Đề kiểm tra cuối chương I - Số học 6

doc 4 trang mainguyen 4830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối chương I - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_chuong_i_so_hoc_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối chương I - Số học 6

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 – NĂM HỌC 2011 - 2012 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được một Tính chất chia tổng đã cho chia hết của một tổng hết cho số nào. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Ghép được các chữ số trong 4 chữ số Nhận biết số nào cho trước, để được Dấu hiệu chia chia hết, không số có 3 chữ số chia hết cho 2, 5, 3, 9 chia hết cho 2, 3, hết cho 9, chia hết 5, 9. cho 2 nhưng không chia hết cho 5 Số câu 3 2 5 Số điểm 1,5 điểm 2 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ % 15% 20% 35% Số nguyên tố, Nhận biết được số hợp số. nguyên tố, hợp số. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Tìm được ƯCLN Tìm đựơc giá trị rồi suy ra ƯC a, b khi biết Ước và bội, ƯC, của hai số. Vận BCNN và ƯCLN Nhận ra tất cả các BC, ƯCLN, dụng cách tìm của a và b. ước của một số. BCNN. BCNN để giải một bài toán đố liên quan. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 điểm 4 điểm 1 điểm 5,5 điểm Tỉ lệ % 5% 40% 10% 55% Tổng số câu 6 2 2 1 11 Tổng số điểm 3 điểm 2 điểm 4 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT TX Buôn Hồ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 39 Tuần 13 theo PPCT) Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Họ và tên: . Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15 Câu 3 : Số nào chia hết cho 9 : A) 386 B) 207 C) 128 D) 129 Câu 4 : ƯCLN ( 18 ; 12 ) là : A. 36 B. 12 C. 6 D. 30 II – TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : (3 điểm) a) Tim x biết : 541 + (218 – x ) = 735 b) Tìm số x bé nhất khác 0 biết x 24 ; x  40 ; x 168 ;. Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 250 đến 300 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 216 và BCNN(a,b) = 36. Bài làm:
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM A - TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) 1 2 3 4 B D B C ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ). B – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9: 180; 108; 810; 801. (1điểm ) b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 138; 318; 108; 308. (1điểm ) Bài 2 : (3 điểm) a) Tim x biết : 541 + (218 – x ) = 735 = 218 – x = 735 – 541 (0,25điểm ) = 218 – x = 194 (0,5điểm ) = x = 218 – 194 (0,5điểm ) = x = 24 (0,25điểm ) b) x 24 ; x  40 ; x 168 Suy ra x BCNN(24;40;168) (0,25điểm ) 24 = 23.3; 40= 23.5 ; 168 = 23.3.7 (0,5điểm ) Vậy BCNN(24;40;168)= 23.3.5.7 = 840 (0,5điểm ) Suy ra x = 810 (0,25điểm ) Bài 3: ( 2 điểm) Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a N ) ( 0,25 điểm) Ta có a BC( 30, 45 ) và 250 a 300 ( 0,25 điểm) BCNN (30, 45) = 90 ( 0,5 điểm) BC(30, 45) = B(90) = { 0, 90, 180, 270, 360, 450, } ( 0,5 điểm) Chọn a = 270 ( 0,25 điểm) Vậy số học sinh của khối 6 là 270 học sinh. ( 0,25 điểm) Bài 4 : (1 điểm) + ƯCLN(a,b) = 216:36 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 216 x.y = 6 (0,25 điểm) Ta có: x 1 2 3 6 y 6 3 2 1 (0,25 điểm) Do đó: a = 6.1 = 6 b = 6.6 = 36, a = 6.2 = 12 b = 6.3 = 18 (0,25 điểm) a = 6.3 = 18 b = 6.2 = 12, a = 6.6 = 36 b = 6.1 = 6 (0,25 điểm)
  4. PHÒNG GD&ĐT TX Buôn Hồ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 39 Tuần 13 theo PPCT) Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Họ và tên: . Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 2 :Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 3 : Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 4 : ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 II – TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 2, 3, 7 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 3. b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : (3 điểm) a) Tim x biết : 96 -3 (x+1 ) = 42 b)Tìm số x lớn nhất biết 360  x ; 240  x ; 60  x ; Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 250 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 40 em đều vừa đủ. Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 96 và BCNN(a,b) = 24 . Bài làm: