Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I - Môn: Toán khối 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I - Môn: Toán khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_6.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I - Môn: Toán khối 6
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM THANH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán– lớp 6- THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang I.MA TRẬN ĐỀ Cấp dộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Tên chủ đề Q Q Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT,KN KT,KN KT,KN KT,KN KT,K KT,KN KT,K KT,KN Tập hợp cần kiểm cần kiểm cần kiểm tra cần kiểm N cần kiểm N cần kiểm tra tra tra cần tra cần tra kiểm kiểm tra tra Biết nhận Biết sử Biết tìm số biết tập dụng kí phần tử của 1 hợp con hiệu tập hợp thuộc, không thuộc, tập con Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:3 Số Số điểm: Số điểm:0.25 Số điểm:0,25 0,5 điểm:1 10 % Các phép Biết tính Hiểu thứ tự Tìm được Áp dụng Vận dụng toán trong toán đơn thực hiện thành phần thành inh hoạt tập N giản phép tính và chưa biết thạo thứ tính chất phép toán lũy trong bài tự thực các phép thừa để tính toán tìm x hiện phép toán toán chính đơn giản tính để trong bài xác tính toán nhanh và chứng tìm x minh chia hết Số câu:1 Số câu:3 Số câu:1 Số câu: 3 Số câu:1 Số câu:9 Số Số điểm:0.75 Số điểm:1 Số Số Số điểm:0,25 điểm:3 điểm:1 điểm:6 Tỉ lệ 60 % Nhận biết Biết dùng được số tính chất chia hết chia hết Tính chất cho cả 3 và của một chia hết 5 tổng trong của một bài toán tổng chứng minh chia hết Biết tìm ước và bội Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số Số điểm:
- Số điểm:1,25 1 điểm:0.25 10% Biết nêu Tính được số Biết vẽ Điểm. định nghĩa đường thảng hình, tìm đường tia đi qua 4 điểm được tia thẳng. không thẳng đối nhau, Đoạn thẳng hàng trùng nhau Số câu:1 Số câu:0 Số câu:1 Số câu:3 Số câu:5 Số Số Số điểm:0,25 Số Số điểm:0.25 điểm:0 điểm:1,2 điểm:2 5 1,75 % Tổng số Số câu: câu Số câu: 5 Số câu:7 Số câu:6 Số câu:1 19 Tổng số Số điểm: 1,25 Số điểm: 3,25 Số điểm: 4,5 Số điểm: 1 Số điểm: điểm 1,25% 32,5% 45% 10 % 10 Tỉ lệ
- II.ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM THANH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán– lớp 6- THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 : Cho tập hợp M ={ 1; 2 ; 3; 4; 5; 6 }. Trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là con của tập hợp M ? A. A={1;2;3;7}. B . B = {2;3;5;6}. C. C = {0;1;2;4 }. D. D={ 1;7 }. Câu 2: Kết quả của phép tính 62 : 4 . 3 + 52 là: A. 28. B. 13. C. 19. D. 52. Câu 3 : Số phần tử của tập hợp A = {x N/ 100 < x 135 } là A. 35. B. 36 . C. 18. D. 16. Câu 4: Kết quả của phép tính 23+ 23 là A . 12. B. 26. C . 20. D.16. Câu 5: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho cả 3 và 5 ? A.523. B. 613 . C. 375. D. 460. Câu 6: Biết 4n = 64 , giá trị của n là A. n = 64. B. n = 3. C. n = 4 . D. n = 16. Câu 7: Điền vào chỗ chấm để được phát biểu đúng Hình gồm gọi là một tia gốc 0 Câu 8: Cho 4 điểm A,B,C,D không thẳng hàng. Số đường thẳng đi qua 4 điểm đó là: A.4 B.5 C.6 D.7 II, Tự luận Câu 9.Tính ( Tính nhanh nếu có thể được) : a, 48.19 + 48.115 + 134.52 b, [5.36 - 4. ( 82- 11.7)2] :6 + 11 Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết : a, 29 - 50 : x + 24 = 51 b, 12 x+ 18 x + 50 = 53.4 Câu 11. Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy điểm M, trên tia Oy lấy điểm N và H ( N nằm giữa hai điểm H và O). a, Nêu tên các tia đối với tia NH. b, Nêu tên các tia trùng với tia Ox. c, Hãy vẽ đường thẳng a cắt đoạn thẳng NH tại K . Câu 12. Tổng sau 17+ 15 + 1.2.3.4.5 có chia hết cho 4 không ? . Vì sao ?. Câu 13. a, Viết tập hợp A các số tự nhiên vừa là ước của 18 vừa là bội của 6.
