Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2016_2017_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. Trường TH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC: 2016 - 2017 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: / / 2016 Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh. . . I: Đọc hiểu: ( 3,5 điểm )Em hãy đọc thầm Bài tập đọc Hai anh em và làm bài tập: Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào? A.Phần em nhiều hơn. B. Phần anh nhiều hơn. C. Chia thành hai phần bằng nhau Câu 2: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì? A. Cho thêm lúa sang phần của nhau. B. Lấy lúa của phần người kia. C. Gộp chung lúa cả hai phần lại. Câu 3. Mỗi người cho thế nào là công bằng? A/ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. B/ Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con. C/ Cả hai trên đều đúng. Câu 4. Từ chỉ hoạt động trong câu: “Hai anh em cày chung một đám ruộng”. A. chung. B. Cày C. đám Câu 5: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Ngoài đồng lúa chín vàng. Câu 6: Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ cùng nghĩa. A/ Chăm chỉ - siêng năng B/ Chăm chỉ - ngoan ngoãn C/ Thầy yêu – bạn mến Câu 7: Câu : “Em Nụ ở nhà ngoan lắm.” trả lời cho câu hỏi ? A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai như thế nào ?
  2. II. KIỂM TRA VIẾT : (2 điểm) Chính tả: Nghe- viết: bài “ Cây xoài của ông em ” (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 89) 2- Tập làm văn: (2 điểm) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 - 5 câu ) kể về một người thân của em.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm). - Trả lời được câu hỏi (1 điểm). - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS) 2. Đọc hiểu : ( 3,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: C Câu 4: B Câu 5 : Ngoài đồng, lúa chín vàng. Câu 6: A Câu 7: C II. Viết ( 4 điểm) 1.Chính tả( Nghe – Viết) (2 điểm) : - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (4 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài. 2.Tập làm văn: (2 điểm)
  4. - Viết được 4 đến 5 câu kể về một người thân của em - Tùy mức độ bài làm của HS để cho điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2- HKI (2016- 2017) Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng và số TN HT TN HT TN HT TN HT TL TL TL TL điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức tiếng Số câu 2 2 4 Việt, văn học Số điểm 1,0 1,0 2,0 a) Đọc Số câu 1 1 thành tiếng Số điểm 1,5 1,5 2. Số câu 1 1 1 2 1 Đọc b) Đọc hiểu 0, 0, Số điểm 0,5 0,5 1,0 5 5 Số câu 1 1 a) Chính tả Số điểm 2,0 2,0 3. Số câu 1 1 Viết b) Đoạn, bài 2, 2, Số điểm 0 0 4. Số câu 1 1 Ngh Nói 1, 1, Số điểm e - 0 0 nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu 3 2 3 2 1 6 3 2 Tổng Số điểm 1,5 3,5 1,5 1,5 2,0 3,0 3,5 3,5