Đề kiểm tra chương I môn Số học 6 - Lần 1

docx 5 trang mainguyen 6590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Số học 6 - Lần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_6_lan_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I môn Số học 6 - Lần 1

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ TỔ: TOÁN - TIN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MÔN SỐ HỌC 6 - LẦN 1 Người ra đề: Huỳnh Thị Hương. Năm học: 2018 - 2019. A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm, đường thẳng Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. Số câu 1 2 Số điểm 0,5 1,0 Tỉ lệ% 5% 10% Đường thẳng đi qua hai Nắm được cách đọc Hiểu ba điểm thẳng điểm. Ba điểm thẳng tên đường thẳng hàng, điểm nằm giữa hàng. hai điểm Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ% 5% 5% 10% Tia Hiểu được hai tia đối Chỉ ra được hai tia đối nhau, trùng nhau nhau. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 Tỉ lệ% 5% 10% 5% 20% Đoạn thẳng. Nhận biết được đoạn Hiểu và kể tên các đoạn xác định điểm nằm Vận dụng hệ thức thẳng . Vẽ được đoạn thẳng, so sánh hai đoạn giữa hai điểm còn AM+MB=AB để Độ dài đoạn thẳng thẳng đi qua hai điểm thẳng. Vẽ hình thành lại; . tính độ dài đoạn thạo. thẳng Số câu 1 2 1 1 1 7 Số điểm 0,5 2,0 0,5 1 1,0 6,0 Tỉ lệ% 5% 20% 5% 10% 10% 60% Trung điểm của đoạn Xác định được một thẳng điểm có phải là trung
  2. điểm một đoạn thẳng hay không Số câu 1 1 Số điểm 0,5 1 Tỉ lệ% 5% 10% Tổng số câu 4 2 1 Tổng số điểm 2,0 1,0 0,5 % đ 20% 10% 5%2 B. BẢNG MÔ TẢ STT CHỦ ĐỀ CÂU MÔTẢ 1 Điểm, đường thẳng 1 Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. 2 Đường thẳng đi qua hai 2 Nắm được cách đọc tên đường thẳng điểm. Ba điểm thẳng hàng. 3 Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm 3 Tia 4 Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau 5 Chỉ ra được hai tia đối nhau 4 Đoạn thẳng. 6 Nhận biết được đoạn thẳng . Độ dài đoạn thẳng 7 xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; TL Vẽ được đoạn thẳng đi qua hai điểm TL Hiểu và kể tên các đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo. TL Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng 5 Trung điểm của đoạn 8 Xác định được một điểm có phải là trung điểm một đoạn thẳng thẳng hay không
  3. I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất .B Câu1: Cho hình vẽ, chọn cách ghi đúng: A. . A. A a B. E a C. B a D. E a a E Câu 2: Cho điểm M và N phân biệt. Số đường thẳng đi qua 2 điểm M và N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 3: Cho ba đểm A, B, C không thẳng hàng, khi đó: A. Điểm A nằm giữa hai điểm B, C B. Điểm B nằm giữa hai điểm A, C C. Điểm C nằm giữa hai điểm A, B D. Không có điểm nào nẵm giữa Câu 4: Hai tia đối nhau là: A. Hai tia cùng nằm trên cùng một đường thẳng B. Hai tia chung gốc C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng D. Hai tia chung gốc và nằm trên một đường thẳng Câu 5: Cho điểm A nằm giữa B và C. Khi đó hai tia đối nhau là: A. AB và AC B. BA và BC C. CA và CB D. BA và AC Câu 6: Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ có A. 5 đoạn thẳng B. 10 đoạn thẳng C. 4 đoạn thẳng D. 20 đoạn thẳng Câu 7: Nếu DG + HG = DH thì : A. D nằm giữa H và G B. H nằm giữa D và G C. G nằm giữa D và H D. Một kết quả khác Câu 8: Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM có độ dài là: A. 8 cm B. 5 cm C. 16 cm D. 4 cm II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1(1,25 điểm): Vẽ hình theo trình tự sau: Cho ba điểm M, N,P không thẳng hàng - Vẽ tia MP, đoạn thẳng NP và đường thẳng MN - Vẽ tia MQ là tia đối của tia MP - Vẽ tia Mx cắt đoạn thẳng NP tại K Bài 2(1,25 điểm): Cho 3 điểm A, B, C biết: AB = 4cm, BC = 3 cm, AC = 6 cm. Chứng tỏ rằng: a) Trong 3 điểm A, B, C không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại b) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng Bài 3(3,5 điểm): Trên tia Ax lấy các điểm B, C sao cho AB = 4 cm, AC = 8cm a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC c) Gọi D là trung điểm đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng DC.
  4. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A B C D II. Tự luận: (6đ) Câu Đáp án Điểm Vẽ hình đúng: Cho ba điểm M, N,P không thẳng hàng 0,25 - Vẽ tia MP, đoạn thẳng NP và đường 0,5 thẳng MN Bài 1 - Vẽ tia MQ là tia đối của tia MP 0,25 (1,25 điểm): - Vẽ tia Mx cắt đoạn thẳng NP tại K 0,25 Vẽ hình đúng: a) + Ta có: AB + BC = 4 +3 = 7 (cm), AC = 6 cm. Bài 2(1,25 0,25 điểm): Nên AB + BC ≠ AC. Vậy điểm B không nằm giữa A, C. + Ta có: AB + AC = 4 + 6 = 10 (cm), BC = 3 cm. 0,25 Nên AB + AC ≠ BC. Vậy điểm A không nằm giữa B, C. + Ta có: AC + BC = 6 + 3 = 9 (cm), AB = 4 cm. 0,25 Nên AC + BC ≠ AB. Vậy điểm C không nằm giữa A, B. b) Trong ba điểm A, B, C không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. 0,25 Vậy ba điểm A, B, C không thẳng hàng. 0,25 Vẽ hình đúng: Bài 3(3,5 0,5 điểm): a) Trên tia Ax có B, C và AB < AC (vì 4 cm < 8 cm ), nên B nằm giữa A và C. 1,0
  5. b) B nằm giữa A và C nên : AB + BC = AC 0,25 4 + BC = 8 0,25 BC = 8 – 4 = 4 (cm) 0,25 Ta có B nằm giữa A và C và AB = BC = 4 cm, nên B là trung điểm của đoạn 0,25 thẳng AC c) + D là trung điểm của đoạn thẳng AB, nên: 0,25 0,25 + D là trung điểm của AB; B nằm giữa A và C nên D nằm giữa A và C 0,25 + Do đó: AD + DC = AC 0,25 2 + DC = 8 DC = 8 – 2 = 6 (cm) * Lưu ý: HS làm cách khác (nếu đúng) vẫn ghi điểm tối đa. ===Hết===