Bộ đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013

doc 100 trang dichphong 5290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2012_2013.doc

Nội dung text: Bộ đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013

  1. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 2 (2012 – 2013) ĐỀ SỐ 1) Trường: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: Môn: TOÁN-LỚP 2 Tên: Năm học: 2011 – 2012 Thời gian:90 phút. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 b. 82; 84; 86; ; ; ; ;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm) a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 . . . . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm) 1
  2. Sách Giải – Người Thầy của bạn a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b.Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 8: (2 điểm) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm) 2
  3. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 2) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (SỐ 2) MÔN TOÁN - lớp 2 Bài 1: Số ? 10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? 3
  4. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày . - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. 4
  5. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 3) Trường: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: MÔN: TOÁN - KHỐI 2 Họ và tên: Năm học: 2011– 2012 Thời gian: 60 phút. Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 . . . Bài 3: Tìm x: (1 điểm) x + 20 = 48 x – 22 = 49 Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm) 13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5 Bài 5: (1 điểm) a/ Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 11 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 5
  6. Sách Giải – Người Thầy của bạn - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 10 2 9 3 8 4 7 6 5 Bài 6. (2 điểm) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 7: (1điểm) Trong hình bên : a/ Có hình tam giác. b/ Có hình tứ giác. 6
  7. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 4) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường: Lớp: MÔN: TOÁN KHỐI 2 Họ và tên: Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 60 phút Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 Bài 3: (1 điểm) Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: (2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 Bài 5: (1 điểm) Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. 7
  8. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng : + = 100 - = 50 Bài 7: (2 điểm) a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải 8
  9. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 5) Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 (1đ) Hình bên có: tam giác tứ giác Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - = 9
  10. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 6) Môn toán lớp 2 cuối kì 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 , Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 C. 6 2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 = 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? 10
  11. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 7) Môn Toán lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Bài 2: Viết các số vào ô trống Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 57 92 – 75 43 + 57 92 – 75 Bài 4: Tìm x a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Hình vẽ trên có . hình tam giác. 11
  12. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 8) Môn Toán lớp 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38 Bài 2: Tính : a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Một ngày có . giờ b) 15 giờ hay .giờ chiều c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. Bài 6: Tính nhanh 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 12
  13. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 9) Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN Lớp: Lớp 2 - Năm học: 2010 – 2011 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) a) 57; 58; 59; ; 64. b) 83; 84; 85; ; 97. Bài 2. ? a) Số hạng 8 8 Số hạng 7 8 Tổng b) Số bị trừ 13 15 Số trừ 6 7 Hiệu Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9 + 8 = 17 b) 15 – 8 = 6 c) 16 – 9 = 8 d) 6 + 8 = 14 Bài 4. ? a) 16l + 5l – 10l = l b) 24kg – 13kg + 4kg = kg Bài 5. Đặt tính rồi tính: 46 + 35 53 – 28 36 + 54 80 – 47 Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 13
  14. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. 14
  15. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 10) Trường tiểu học Phúc sơn Thứ ngày tháng năm 2010 Họ Và Tên: Kiểm tra định CUỐI HKI Lớp 2 Mụn: Toỏn Thời gian: 40 phút I . Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số liền trước 50 là A. 49 B. 51 C. 48 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 88 B. 99 C. 90 Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 Bài 4. Câu nào đúng? A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. A.56 B. 65 C. 45 Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30 A.15 B. 16 C. 14 Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ? A. 71 B. 70 C. 81 Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A .30 quả B. 35 quả C.25 quả II. Trắc nghiệm tự luận: Bài 3. Đặt tính rồi tính : 46 + 49 83 - 35 80 - 43 45 + 39 Bài 2. + 9kg - 18kg 26kg - 26 + 15 38 15
  16. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 3. Tính 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 = = = Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? Bài giải Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống 4 17 37 23 49 16
  17. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 11) PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ./ 2 đ 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn? a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba A A B C D 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 4. 9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 7 b. 8 c. 9 PHẦN 2: ./ 8 đ Câu 1 (1 đ): Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ? Đồng hồ A và Đồng hồ B và Đồng hồ C và Câu 2 (1 đ) Hình bên có : a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính: a) 58 + 29 b) 91 - 89 c) 52 + 15 d) 100 - 71 Câu 4 (1 đ): Tính: 7 + 79 + 8 = 79 – 21 – 35 = . 85 – 23 + 16 = 20 + 42 – 30 = 17
  18. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23 Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét? 18
  19. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 12) Phòng gd&đt BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè 1 Huyện lập thạch Môn: TOÁN 2 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I/Trắc nghiệm (3 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. 1. Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm 2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm 3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đõy? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 5. Hình vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hình tứ giỏc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1 (3 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh 36 + 47 100 - 65 47 + 37 94 - 57 19
  20. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 2 (1 điểm): Tìm a, biết: 37 + a = 81 63 - a = 25 Bài 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải: Bài 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? 20
  21. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 13) Họ tên HS: . KIỂM TRA CUỐI HK1 (2010-2011) Điểm: Lớp: MÔN: Toán lớp 2 Trường TH số 2 Nam Phước Thời gian: 40 phút GK(ký): 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 78 ; 79 ; ; 85 80 ; b/ 76 ; 78 ; ; 90 80 ; 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.(1 điểm): Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Giải: 21
  22. Sách Giải – Người Thầy của bạn . . . 7. (2 điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ngày thứ năm. b. Các ngày thứ năm là: c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ : d. Có tất cả ngày. 8. (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có hình tam giác b. Có hình tứ giác 22
  23. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 14) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Chữ ký giám Số mật mã: NĂM HỌC 2010-2011 khảo Ngày kiểm tra: 23 - 12 - 2010 Môn: TOÁN – Lớp Hai Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: Tính: (2,5 điểm) a/ 8 + 4 = 7 + 9 = 15 - 9 = 13 - 6 = b/ 16 + 5 - 10 = 24 – 13 + 4 = 51 - 19 - 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: Tính x (1,5 điểm): x + 18 = 42 x - 32 = 58 60 - x = 16 Bài 4: Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm) Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 Tháng 6 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a/ Có ngày thứ bảy. Đó là các ngày b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ c/ Tháng 12 có ngày. Bài 5: a/ Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?(1 đ) Bài giải 23
  24. Sách Giải – Người Thầy của bạn b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (1 đ) Bài giải Bàii 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số hình tam giác là: b/ Số hình tứ giác là: A/ 3 hình A/ 2 hình B/ 2 hình B/ 3 hình C/ 1 hình C/ 4 hình 24
  25. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 15) Trường Tiểu học Toàn Thắng Bài kiểm tra định kì Cuối kì i Năm học: 2010-2011 Câu1: (0,5 điểm ) 60 62 64 65 69 70 Câu 2: ( 0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tư 76 Số Câu 3: ? (1 điểm) +8 8 + 9 6 +4 17 - 8 - 12 19 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm) 9 + 5 = 14 18 - 9 = 9 7 + 9 = 17 15 - 7 = 9 Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 46 + 28 72 - 36 46 + 34 90 - 47 . . . Câu 6: Tìm X (1 điểm) X + 40 = 90 X - 16 = 58 . . 25
  26. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 7: Giải toán: (3 điểm) a, Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Câu 8: (1 điểm) Hình bên có: - hình tứ giác. - hình tam giác. 26
  27. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 16) Họ và tên HS: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Chữ Số mật Lớp: Trường: Lê Thị Hồng Gấm CUỐI HỌC KỲ I ký mã Năm học: 2010 - 2011 Môn : TOÁN- LỚP HAI GT Phòng : Số BD : Ngày kiểm tra: / 12 / 2010. Số TT Bài 1: ? 36, 38, , 42, , , , 50. Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 6 + 9 16 17 - 9 13 6+ 7 15 9+7 8 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 28 + 4 = ? A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 . . . 27
