Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 1 Thủy Phù

doc 4 trang dichphong 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 1 Thủy Phù", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 1 Thủy Phù

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TIẾNG VIỆT– CGD LỚP 1 (Thời gian làm bài: 60 phút ) Họ và tên Lớp: GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên) GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên) Điểm Nhận xét của giáo viên - KT đọc: đ - KT viết : đ - TB chung: đ I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Học sinh bốc thăm 1 trong 5 bài sau : Đọc 2. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Thời gian : 20 phút Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ đoạn văn dưới đây rồi thực hiện các bài tập: Hoa mai vàng Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. Bài tập: Câu1: (1 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần ai: (M3) Câu 2: (1 điểm) Vẽ và đưa vào mô hình tiếng huệ, lan. (M2) Câu 3: (1 điểm) Gạch chân tiếng có vần oe (M1) hoa hoè hoạ sĩ về quê xoè hoa II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (40 phút) 1. Chính tả: (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết đề bài và một đoạn trong bài: Giỗ tổ (Sách TV1 tập 2)
  2. 2. Bài tập: (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống c, k hay q?(1 điểm) (M1) cà ê uả thị Câu 2: Viết 1 tiếng có vần ai, 1 tiếng có vần ay? (1 điểm) (M3) Câu 3: Ghi dấu X trước dòng viết đúng luật chính tả e, ê, i (1 điểm) (M2) ê ke, gi nhớ. ê ce, ghi nhớ. ê ke, ghi nhớ.
  3. MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I LỚP 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 Mạch Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức, số điểm, kĩ năng câu số TN TL TN TL TN TL T TL TN TL Đọc hiểu Số câu 1 1 1 3 văn bản Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Câu số 3 2 1 Kiến thức Số câu 1 1 1 1 2 tiếng Việt Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 Câu số 1 3 2 Số câu 2 1 1 2 1 5 TỔNG Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 Câu số 3;1 3 2 1; 2
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 1 NĂM HỌC : 2017-2018 MÔN : TIẾNG VIỆT 1- CGD A.Kiểm tra đọc:(10 Điểm) 1. Đọc thành tiếng : 7 Điểm - HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu. - Tốc độ đọc 30 tiếng/ 1 phút 2.Kiểm tra đọc hiểu (3điểm) Câu 1 : (M3-1đ)Học sinh tìm đủ 6 tiếng : khải, rải, vài, mai, đại, nhài được 1đ, còn lại cứ 1 tiếng 0.2đ Câu 2 : (M2-1đ)Học sinh vẽ đúng mỗi mô hình được 0.5đ Câu 3 : (M1-1đ) Học sinh gạch chân đúng mỗi tiếng được 0.5đ B / Kiểm tra viết : 10 điểm 1. Chính tả : 7 điểm GV đọc cho HS nghe viết bài sau với tốc độ 2 tiếng/ 1 phút: Giỗ tổ Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật. - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 6 điểm - Các mức điểm khác ( dưới 6 điểm ) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp. 2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt : ( 3 điểm ) Câu 1: (M1-1đ) Mỗi ý đúng 0.5đ Câu 2: (M3- 1đ) Mỗi tiếng viết đúng 0.5đ Câu 3: (M2- 1đ) HS chọn ý đúng được 1đ Ý C