Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nậm Khòa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nậm Khòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_lop_2_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nậm Khòa
- PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2018 - 2019 TẢ SỬ CHOÓNG MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian: 40 phút Họ và tên : (Không kể thời gian giao đề) Lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi (Ký, ghi rõ họ tên) Điểm bằng số GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) Điểm bằng chữ * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi và làm các bài tập sau: Câu 1. a) Số bé nhất trong các số 85, 75, 65 là: A. 75 B. 85 C. 65 b) Số lớn nhất trong các số 98, 89, 99 là: A. 98 B. 99 C. 89 Câu 2. a) Kết quả của phép tính 20 + 10 là: A. 15 B. 25 C. 30 b) Số cần viết vào chỗ chấm trong phép tính 30 - = 10 là: A. 20 B. 21 C. 22 Câu 3. a) Phép tính 15 + 5 - 5 có kết quả là: A. 13 B. 15 C. 14 b) Kết quả của phép tính 17 - 7 – 1 có kết quả là: A. 12 B. 21 C. 9 Câu 4. a) 3 dm = cm. A. 40 B. 30 C. 20 b) Khi kim ngắn chỉ số 6, kim dài chỉ số 12 thì đồng hồ đó chỉ mấy giờ? A. 12 giờ B. 6 giờ 12 phút C. 6 giờ Câu 5. a) Hình bên có mấy hình chữ nhật A. Có 4 hình chữ nhật B. Có 3 hình chữ nhật C. Có 2 hình chữ nhật b) Có mấy hình tứ giác A. 3 hình tứ giác B. 1 hình tứ giác C. 2 hình tứ giác
- Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 12 + 5 - 5 + 10 = 22 b) 12 + 5 - 6 + 10 = 22 Câu 7. Nối phép tính với kết quả đúng 61 31 + 45 - 10 62 95 - 19 - 15 66 Câu 8. Tìm x a) x +15 = 13 + 11 b) x - 24 = 45 - 16 Câu 9. Thùng thứ nhất đựng được 12l nước, thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thùng thứ nhất 3l nước. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít nước? Câu 10. Lớp 2A nhặt được 15kg giấy vụn, lớp 2B nhặt được nhiều hơn lớp 2A, 5kg giấy vụn, lớp 2C nhặt được ít hơn tổng số giấy vụn của lớp 2A và 2B là 5kg. Hỏi lớp 2C nhặt được bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn ? PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ HD CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2018 – 2019 TẢ SỬ CHOÓNG MÔN: TOÁN - LỚP 2
- Câu ý Đáp án Điểm a C Câu 1 b B a C Câu 2 b A a B Câu 3 b C 0,5 a B Câu 4 b C a B Câu 5 b A a Đ Câu 6 b S Câu 7. (1 điểm) Nối phép tính vối kết quả đúng 0,5 điểm 61 31 + 45 - 10 62 95 – 19 -15 66 Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a. x + 15 = 13 + 11 b. x - 24 = 45 - 16 x + 15 = 24 (0,1) x - 24 = 29 (0,1) x = 24 – 15 (0,2) x = 29 + 24 (0,2) x = 9 ( 0,2) x = 53 (0,2) Câu 9. (1 điểm) Bài giải: Thùng thứ hai đựng được số lít nước là: (0,2 điểm) (12 + 3) = 15 ( lít ) (0,2 điểm) Cả hai thùng đựng được số lít nước là: (0,2 điểm) 12 + 15 = 17 ( lít ) (0,2 điểm) Đáp số: 17 lít nước (0,2 điểm) Câu 10. (1 điểm) Bài giải: Lớp 2B nhặt được số ki - lô - gam giấy vụn là:(0,2 điểm) 15 + 5 = 20 ( kg ) (0,2 điểm) Lớp 2C nhặt được số ki - lô - gam giấy vụn là:(0,2 điểm) (20 + 15) - 5 = 30 ( kg ) ( 0,2 điểm) Đáp số: 30 kg giấy vụn (0,2 điểm)
- PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NẬM KHOÀ NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Tiếng Việt - Lớp 2A Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TNK TL HT TN TL HT T TL HT TN TL HT kĩ năng điểm Q khác KQ khác N khá KQ khác K c Q 1. Kiến thức tiếng Số câu 2 1 1 3 1 Việt, văn học Số 0,2 0,2 0,5 0,25 0,75 điểm 5 5 2. a)Đọc Số câu 1 1 Đọc thành Số tiếng 2,0 2,0 điểm b) Đọc Số câu 2 1 1 3 1 hiểu Số 0,2 0,2 0,5 0,25 0,75 điểm 5 5 3. a) Chính Số câu 1 1 Viết tả Số 3,0 3,0 điểm b) Đoạn, Số câu 1 1 bài Số 2,0 2,0 (viết văn) điểm 4. Nói Số câu 1 1 Nghe Số 1,0 1,0 nói điểm Kết hợp trong đọc và viết chính tả
- Số câu 4 2 2 3 1 6 4 2 Tổng 5, 1,0 5,0 0,5 1,5 2,0 1,5 3,5 Số điểm 0 PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NẬM KHOÀ NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Tiếng Việt - Lớp 2A Họ và tên : Lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi ( Ký, ghi rõ họ tên) 1 Điểm bằng 2 số GV chấm (ký, ghi rõ họ tên ) Điểm bằng 1 chữ 2 Đề bài A. KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT. 1. Đọc thành tiếng : Đọc đoạn văn . 2. Đọc thầm đoạn văn trên và làm bài tập: ( Thời gian 20 phút ) Hai anh em 1. ở cánh đồng nọ , có hai anh em cày chung một đám ruộng. Ngày mùa đến, họ gặt bó lúa chất thành hai đống bằng nhau, để cả ở ngoài đồng. 2. Đêm hôm ấy, người em nghĩ: “ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. 3. Cũng đêm ấy, người anh bàn với vợ: “ Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng”. Thế rồi anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
- La – Mác - Tin Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây : Câu hỏi 1: Người em nghĩ gì và đã làm gì ? A. Anh mình còn phải nuôi vợ con, lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. B. Anh mình còn phải nuôi vợ con, lấy lúa của anh bỏ thêm vào phần của mình . C. Anh mình còn phải nuôi vợ con , lấy lúa của anh và của mình bằng phần nhau. Câu hỏi 2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì ? A. Em ta sống một mình vất vả, lấy lúa của em bỏ thêm vào phần của mình. B. Em ta sống một mình vất vả, lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. C. Em ta sống một mình vất vả, lấy lúa của mình và của em bằng phần nhau. Câu hỏi 3: Tình cảm của hai anh em như thế nào? A. Quan tâm, yêu thương, nhường nhịn nhau. B. Quan tâm, yêu thương, không nhường nhịn nhau C. Quan tâm, không nhường nhau. Câu hỏi 4: Người anh cho rằng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em là công bằng ? Vì sao? A. Vì yêu thương và lo lắng cho em. B. Vì chưa yêu thương, lo lắng cho em. C. Vì lo lắng cho em . Câu hỏi 5: “Người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh“ thuộc câu kiểu nào ? A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ? Câu hỏi 6: Điền dấu nào vào ô trống trong câu văn sau : Thưa cha lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì ?. A. Dấu chấm B. Dấu chấm hỏi C. Dấu phẩy Câu hỏi 7: Thương anh còn phải nuôi vợ con người em đã làm thế nào ?
- Câu hỏi 8: Hãy nêu nội dung của đoạn văn thứ hai . B. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN. 1. Chính tả: ( Thời gian: 15 phút ). Giáo viên đọc cho học viết chính tả ( nghe viết ): Bài: “ Bé Hoa”. Sách TV 2 “ Tập 1- Trang 121. Viết đầu bài và đoạn từ. ( Bây giờ đến tròn và đen láy.) 2. Tập làm văn: ( Thời gian 30 phút) Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về cô giáo (hoặc thầy giáo) của em . Cô giáo ( hoặc thầy giáo ) đó đã để lại cho em điều gì nhớ nhất.
- PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌH H¦íNG DÉN CHÊM BµI KIÓM TRA CUèI HäC Kú I TRƯỜNG TIỂU HỌC NẬM N¡M HäC 2015 - 2016 KHOÀ M¤N: TIÕNG VIÖT - LíP 2A I. §äc thµnh tiÕng: 2 ®iÓm - §äc ®óng tiÕng, ®óng tõ ®-îc 0,5 ®iÓm. - Ng¾t nghØ h¬i ®óng ë c¸c dÊu c©u, hoÆc côm tõ râ nghÜa ®-îc 0,5 ®iÓm. -Tèc ®é ®äc ®¹t yªu cÇu ®-îc 0, 5 ®iÓm. - Tr¶ lêi ®óng ý c©u hái gi¸o viªn ®-a ra ®-îc 1,0 ®iÓm. 2. §äc hiÓu vµ kiÕn thøc tiÕng viÖt (2 ®iÓm) HS ®iÒn ®óng mçi ý ®-îc 0, 25 điểm. Kết quả lần lượt như sau: Câu 1. ý A Câu 3. ý A Câu 5. ý B Câu 2. ý B Câu 4. ý A Câu 6 ý C Câu 7: Lấy thêm lúa vào phần của anh Câu 8: A. Người em rất quan tâm, yêu thương, lo lắng cho anh. Vì người anh còn phải nuôi vợ con. II. Kiểm tra viết: (4 điểm) 1. Chính tả :3 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được 3 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,1 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn, bị trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: (2 điểm) Học sinh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu đúng yêu cầu của đề và đảm bảo các yêu cầu sau: Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 2 điểm. + Giới thiệu cô giáo hoặc thầy giáo của em tên là gì ?. Tình cảm của cô thầy đối với học sinh như thế nào? Em nhớ nhất điều gì ở cô thầy? Tình cảm của em đối với cô thầy như thế nào ? (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 1,5 ; 1 ; 0,5.)
- PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ TRƯỜNG TIỂU HỌC NẬM KHOÀ NỘI DUNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔM: TOÁN LỚP 2A Câu Nội dung Mức TL TNKQ Sửa lại 1 Sô học 1 x 2 Số học 1 x 3 Đại lượng 1 x 4 Hình học 1 x 5 Số học 2 x 6 Số học 3 x 7 Số học 1 x 8 Giải bài toán có lời 2 x văn PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ TRƯỜNG TIỂU HỌC NẬM KHOÀ NỘI DUNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
- MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2A Câu Nội dung Mức TL TNKQ Sửa lại 1 Đọc hiểu 1 x 2 Đọc hiểu 1 x 3 Đọc hiểu 2 x 4 KTTV 2 x 5 KTTV 1 x 6 KTTV 1 x 7 KTTV 2 x 8 Đọc hiểu 2 x HẾT ĐỀ 2025- 2016
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Toán - Lớp 2 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, câu và kĩ năng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số học: §äc, ®Õm, so Số câu 2 1 1 1 4 1 s¸nh, céng trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100 cã nhí, t×m kÕt qu¶ cña phÐp céng, phÐp trõ. TÝnh gÝa trÞ cña c¸c Số 3,0 1.0 1,0 1,0 5,0 1,0 biÓu thøc sè cã kh«ng điểm qu¸ hai dÊu phÐp tÝnh céng ( tr-êng hîp ®¬n gi¶n c¸c phÐp tÝnh kh«ng nhí). Đại lượng: Nhận biết ki- Số câu 1 1 lô-gam, đề- xi - mét. S. 1,0 1,0
- điểm Hình học: Nhận biết Số câu 1 1 được hình chữ nhật, hình tứ giác. S.điểm 1,0 1,0 Giải toán có lời văn: giải Số câu 1 1 toán nhiều hơn có gắn với đơn vị ki-lô-gam (có S. 2,0 2,0 một bước phép tính). điểm Số câu 4 1 1 1 6 2 Tổng S.điểm 5,0 1,0 1,0 2,0 4,0 3,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Toán - Lớp 2 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, câu và kĩ năng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số học: §äc, ®Õm, so Số câu 2 1 1 1 4 1 s¸nh, céng trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100 cã nhí, t×m kÕt qu¶ cña phÐp céng, phÐp trõ. TÝnh gÝa trÞ cña c¸c Số 3,0 1.0 1,0 1,0 5,0 1,0 biÓu thøc sè cã kh«ng điểm qu¸ hai dÊu phÐp tÝnh céng ( tr-êng hîp ®¬n gi¶n c¸c phÐp tÝnh kh«ng nhí). Đại lượng: Nhận biết ki- Số câu 1 1 lô-gam, đề- xi - mét. S. 1,0 1,0 điểm Hình học: Nhận biết Số câu 1 1 được hình chữ nhật, hình tứ giác. S.điểm 1,0 1,0
