Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1

doc 4 trang dichphong 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1

  1. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1) A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1) A. 56 B. 65 C. 60 D.605 Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2) A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51 Câu 4. (0,5điểm). Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là: (M2) A. 56 B. 65 C. 18 D.81 Câu 5. (0,5điểm). Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là: (M2) A . 65 B . 78 C . 37 D. 94 Câu 6. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M1) A. 80 B. 86 C. 59 D.95 Câu 7. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M1) A. 34 B. 54 C.30 D. 34 Câu 8. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1) A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm Câu 9: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2) A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày Câu 10. (0,5điểm). Cho: 20 + = 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3) A. 10 B. 20 C. 30 D .40 Câu 11: (0,5điểm). Cho : 36 + D. + Câu 13. (0,5điểm). Hà có 45 viên bi. Hà cho Hùng 20 viên bi. Số bi Hà còn lại là: (M3) A. 25 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 65 viên bi Câu 14. (0,5điểm). Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có: (M4) - Một hình vuông và một hình tam giác - Ba hình tam giác
  2. Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 15 (1điểm). Đặt tính rồi tính: (M1) 35 + 40 19 - 9 14 + 3 67 - 32 Câu 16. (0,5điểm). Tính: (M2) 40 + 3 + 4 = 56 - 14 + 23 = Câu 17. (1điểm). Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh? (M3) Bài giải Câu 18.(0,5điểm). Cho ba số 43; 68; 25 và các dấu + ; - ; = . Hãy viết các phép tính đúng.
  3. Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, Lan có 12 cái bút chì. Vậy: A. Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B. Khoa có ít bút chì hơn Lan. C. Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau. Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính: a) – 51 = 8 A. 59 B. 43 C. 60 D.63 b) 11 + = 13 + 25 40 34 + 42 . 42 + 34 89 – 77 11 97 – 25 . 86 - 13 Bài 10: Đặt tính rồi tính : 36 + 40 78 - 35 5 + 63 59 – 6 . . . Bài 11: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 Bài 12: Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 13: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80. Bài 14: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.
  4. Bài 1. a) Khoanh vào số lớn nhất: 72 96 85 47 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 61 48 58 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng. a) Số liền trước của số 70 là: A. 71 B. 69 C. 60 D. 80 b) Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Bài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 77 – 7 – 0 = 77 c) 65 – 33 94 d) 63 = 36 Bài 4. Đặt tính rồi tính: 52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 - 31 75 – 45 87 - 50 Bài 5. Tính 26 + 32 – 45 = 77 cm - 35 cm + 26 cm = 68 – 40 – 26 = 57 cm + 20 cm + 12 cm = Bài 6. Điền dấu > , 80 + 32 = 45 + Bài 8. Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái. Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái? Bài giải 7 chục = . Bài 9. Đoạn đường dài 78 cm. Con kiến đã đi được 50 cm. Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi? Bài giải Bài 10. Tính nhanh: a. 1 + 3 + 5 + 7 + 13 + 15 + 17 + 19 = = = b. 20 – 30 + 40 – 50 + 60 – 70 + 80 = = =