5 Đề thi môn Toán Lớp 1

pdf 6 trang dichphong 7620
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_thi_mon_toan_lop_1.pdf

Nội dung text: 5 Đề thi môn Toán Lớp 1

  1. Đề thi toán lớp 1 - Đề 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: 1. Số liền trước và liền sau của số 17 là: a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng: a, 18 b, 29 c, 28 d, 39 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm) a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) A B 17 - 9 68 34 + 7 35 77 - 9 8 29 + 6 41 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu, câu nào sai sửa lại cho đúng: (2 điểm) a, 39 + 23 = 52 b, 43 – 5 = 48 c, 12 + 23 = 45 d, 26 – 9 = 15
  2. Đề thi toán lớp 1 - Đề 2 Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3 . . . Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) Số liền sau của 23 là 24 □ Số liền sau của 84 là 83 □ Số liền sau của 79 là 70 □ Số liền sau của 98 là 99 □ Số liền sau của 99 là 100 □ Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Bài giải Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
  3. đ ề thi toán lớp 1 - Đề 3 A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số liền sau của số 79 là: A. 78 B. 80 C. 70 D. 81 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 90 C. 99 D. 10 3. Số 55 đọc là: A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. 4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là: A. 17 B. 18 C. 24 D. 10 5. Số "Tám mươi ba" viết là: A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8. 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ sốbằng: A. 19 B. 10 C. 99 D. 29 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 40 + 7 là: A. > B. < C. = 8. Một tuần lễ có mấy ngày: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày 9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam? A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn 10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn B. Tự luận: Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 b) Tính: 40 cm + 16 cm = 19 cm – 9 cm = Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác. Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải
  4. Đ ề thi toán lớp 1 - Đề 4 Câu 1: (2 điểm) a, Viết vào ô thích hợp Viết số Đọc số 85 Sáu mươi b, Viết các số 42, 24, 50, 76 theo thứ tự từ lớn đến bé: c, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: d, Viết số thích hợp vào ô trống Số liền sau Số liền trước Số liền trước 90 Câu 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S (1 điểm) 33 + 6 = 29 45 + 54 = 99 76 - 24 = 42 84 - 33 = 51 Câu 3: Điền dấu thích hợp (>,<, =) vào ô trống (1 điểm) 30 + 8 8 + 40; 74 + 4 75 - 4 Câu 4: Tính nhẩm: (1 điểm) 50cm - 30cm = 4 + 62 = 25cm - 20cm = 53 - 50 = Câu 5: Đặt rồi tính: (1 điểm) 49 - 26 7 + 82 Câu 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Câu 7: Học sinh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm trồng được 68 chậu hoa, riêng khối lớp 1 trồng được 16 chậu hoa. Hỏi học sinh các khối lớp khác trồng được bao nhiêu chậu hoa? (3 điểm) Giải:
  5. Đ ề thi toán lớp 1 - Đề 5 A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số liền sau của số 79 là: A. 78 B. 80 C. 70 D. 81 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 90 C. 99 D. 10 3. Số 55 đọc là: A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. 4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là: A. 17 B. 18 C. 24 D. 10 5. Số "Tám mươi ba" viết là: A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8. 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ sốbằng: A. 19 B. 10 C. 99 D. 29 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 40 + 7 là: A. > B. < C. = 8. Một tuần lễ có mấy ngày: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày 9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam? A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn 10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn B. Tự luận: Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 b) Tính: 40 cm + 16 cm = 19 cm – 9 cm = Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác.
  6. Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn? Bài giải Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 6: Số? 55 + < 57 66 - < 2 Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là: con. Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho