Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
- KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2018 -2019 Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1 I. Đọc tiếng: 7 điểm. 1. Vần: ưa, oi, êu, an, ương, ôm. 2. Từ: mây bay, quả bưởi, nhà rông, chim hót. 3. Câu: Hà Nội có chong chóng Cứ tự quay trong nhà Không cần trời nổi gió Không cần bạn chạy xa Trần Đăng Khoa Trả lời câu hỏi: 1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”? 2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”? * Cách đánh giá cho điểm: - Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ. - Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi. - Tốc độ đọc đảm bảo 20 – 30 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi. - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm. II. Đọc hiểu( 3 điểm ). Thời gian: 35 phút Câu 1( 1 đ ): Đọc đoạn văn sau, tìm và gạch chân tiếng có vần “ông” ? Trong rừng, Thỏ, Nhím đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. Nhưng ai giỏi nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế không ai chịu ai. Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng. Vần có nguyên âm đôi là: a. ông c. uông b. ôn d. ung Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng vi vu. Đàn én líu lo. lúa chín. Chim hót bay liệng.
- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A. Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL - Đọc hiểu và tìm Câu số 1 2 3 đúng tiếng có vần yêu cầu. Số câu 1 1 1 3 - Hiểu từ và nối đúng các cụm từ Số điểm 1 1 1 3 thành câu có nghĩa. III. Đáp án đề đọc hiểu Tiếng Việt: Câu 1. Tìm và gạch đúng 2 chữ: “thông, không” được 1 điểm, nếu đúng 1 chữ được 0,5 điểm. Câu 2. Khoanh đúng đáp án (c. uông): 1 điểm. . Câu 3. Nối đúng 1 câu: 0,25 điểm, đúng 4 câu: 1 điểm. Cánh đồng vi vu. Đàn én líu lo. lúa chín. Chim hót bay liệng.
- Môn : Tiếng Việt ( phần viết ) - Lớp 1A Thời gian: 30 phút I. Viết chính tả: 7 điểm 1. Nghe - viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết: - Vần: ua, iên, ương, ôt. - Từ: bài vở, nhà rông, con mèo, chim hót. 2. Nhìn – viết: Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi. - Câu: Hà Nội có chong chóng Cứ tự quay trong nhà Không cần trời nổi gió Không cần bạn chạy xa Trần Đăng Khoa II. Bài tập: 3 điểm Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ? .ổng làng; con .iến Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s: củ nghệ gế gỗ Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ? ngựa ; v phấn Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả: A. cá biển B. cá byển C. ká biển D. ká byển Bài 3 (1đ ): Điền từ thích hợp? . III. Cách chấm điểm bài chính tả: - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm. - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi ): 2 điểm. - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
- IV. Đáp án đề kiến thức Tiếng Việt: Câu 1. cổng làng, con kiến. Điền đúng 1 chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm. Câu 2. củ nghệ - đúng; gế gỗ - sai Điền đúng 1 chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm. Câu 3. yên ngựa, viên phấn . Điền đúng 1 vần 0,25 điểm, đúng 2 vần: 0,5 điểm. . Câu 4. Khoanh đúng đáp án (A. cá biển) thì được 0,5 điểm. Câu 5. Điền đúng từ: “cái cầu” hoặc “cây cầu” được : 0,5 điểm. Điền đúng từ: “con voi” hoặc “đàn voi” , “ bầy voi” được : 0,5 điểm. V. Ma trận đề kiến thức Tiếng Việt: Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A. Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Kiến thức: - Biết quy tắc viết Câu số 1,2 3,4 5 chính tả các tiếng có âm đầu c/k. - Biết quy tắc viết Số câu 2 2 1 5 câu chính tả các tiếng có vần iên/ yên. - Nhận biết các từ ngữ sử dụng quen thuộc trong cuộc Số điểm 1 1 1 3điểm sống của các em. Phê duyệt của BGH Giáo viên Nguyễn Thị Thu Hương
- TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . LỚP: 1 A Năm học : 2018 - 2019 HỌ VÀ TÊN: Môn : Đọc hiểu - Lớp 1 Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Đọc đoạn văn sau: Trong rừng, Thỏ, Nhím đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. Nhưng ai giỏi nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế không ai chịu ai. Câu 1( 1 đ ): Tìm trong đoạn văn trên và gạch chân tiếng có vần “ông”? Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng. Vần có nguyên âm đôi là: a. ông c. uông b. ôn d. ung Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng lúa chín. Đàn én vi vu. Chim hót bay liệng. líu lo.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . LỚP: 1 A Năm học : 2018 -2019 HỌ VÀ TÊN: Môn: Viết - Lớp 1 Thời gian: 30 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Bài tập: Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ? .ổng làng; con .iến Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s: củ nghệ gế gỗ Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ? v phấn , ngựa ; Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả: A. cá biển B. cá byển C. ká biển D. ká byển Bài 5 (1đ ): Điền từ thích hợp với bức tranh?
- KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2018 -2019 Môn : TOÁN – LỚP 1 A. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán CHKI lớp 1A: Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Biết đọc, Câu số 1, 3 6 4 5,7, viết, đếm, so sánh 8, 9 các số đến 10. Biết Số câu 2 1 1 4 thực hiện các phép tính cộng, trừ Số điểm 2 1 2 4 trong phạm vi 10. Yếu tố hình học Câu số 2 Số câu 1 Số điểm 1 Tổng số câu 2 2 4 1 Tổng số điểm 2 3 4 1 Phê duyệt của BGH Giáo viên Nguyễn Thị Thu Hương
- TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . LỚP 1A Năm học : 2018 - 2019 HỌ VÀ TÊN: MÔN : TOÁN – Lớp 1. Thời gian: 40 phút. Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1( 1 điểm): Đọc, viết các số sau: 6: không : 4: sáu: Bài 2( 1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. Hình bên có mấy hình tam giác? a. 6 hình tam giác. c. 4 hình tam giác. b. 3 hình tam giác. d. 5 hình tam giác. B. Hình bên có mấy hình vuông? a. 1 hình vuông. c. 3 hình vuông. b. 2 hình vuông. d. 4 hình vuông Bài 3( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0 = 7 – 7 10 – 8 = 2 9 – 5 = 4 6 = 4 + 3 Bài 4( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: 4 + 5 3 + 6 8 – 3 9 – 0 Bài 5( 1 điểm): Tính: 2 + 6 = 5 + 2 – 3 = 8 + 0 + 2 = 10 – 0 – 4 =
- Bài 6 ( 1 điểm): Số? 3 + = 9 – 3 = 6 + 6 = 10 10 – = 10 Bài 7 ( 1 điểm): Xếp các số : 5, 3, 8, 9, 1 theo thứ tự: a. từ bé đến lớn: b. từ lớn đến bé: . Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ? 10 1 6 – 1 3 + 3 4 + 4 8 10 – 9 3 + 2 Bài 9( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Mẹ nuôi: 8 con gà Bán : 3 con gà Còn lại: con gà?
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 1A. Bài 1: (1 điểm) Đọc hoặc viết đúng 1 số: 0,25 điểm. 8: tám bảy: 7 2: hai không: 0 Bài 2: ( 1 điểm ) A. Khoanh đúng chữ b: 0,5 điểm. B. Khoanh đúng chữ a: 0,5 điểm. Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Điền chữ s vào phép tính: 6 = 4 + 3 Điền chữ đ vào các phép tính còn lại. Điền đúng mỗi phép tính thì được 0,25 điểm Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm. Bài 5. ( 1 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm. Bài 6. ( 1 điểm) Số? Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm. Bài 7: ( 1 điểm ) Xếp các số : 6, 4, 8, 9, 1 theo thứ tự: a. Xếp đúng: 1, 4, 6, 8, 9. được 0,5 điểm. b. Xếp đúng: 9, 8, 6, 4, 1. được 0,5 điểm. Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ? Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm. Bài 9: ( 1 điểm) Viết đúng phép tính : 9 – 5 = 4 thì được: 1 điểm.