Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 307 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

docx 2 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 307 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_307_nam_h.docx
  • docxHDC H10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 307 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 307 Họ tên: Lớp: A/ TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Các nguyên tố hóa học được xếp thành 1 cột trong bảng tuần hoàn khi chúng có cùng A. số lớp electron. B. số electron hóa trị. C. số phân lớp electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 2: Các nguyên tố hóa học ở nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn thuộc khối các nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 3: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 cặp electron chung? A. Liên kết đơn. B. Liên kết ion. C. Liên kết ba. D. Liên kết đôi. Câu 4: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 5: Mô hình hiện đại mô tả sự chuyển động của electron xung quanh hạt nhân nguyên tử A. không theo quỹ đạo xác định.B. theo quỹ đạo hình bầu dục. C. theo quỹ đạo hình elip. D. theo quỹ đạo hình tròn. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử? A. Có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố. B. Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. Không có sự chuyển electron giữa các chất. D. Sự khử và sự oxi hóa xảy ra đồng thời. Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện dương là A. nơtron. B. electron. C. electron và proton. D. proton. Câu 8: Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron được gọi là A. nguyên tố hóa học. B. số hiệu nguyên tử. C. đồng vị. D. số khối. Câu 9: Liên kết hóa học được tạo bởi hai nguyên tử nào sau đây là liên kết ion? A. Hai phi kim điển hình. B. Một kim loại điển hình và một phi kim điển hình. C. Một kim loại điển hình và một phi kim yếu. D. Hai kim loại điển hình. Câu 10: Nguyên tử các nguyên tố hóa học trong một nhóm A có cùng A. số hiệu nguyên tử. B. giá trị độ âm điện. C. số lớp electron. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 11: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro bằng A. +2. B. -1. C. +1. D. -2. Câu 12: Chất oxi hóa là chất A. cho electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. cho proton. Câu 13: Cho phản ứng hoá học: S +6HNO 3 đặc H2SO4 +6NO2 +2H2O. Trong phản ứng trên, xảy ra A. sự khử S và sự oxi hoá HNO3. B. sự khử S và sự khử HNO3. C. sự oxi hoá S và sự khử HNO3. D. sự oxi hoá S và sự oxi hoá HNO3. Trang 1/2 - Mã đề 307
  2. Câu 14: Trong vỏ nguyên tử, lớp N có bao nhiêu phân lớp electron? A. 7. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có 16 electron. Y thuộc loại nguyên tố A. f. B. s. C. d. D. p. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z, bán kính nguyên tử giảm dần. (b) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z, tính kim loại tăng dần. (c) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z, tính phi kim giảm dần. (d) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z, tính phi kim tăng dần. Số phát biểu sai là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Nguyên tố X là A. kim loại. B. kim loại hoặc phi kim. C. khí hiếm. D. phi kim. Câu 18: Cộng hóa trị của N và H trong NH3 lần lượt là A. 3+ và 1-. B. 3 và 3. C. +3 và -1. D. 3 và 1. Câu 19: Cho các nguyên tố 8X, 7Y, 6Z, 9T. Dãy nào sau đây các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần (từ trái sang phải)? A. T, X, Y, Z. B. X, Y, Z, T. C. X, Z, Y, T. D. T, X, Z, Y. Câu 20: Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử? A. H2S. B. SO2. C. H2SO4. D. SO3. Câu 21: Cho các nguyên tử sau: (1) (2) (3) (4) Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. (2), (3). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (1), (2) và (4). B/ TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm). a. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện là 34, số hạt mang điện nhiều A hơn số hạt không mang điện là 16. Viết kí hiệu nguyên tử của X (dạng Z X). So sánh tính phi kim của X với photpho và iốt, giải thích. b. Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử bằng phương pháp thăng bằng electron (nêu đủ 4 bước): Ni + HNO3 → Ni(NO3)2 + NO + H2O. Câu 2 (1,0 điểm). Cho sơ đồ chuyển hóa sau (Dd: Dung dịch): Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính tỉ số m1/m2. (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học). HẾT Trang 2/2 - Mã đề 307