  28. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 6 : Tìm x x + 17 = 24 45 – x = 19 Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilô gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường? Bài giải : b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : Tóm tắt . . Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên a . Có tam giác. b . Có tứ giác 28
  29. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 17) PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Số báo danh: ĐỀ CHẴN a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53. B. 44 C. 43 D. 33 c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 55 b/ 100 - 67 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày tháng Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính: a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17 Bài 4: (1 điểm) Tính: 29
  30. Sách Giải – Người Thầy của bạn a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15 . Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết: a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30 Bài 6: (2 điểm) Bài giải. Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh: 48 + 49 -9 - 8 30
  31. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 18) PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Số báo danh: Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là : A. 82 B. 72 C. 93 D. 92 b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là: A. 35. B. 25 C. 15 D. 16 c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56? A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 75 b/ 100 - 42 43 c/ 10 giờ đêm còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày tháng Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính: a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57 Bài 4: (1 điểm) Tính: a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15 31
  32. Sách Giải – Người Thầy của bạn . Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết: a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22 Bài 6: (2 điểm) Bài giải. Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh: 24 + 65 - 4 - 5 32
  33. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 19) Lớp: Trường Tiểu học Vạn Phúc BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2009- 2010 MÔN TOÁN LỚP 2 Họ và tên giáo coi và chấm: PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là: A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là: A. 73 B. 77 C. 75 D. 76 Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là: A. 33 B. 77 C. 95 D. 34 Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là: A. 27 B. 17 C. 22 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết: x + 15 = 41 x – 23 = 39 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8 Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? 33
  34. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? 34
  35. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 20) Trường Tiểu học Hoà Sơn Đề Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 – 2011 Môn thi : Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Số báo danh : A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm) 1) 5dm = ? cm A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm 2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là A. 89 B. 90 C. 98 3) 47 + 35 = ? A. 72 B. 92 C. 82 4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là: A. 99 B. 90 C. 81 5) 11 – 7 + 8 = ? A. 4 B. 12 C. 10 6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67 7) Số ? 5 + 7 - 6 8) Hình bên có máy hình tứ giác: A . 2 B. 3 C. 4 9) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 > 58 A. 9 B. 8 C. 7 35
  36. Sách Giải – Người Thầy của bạn 10 ) Số liền sau của 49 là: A. 48 B. 51 C. 50 B- Phần kiểm tra tự luận. Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: 38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ; Bài 2: (1 điểm) Tìm x a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7 Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? 36
  37. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 21) Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: MÔN: TOÁN – KHỐI 2 Họ và tên: Thời gian: 60 phút. Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 62, 63, 64, .; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, .; ; ; ; ., 56. Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 31 7 83 97 + + - - 6 42 8 2 77 79 65 76 Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 15 - 7 15 - 8 7 17 - 9 8 16 - 8 16 - 9 Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 . . . Bài 5. (1 điểm) Tìm x: a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84 . 37
  38. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2dm = cm b/ 9dm = cm 30cm = dm 70cm = . dm Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên: a/ Có mấy hình tam giác ? hình. b/ Có mấy hình tứ giác ? hình. Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm). Bài giải 38
  39. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 22) Họ và tên Bài kiểm tra cuối kì I – năm học 2009- 2010 Lớp : 2 . Môn : Toán- Lớp 2 Trường Tiểu học Quang Khải (Thời gian làm bài: 40 phút) I- Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) 3 b) 4 c) 5 Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? a) 20 kg b) 47 kg II-Tự luận (8 điểm) Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 Câu 6: (2 điểm) Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? 39
  40. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 7: Tìm x: (2 điểm) a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45 c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 . Câu 8: (1 điểm) Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? ABCDE Trả lời: Câu 9: (1 điểm) Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ? 40
  41. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 23) Bài 1 : Số ? 80 . . 82 84 85 . . . 89 90 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp đọc số Viết số Sáu mươi lăm 46 . 71 Tám mươi tư . Bài 3: Số? +7 a) +7 b) 7 +5 6 c) 15 - 6 c) 16 - 7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 + 4 = 13 b) 7 + 9 = 16 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 . . . . . . Bài 6: Tìm x x +30 = 50 x – 12 = 47 x = x = . x = x = . Bài 7: Giải toán Quang cân nặng 26 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ? Tóm tắt: Sơ đồ: . . . 41
  42. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài giải: . Bài 8: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng a) Số tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Bài 9 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 5 11 13 12 15 16 19 25 28 29 31 Trong tháng 12 : a) Có .ngày thứ hai. Các ngày thứ hai đó là : b) Ngày 22 tháng 12 là thứ . c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày : d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ ngày 42
  43. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 24) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 78;79;80; 89; b) 76;78;80; 90 c) 100;95;90; 15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số bị trừ 13 15 Số hạng 6 7 Số trừ 7 8 Tổng Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 53 -28 36 + 54 80 – 47 . . . . . . . Bài 6: Số ? a) + 10 + 2 35 43
  44. Sách Giải – Người Thầy của bạn b) 42 - 12 -8 Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Một cửa hàng, ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 4 2 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: a) Có . ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là: . c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ : d) Có tất cả ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên có: a) Có .tam giác. b) Có .tứ giác 44
  45. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 25) Bài 1: Số? a) 70 71 b) 26 28 32 38 Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: 35 Mười sáu 40 Ba mươi lăm 99 Bốn mươi 16 Chín mươi chín Bài 3: Số ? a) 5 + 8 c) - 9 5 6 6 b) + 9 d) - 8 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 . . . . . . . Bài 5: Số? 36 a) + 14 - 20 72 b) - 30 + 5 Bài 6: Giải toán: 45
  46. Sách Giải – Người Thầy của bạn a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met? Bài giải . b) Thùng bé đựng được 38 nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22 nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải . . Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Đồng hồ A chỉ giờ b) Đồng hồ B chỉ .giờ 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 A B Bài 8: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó: Hình chữ nhật Hình tam giác Hình tứ giác Hình vuông Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 46
  47. Sách Giải – Người Thầy của bạn Trong hình vẽ bên: a) Số tứ giác là: A.1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 1 47
  48. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 26) KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 , NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN – LỚP 2 A Phần I. Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất (6 điểm) 1/. 36 + 42 = 42 + . Số cần điền vào ơ trống là (0,5 đ) A. 42 B. 36 C. 24 2/. Hiệu của 60 và 27 là: (0,5 đ) A. 87 B. 47 C. 43 3/. Tổng của 48 và 35 là : ( 0,5 đ) A. 63 B. 73 C. 83 4/. Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đĩ là : ( 0,5 đ) A. 14 B. 50 C. 36 5/ Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật (0,5 đ) A. Lít B. Xen-ti-mét C. Ki-lô-gam 6/ Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút: (0,5 đ) A. 10 B. 30 C. 60 PHẦN II : (4 điểm) 7/. Tính (1 điểm) 52 kg + 18 kg + 16 kg = 25 m + 15 m + 40 m = = = 8/. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 34 + 28 100 – 46 9/. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm : Chủ nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 48
  49. Sách Giải – Người Thầy của bạn - Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : - Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy : . 10/. Số ? (1 điểm) - 9 + 12 87 11/. Bài toán: (2 điểm) Cái bàn cao 95 cm. cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen- ti-mét ? Giải 12/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên có : - hình tam giác - hình tứ giác 49