- Giải toán có lời văn: giải Số câu 1 1 toán nhiều hơn có gắn với đơn vị ki-lô-gam (có S. 2,0 2,0 một bước phép tính). điểm Số câu 4 1 1 1 6 2 Tổng S.điểm 5,0 1,0 1,0 2,0 4,0 3,0 PHòNG GD&ĐT HOàNG SU PHì Đề KIểM TRA CUốI HọC Kỳ I NĂM HọC 2014 - 2015 TRƯờNG TIểU HọC NậM KHòA MÔN: TIếNG VIệT - LớP 2 Điểm Điểm Chữ ký bằng Chữ ký GVchấm Nhận xét của thầy cô giáo bằng chữ GV coi số Đọc: . Viết: . Chung: A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT. Cho bài văn sau: Người thầy cũ Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trường bỗng xuất hiện một chú bộ đội. Chú là bố của Dũng. Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ. Vừa tới cửa lớp, thấy thầy giáo bước ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. Thầy nhấc kính, chớp mắt ngạc nhiên. Chú liền nói:
- - Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ! Thầy giáo cười vui vẻ: - à, Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu!. I. Đọc thành tiếng : Đọc 1 trong các đoạn của bài văn trên. II. Đọc thầm và làm bài tập ( Thời gian 20 phút ) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây: Câu hỏi 1: Bố Dũng đến trường làm gì? A. Bố Dũng đến trường để gặp thầy giáo cũ. B. Bố Dũng đến trường để gặp Dũng . C. Bố Dũng đến trường họp phụ huynh. Câu hỏi 2: Khi gặp thầy giáo cũ, bố Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? A.Bố Dũng vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. B. Bố Dũng quay mặt đi. C. Bố Dũng nhìn và chào thầy. Câu hỏi 3: Đọc bài văn trên và điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Chú tìm đến lớp của con mình để chào Câu hỏi 4: Từ nào trong các từ sau là từ chỉ hoạt động A. Thầy giáo B. Nghe C.Cây xoan Câu hỏi 5: Em chọn dấu nào để điền vào ô trống trong câu:" Lớp em học tập tốt lao động tốt" cho đúng ?. A. Dấu chấm B. Dấu chấm hỏi C. Dấu phẩy Câu hỏi 6: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai làm gì ? trong câu: Ông em trồng cây xoài cát này trước sân là : A. Ông em . B. Cây xoài cát trước sân. C. Trồng cây xoài cát này trước sân. Câu hỏi 7 : Trong câu : Mùi xoài thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp. Là từ ngữ tả: ( mùi, vị, cảnh, màu sắc ). B. KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN. 1. Chính tả: ( Thời gian: 15 phút ). Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả( nghe- viết): Bài" Mẩu giấy vụn". Sách Tiếng việt 2 tập I trang 48. Viết đầu bài và đoạn từ: "Bỗng một em gái đứng dậy hãy bỏ tôi vào sọt rác".
- 2. Tập làm văn Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về thầy giáo của em theo các gợi ý sau: a) Thầy giáo của em tên là gì ? b) Tình cảm của thầy đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở thầy ? d) Tình cảm của em đối với thầy như thế nào ? theo các gợi ý sau: a) Cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em tên là gì ? b) Tình cảm của cô giáo ( hoặc thầy giáo ) đối với các em như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy giáo ) như thế nào ? d) Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào ?
- H HƯớNG DẫN CHấM BàI KIểM TRA CUốI HọC Kỳ I NĂM HọC 2015 - 2016 MÔN: TIếNG VIệT - LớP 2 I. §äc thµnh tiÕng: 2,5 ®iÓm - §äc ®óng tiÕng, ®óng tõ ®-îc 0,5 ®iÓm. - Ng¾t nghØ h¬i ®óng ë c¸c dÊu c©u, hoÆc côm tõ râ nghÜa ®-îc 0,5 ®iÓm. -Tèc ®é ®äc ®¹t yªu cÇu ®-îc 0, 5 ®iÓm. - Tr¶ lêi ®óng ý c©u hái gi¸o viªn ®-a ra ®-îc 1,0 ®iÓm. 2. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp (3,5 ®iÓm) HS ®iÒn ®óng mçi ý ®-îc 0,5 ®iÓm. KÕt qu¶ lÇn l-ît nh- sau: C©u 1. ý A C©u 4. ý B C©u 7. Mïi, vÞ, mµu s¾c C©u 2. ý A C©u 5. ý C C©u 3. Thầy giáo cũ Câu 6. ý C
- II. Kiểm tra viết: (4 điểm) 1. Chính tả : 2 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được 2 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,1 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn, bị trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: (2 điểm) Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu đúng yêu cầu của đề và đảm bảo các yêu cầu sau: Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 2 điểm. + Giới thiệu gia đình có những ai,? Cha, mẹ, anh hoặc chi, em của em thường làm gì cho em - Em yêu quý ai nhất (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 1,5 ; 1 ; 0,5.)