- b, Với tập hợp A như trên , hãy điền kí hiệu , , vào ô trống cho thích hợp. 1 A ; 6 A ; { 18} A Câu 14. Cho A= 4+ 42+ 43+ 44+ 499+ 4100 Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5 . HẾT
- III.HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM THANH NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN -LỚP 6 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 8 Đáp án B D A D C B C Câu: 7 Hình gồm điểm 0 và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm 0 gọi là một tia gốc 0 II. Tự luận (8 điểm) Câu Lời giải Điểm a, (1 điểm) 48.19 + 48.115 + 134.52 9 = 48.(19+115) + 134 .52 0.25 = 48. 134 + 134 . 52 0.25 = 134.( 48 +52) 0.25 = 134 . 100 = 13400 0.25 b, (1,25điểm) [5.36 - 4. ( 82- 11.7)2]: 5 + 11 = [ 5.36- 4. ( 82- 77)2]:5 + 11 0.25 = [ 5.36 - 4.( 5)2 ]:5 + 11 0.25 = [ 5.36 - 4.25]:5 + 11 0.25 = [ 180 - 100]:5+ 11 0.25 = 80:5 + 11 = 16 + 11 = 27 0.25 a, (1 điểm) 10 29 - 50 : x + 24 = 51 29-50:x = 51-24 0.25 29- 50:x =27 0,25 50:x = 29-27 0.25 50:x =2 x = 50:2 025 0.25 x=25 b, (0,75 điểm) 12 x+ 18 x + 50 = 53.4 x.(12+18) +50 =125 . 4 0.25 x. 30 + 50 = 500
- x. 30 = 500-50 x.30 = 450 0.25 x= 450: 30 x= 15 0.25 11 (1,25 . . . K . 0,25 điểm) x M O N H y a a, Các tia đối với tia NH là tia NO, tia NM, tia Nx. 0.5 b, Các tia trùng với tia HN là tia HO, tia HM, tia Hx. 0.5 ( nêu đúng 1 tia và hai tia được 0,25 điểm) c, vẽ đúng hình được 0,25 điểm 0.25 12 17+ 15 + 1.2.3.4.5 (0,75 = 32 + 1.2.3.4.5 0.25 điểm) vì 32 chia hết cho 4 1.2.3.4.5 chia hết cho 4 0.25 nên 30 + 1.2.3.4.5 chia hết cho 4 hay 17+ 15 + 1.2.3.4.5 chia hết cho 4 0.25 a,Ư(18) ={ 1;2; 3 ;6;9;18} B(6) = { 0;6;12;18;24;30;36; } 0.25 13 Vậy A={ 6; 18} 0.25 (0,75 điểm) b) 1 A ; 6 A ; { 18} A 0.25 A= 4+ 42+ 43+ 44+ 499+ 4100 14 (1 điểm) = (4 + 42) + (43+44) + +( 499+4100) ( 50 cặp ) 0.25 = 4.(1+4) + 43.(1+ 4) + .+ 499.(1+4 ) 0.25 = 4.5 + 43.5 + + 499. 5 = 5.( 4 + 43+ .+ 499) 0.25 Vậy A chia hết cho 5 0.25 HẾT