  50. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 27) Trường Tiểu học Xuân Lộc 1 Điểm: Thứ ngày tháng 12 năm 2009 Họ và tên : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp Hai . Môn : Toán - Năm học : 2009-2010 Đề bài (số 1) 1a) .Số? (0,5 điểm) 60 61 64 66 30 32 36 42 b) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tám . 66 2. (2 điểm): a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Số? (1điểm) 36 + 14 - 20 a) - 30 + 5 72 b) 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 50
  51. Sách Giải – Người Thầy của bạn 5. Giải toán: (2 điểm) a) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước? Bài giải : b) Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm) + = - = @@@ 51
  52. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 28) Trường Tiểu học Xuân Lộc 1 Điểm: Thứ .ngày tháng 12 năm 2009 Họ và tên : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp Hai . Môn : Toán - Năm học : 2009-2010 Đề bài (số 2) 1. a) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tám . 66 b). Số? (0,5điểm) 60 61 64 66 30 32 36 42 2. (2 điểm) : a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = .; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 4. Số? (1điểm) + 14 - 20 a) 35 b) 72 -30 +5 52
  53. Sách Giải – Người Thầy của bạn 5. Giải toán: (2 điểm) a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm . Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? b) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm) + = - = @@@ 53
  54. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 29) Môn Toán lớp 2 (thời gian làm bài 40 phút) Đề 1 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 8 + 4 = 13 15 - 9 = 6 7 + 9 = 16 13 – 6 = 8 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Đặt tính rồi tính 46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 – 47 . 46 + 35 = . 53 - 28 = .36 + 54 = 80 – 47= Bài 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 . Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải . Bài 6: Tìm x: x - 12 = 47 54
  55. Sách Giải – Người Thầy của bạn x = x = Bài 7: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó. Hình vuông Hình tứ giác Hình chữ nhật Hình vuông Đề 2: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 76, 78, 80, . , 84, 86, , 90, , ., 96. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 89 . Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 + 4 = 13 b) 12 - 3 = 9 c) 11 - 4 = 7 d) 7 + 8 = 15 Bài 4: Tìm x x - 15 = 53 45 - x = 35 x = x = x = x = Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 55 43 - 28 26 + 64 70 – 37 . 26 + 55 = 43 - 28 = 26 + 64 = 70 – 37= Bài 6: Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? 55
  56. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài làm Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Trong hình vẽ bên: a) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 56
  57. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 30) 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: (2 điểm) a/ 62, 63, 64, ; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, ; ; ; ; , 56. 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 3/ Tìm X. Biết: (2 điểm) X + 19 = 72 X – 37 = 28 100 – X = 45 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 2dm = cm 9dm = cm 70cm = dm 5/ Bình cân nặng 32 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 9 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm) Bài làm 6/ (1 điểm) Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình tứ giác 57
  58. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 31) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Họ tên: Năm học:2010-2011 Lớp: Trường: MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: Tính nhẩm (1.5đ) 7+8 = 15-7 = 12-4= 18-9 = 9+8 = 6+5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ) 45+36 100-23 18+49 75-47 . . . . . . . Bài 3: Số? (2đ) + 1 +4 +5 -4 9 8 -7 +1 +14 -20 16 26 Bài 3: Tìm x (1.5đ) x + 5 =34 x - 15 = 26 . . Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 l nước ,thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 l nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước .(2điểm) Bài giải 58
  59. Sách Giải – Người Thầy của bạn Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 5 thì bằng 13. 59
  60. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 32) Họ và tên: Bài kiểm tra cuối học kì I Lớp: 2A Năm học 2009- 2010 Trường Tiểu học Phương Hưng Môn Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (2, 5 điểm) A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28 Câu 2: (1 điểm) A a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A. Ba điểm A, B, C. B. Ba điểm A, B, D. C. Ba điểm B, D, C. D. Ba điểm A, D, C. B D C b) Một ngày có mấy giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ Câu 3: (1 điểm) Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 17 + 35 64 + 36 51 - 25 100 - 8 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm x x + 17 = 45 x - 39 = 26 45 - x = 18 60
  61. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 6: (3 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải Câu 7: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ? Bài giải 61
  62. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 33) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (2010-2011) MÔN: TÓAN LỚP 2 ___ Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống. (1 điểm) 60 62 65 67 68 71 72 75 Bài 2: Tính. (5 điểm) a) Tính nhẩm: (2 điểm), HS tính đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm. 6 + 7 = 17 – 9 = 12 – 4 = 8 + 5 = b) Đặt tính rồi tính: (3 điểm), HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 28 + 31 15 + 22 87 – 47 26 + 36 54 – 19 63 + 18 Bài 3: (1 điểm) a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. (0,5 điểm). b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ (0,5 điểm) a) Trong hình vẽ bên có hình tam giác. (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên cso hình tứ giác. (0,25 điểm) b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. (0,5 điểm) Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng (1 điểm) 37 + 2 = 39 62
  63. Sách Giải – Người Thầy của bạn 28 – 25 = 3 Bài 6: Giải tốn (1 điểm) a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ? . b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ? . 63
  64. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 34) Trường Tiểu học: ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I 2010- 2011 Điểm : Môn : Toán Lớp : Người ra đề : Võ Thị Duyên Họ Và tên : Chữ kí : Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 38 + 49 71 – 25 68 + 8 100 – 27 Bài 2: (1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S : (1đ) a) 71 68 – 25 + 8 46 66 Bài 3: (1.5 đ)Tìm x: a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83 c) x – 9 = 24 Bài 4 : (1.5đ) Tính nhẩm 100 – 60 = 100 - 90 = 100 – 30 = 100 - 40 = Bài 5: (2đ) Bao to có 35 kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu kg gạo ? Tóm tắt : Bài giải : 64
  65. Sách Giải – Người Thầy của bạn Đáp số : Bài 6: ( 1đ) Vẽ đường thẳng : a. Đi qua hai điểm M, N. M N b. Đi qua điểm O. O Bài 7 : (1đ) Tính nhanh : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 = 65
  66. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 35) Trường : TH&THCS Thạnh Trị ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: MÔN: TOÁN KHỐI 2 Họ và tên: . Thời gian: 40 phút Bài 1: Điền số? ( 0,5 điểm) 91 93 96 99 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm) a/ 6 + 5 = 11  c/ 9 + 6 = 14  c/ 17 – 8 = 8  d/ 14 - 7 = 7  Bài 3: Tính ( 1 điểm) a/ 38 + 42 - 20 = b/ 70 – 20 + 5 = Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm) 80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 - 19 . Bài 5: Tìm x ( 1 điểm) a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15 . . Bài 6: Số ? (1 điểm) a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít =  lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg =  kg a ) Có . hình tam giác b ) Có hình tứ giác a) An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 66
  67. Sách Giải – Người Thầy của bạn b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng( 0,5 điểm)  +  =  -  = 67
  68. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 36) Họ và tên HS: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI Điểm : Lớp : 2 MÔN : TOÁN – LỚP 2 Trường TH Số 2 Nam Phước Năm học : 2010 - 2011 GK(ký) : Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng). Câu 1: Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12 Câu 2: 3 + 5 + 7 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 3 : Hiệu của 73 và 37 là A. 36 B. 36 C. 35 D. 47 Câu 4 : Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là : A. 50 cm B. 2 km C. 2 m D. 10 dm Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia. c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. Phần tự luận: 7 điểm Câu 1: (1điểm) Tính nhẩm: 6 + 7 = 12 – 8 = 5 + 9 = 15 – 9 = Câu 2: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17 100 – 24 Câu 3: (1 điểm) Tìm X, biết : x + 34 = 62 52 - x =27 68
  69. Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 4 : (1,5 điểm) Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt : Giải : Câu 5: (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên có hình tam giác. Câu 6: (0,5 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 39 + = 87 - = 69
  70. Sách Giải – Người Thầy của bạn ĐỀ SỐ 37) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Toán 2. Ngày thi: Thời Gian: 60 phút 1/. Điền số có 2 chữ số vào ô trống: (0.5 đ) 68 69 70 75 46 48 56 60 2/. Đọc số: (0.5 đ) 65: 90: 3/. Số? (1 đ) Số bị trừ 25 35 37 46 Số trừ 7 8 9 9 Hiệu 4/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 đ) 7 + 8 = 15 „ 8 + 4 = 13 „ 12 – 3 = 9 „ 11 – 4 = 7 „ 5/. Đặt tính rồi tính: (2đ) 45 + 27 = ? 64 - 38 = ? 33 + 47 = ? 11 – 4 = ? 6/. Tìm : (1đ) - 12 = 47 - 16 = 43 70
  71. TOÁN Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số: 70 ; 39 ; 91 ; 48 là số nào? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x, biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1
  72. TOÁN Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số: 70 ; 39 ; 91 ; 48 là số nào? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x, biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1
  73. Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ bên cạnh có số hình tứ giác là: - Có 2 hình tứ giác: - Có 3 hình tứ giác: II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 14 48 + 7 72 - 34 100 – 25 Câu 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? Câu 11: Tìm x: a. x – 27 = 27 + 39 b. 95 – x = 29 + 38 Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết: 46 < x – 45 < 48 2
  74. Đề 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là A. 91 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 2: Độ dài cái bút chì là 16 Đơn vị đo thích hợp cần điền vào chỗ trống là A. kg B. dm C. cm D. lít Câu 3: Kết quả tính 59 + 9 - 6 là A. 61 B. 62 C. 63 D. 68 Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả không bằng 100? A. 25 + 75 B. 48 + 52 C. 46 + 53 D. 46 + 54 Bài 2: Viết tiếp kết quả vào chỗ Câu 1: Trong hình bên có: a. hình tam giác. b. hình tứ giác. Câu 2: An cân nặng 29kg, Bình nhẹ hơn An 2kg. Vậy Bình cân nặng số ki lô gam là: Đáp số: Câu 3: Cả gạo nếp và gạo tẻ nặng 39kg, trong đó có 16kg gạo nếp. Vậy số ki lô gam gạo tẻ là: Đáp số: PHẦN II: TỰ LUẬN VÀ VẬN DỤNG Bài 1: Đặt rồi tính: 94 - 42 69 + 8 21 + 57 82 + 18 Bài 2: Điền dấu ( , = vào chỗ chấm? 31cm + 5dm 80cm 29kg + 71kg 1kg + 99kg 3
  75. Bài 3: Tìm x, biết: 60 + x = 87 5 + x = 99 Bài 4: Tính: 39 - 5 + 37 = 43 + 29 - 22 = = Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán 67kg gạo, buổi sáng bán được ít hơn buổi chiều 33kg. Hỏi buổi chiều của hàng bán được bao nhiêu kg gạo? Bài giải: Bài 6: Số? + 60 = 60 30 - + 10 = 40 4
  76. Đề 4 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: 1 giờ chiều hay còn gọi là A. 12 giờ B. 13 giờ C. 14 giờ D. 15 giờ Câu 4: Thứ 3 tuần này là ngày 21 tháng 12. Thứ 3 tuần sau là ngày nào? A. 28 tháng 12 B. 24 tháng 12 C. 22 tháng 12 D. 30 tháng 12 Phần 2: Tự luận 1.a. Đặt tính rồi tính: 37 + 54 65 - 29 79 + 13 80 – 44 b. Ghi kết quả của từng phép tính: 27 kg - 7 kg + 3 kg = 18l - 10 l + 2l = 2. Tìm x: a. x + 34 = 57 + 13 b. 56 – x = 38 - 19 3. Đọc, viết các ngày trong tháng: Đọc Viết Ngày hai mươi mốt tháng một 5
  77. Ngày 17 tháng 9 4. a. Bao gạo nặng 45 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 25 kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg? Bài giải: b. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? Bài giải: 5. Nhà Ngân nuôi 69 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải: 6
  78. Đề 5 I . TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 A. C. = D. + Câu 4: (0,5 điểm) -35 = 65. Số cần điền vào ô trống là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có . giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6: (0,5 điểm) Hình bên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 7
  79. Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? Bài giải Đề 6 1/ Đặt tính rồi tính : a/ 73 + 27 b/ 70 -16 c/ 66 + 29 d/ 44 - 8 2/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : a/ Trong các số sau, số bé nhất là : A. 45 B. 54 C. 44 8
  80. b/Tìm x : 65 – x = 26 A. x = 91 B. x = 39 C. x = 49 c/ Kết quả phép tính 70 dm + 30dm - 20dm A. 60dm B. 70dm C. 80dm d/ Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ : A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ 3/ Viết tiếp vào chỗ chấm ( ) cho thích hợp : a/ 57= 50 + b/ Số liền sau của 80 là . c/ 9=18 - d/ Số ở giữa 79 và 81 là ? 4/ Số 30 + 20 - 8 ; - 12 + 40 22 5/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : Hình vẽ bên a) Có mấy hình tam giác ? A. 2 B. 3 C. 4 b) Có mấy hình tứ giác ? A. 2 B. 3 C. 4 6/ Đoạn thẳng AB dài 36dm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB 18dm. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu dm? Bài giải: Đề 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7 Câu 4: 1 dm = cm 9
  81. A/ 10 cm B/ 1 cm B/ 100cm C/ 11 cm Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: A/ 99 B/ 98 C/ 100 D/ 90 Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ) Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58 Bài 2 (1 điểm) : Tìm X: a. X + 37 = 82 b. X - 34 = 46 + 19 Bài 3: (1 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét? Bài giải 10
  82. Bài 4 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải Đề 8 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 32 39 + 48 c) 80 – 23 d) 100 – 58 . . . Câu 2: Viết vào chỗ chấm ( ) thích hợp: a) 7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 b) Tháng 12 có ngày c) Số ở giữa 29 và 31 là: . d) Số liền trước của 50 là . Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? b) Kết quả phét tính 80 lít - 20 lít - 30 lít là: A. 50 lít B. 40 lít C. 20 lít D. 30 lít c) Tìm x , biết : 19 + x = 40 A. 21 B. 22 C. 23 d) Số bị trừ và số trừ lần lượt là 71 và 26 thì hiệu là: A. 97 B. 45 C. 35 D. 44 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm ( ) a) 14 cm + 26 cm = 4 dm b)Từ 11 giờ đến 12 giờ là 60 phút 11
  83. Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có . hình tứ giác b) Có . hình tam giác Câu 6: Trại nuôi gà số một có 75 con, trại nuôi gà số hai ít hơn trại nuôi gà số một 17 con. Hỏi trại nuôi gà số hai có bao nhiêu con ? Bài giải: Đề 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài 1: Tính 35 +9 A. 52 B. 44 C. 43 Bài 2: Số liền sau của 68 là: A. 67 B. 70 C. 69 Bài 3: Kết quả của phép trừ: 87 kg – 8 kg là: A. 79 B. 58 C. 86 Bài 4 : Trong hình vẽ bên có số hình tam giác: A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình Bài 5 : Em đi ngủ lúc giờ tối 12
  84. A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ Bài 6: Tính 4 × 7 A. 25 B.28 C. 26 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 46 + 28 62 +37 84 - 25 100 – 48 Bài 2: (1.5 điểm) Tìm X 15 + X = 24 + 39 X – 16 = 34 78 – x = 98 - 39 . . . Bài 3: (2điểm) Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải: Bài 4: (0.5 điểm) Hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm:
  85. Đề 10 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số: 70; 39; 91; 48 là số nào? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3. (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x , biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5 . (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là: - Có 2 hình tứ giác: - Có 3 hình tứ giác: 14
  86. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 14 48 + 7 72 - 34 100 - 25 Câu 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Đề 10 Bài 1 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 7 + 8 = 15 68 - 18 + 14= 64 43 - 7 = 34 13 – 8 + 27 = 32 Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả của phép tính 4 + 8 là: b/Kết quả của phép tính 17- 9 là: A. 11 A. 7 B. 12 B. 9 C. 13 C: 8 Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 hình B. 3 hình 15
  87. C. 4 hình a/ Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 6 + 34 46 + 36 84 - 37 50 - 26 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày tháng Bài 6: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 7: (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15 là số Đề 11 Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 – 38 88 – 49 Bài 2) (2đ) Tìm X a) x - 26 = 52 + 19 b) 92 - x = 45-16 Bài 3) (2đ) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải 16
  88. Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 (1đ) Hình bên có: tam giác tứ giác Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - = Đề 12 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 , Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 C. 6 2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 17
  89. 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: 18
  90. Đề 13 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Bài 2: Viết các số vào ô trống Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 57 92 – 75 Bài 4: Tìm x a/ x – 29 = 38 + 25 b/ x + 14 = 49 + 16 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Bài giải: Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Hình vẽ trên có . hình tam giác. Đề 14 I . Trắc nghiệm khách quan: 19
  91. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số liền trước 50 là A. 49 B. 51 C. 48 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 88 B. 99 C. 90 Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 Bài 4. Câu nào đúng? A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. A.56 B. 65 C. 45 Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30 A.15 B. 16 C. 14 Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ? A. 71 B. 70 C. 81 Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A .30 quả B. 35 quả C.25 quả II. Trắc nghiệm tự luận: Bài 3. Đặt tính rồi tính : 46 + 49 83 - 35 80 - 43 45 + 39 Bài 2. + 9kg - 18kg 26kg - 26 + 15 38 20
  92. Bài 3. Tính 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 = = = Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? Bài giải Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống 4 17 37 23 49 Đề 15 PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ./ 2 đ 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn? a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? A A B C D a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 4. 9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 7 b. 8 c. 9 PHẦN 2: ./ 8 đ Câu 1 (1 đ): Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ? Đồng hồ A và 21
  93. Đồng hồ B và Đồng hồ C và Câu 2 (1 đ) Hình bên có : a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính: a) 58 + 29 b) 91 - 89 c) 52 + 15 d) 100 – 71 Câu 4 (1 đ): Tính: 7 + 79 + 8 = 79 – 21 – 35 = . 85 – 23 + 16 = 20 + 42 – 30 = . 22
  94. Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23 Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải: Đề 17 I/Trắc nghiệm (3 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. 1. Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm 2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm 3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đõy? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 5. Hình vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hình tứ giỏc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 23
  95. Bài 1 (3 điểm): Đặt tớnh rồi tính 36 + 47 100 - 65 47 + 37 94 - 57 24
  96. 25 Bài 2 (1 điểm): Tìm a, biết: 37 + a = 81 63 - a = 25 Bài 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải: Bài 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? 25
  97. Sách Giải – Người Thầy của bạn 7/. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? (2 đ) Bài giải 8/. Số? (1 đ) 5 + 8 16 - 9 6 + 9 13 - 8 9/. Nhận dạng hình: (1 đ) Trong hình vẽ có . hình tam giác. 71