Đề kiểm tra 90 phút học kì II môn Toán - Lớp 6 - Đề 3

doc 13 trang mainguyen 4930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 90 phút học kì II môn Toán - Lớp 6 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_90_phut_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_de_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 90 phút học kì II môn Toán - Lớp 6 - Đề 3

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan Hãy ghi vào phần bài làm của bài thi chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1.Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số? 3 1,7 0 13 A. B. C. D. 5 3 2 4 Câu 2.Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là: 3 27 4 8 A. và ; B. và ; 4 36 5 9 10 15 6 8 C. và ; D. và ; 14 21 15 20 Câu 3. Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550. Ta nói: A. Góc A và góc B là hai góc bù nhau. B. Góc A và góc B là hai góc kề bù. C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau. D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau. Câu 4. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của góc xOy? A.x· Ot ·yOt C.x· Ot t¶Oy x· Oy;và x· Ot ·yOt B.x· Ot t¶Oy x· Oy D.x· Ot ·yOt II. Tự luận Bài 1. Tính nhanh: 4 3 2 5 1 4 18 6 21 6 a, A ; b, B ; 7 4 7 4 7 12 45 9 35 30 Bài 2. Tìm x, biết: 4 2 1 4 5 1 a, .x ; b, : x ; 7 3 5 5 7 6 3 1 Bài 3. quả dưa nặng 3 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam? 4 2 Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho x·Om 600 ; ·yOn 1500. a, Tính: m· On? b, Tia On là tia phân giác của x·Om không? Vì sao? 3.5.7.11.13.37 10101 Bài 5. Rút gọn biểu thức sau: A 1212120 40404 Ngày: 13;14/05/2013 (6B;6A) Tiết: 111 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6, HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 8
  2. B. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 3 9 3 9 A. B. C. D. 7 21 7 21 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 7 Câu 5: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b)  c) : 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học 1 1 sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số 6 3 học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 9
  3. b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A A A A A B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 5 3 40 43 Mỗi câu đúng a) 8 3 24 24 24 0,5 đ 4 3 4 4 16 Câu 1 c) :  5 4 5 3 15 6 49 ( 1).( 7) 7 b) . 35 54 5.9 45 31 5 8 14 31 14 5 8 0,25 đ a) 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 1 ( 1) 0 0,25 đ 17 13 Câu 2 5 2 5 9 5 5 2 9 5 0,25 đ b)   7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 1 0 0,25 đ 7 7 - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khá của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) 0,5 đ 100 - Số học sinh trung bình của trường là: 0,5 đ 1 Câu 3 90 30 (học sinh) 3 0,5 đ - Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: 10
  4. Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 7 4 1,5 A. B. C. D. 4 8 11 7 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5bằng: A. 120 B. C. 1 2 D.0 180 180 Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là: A. 1;2;5;10 B. 1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. D. 1 ; 2; 5; 10  a c Câu 4: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.b c.d B. C.a.c D.b. d a b c d a.d b.c 3 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 2 1 3 A. 15 B. C.5 D. 17 24 4 4 4 4 3 Câu 6: Cho x . Số đối của x là: 7 3 3 3 7 A. B. C. D. 7 7 7 3 Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. C.25 % D. 2,5% 0;25% 3 Câu 8: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. 640 B. C. D. 90 640 90 4 Câu 9: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 x 9 Câu 10: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6 B. C. 6 hoặc D.6 Một 6kết quả khác. Câu 11: Cho ·AEB và C· FD là hai góc phụ nhau. Biết ·AEB 500 . Số đo C· FD là: A. 400 B. C.13 0 0 D. 1800 900 Câu 12: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc Ox;Oy;Oz sao cho:x· Oy 1200 ; x· Oz 500 ; ·yOz 700 . Khi đó: A. Tia Onằmz giữa tia Ovàx .B.Oy Tia nằm giữaOy tia và .Ox Oz C. Tia Onằmx giữa tia Ovày .Oz D. Không xác định được. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 :Tìm x biết : 11
  5. 2 4 2 a) x 3 9 9 4 11 b) 4,5 2x . 1 7 14 Bài 2: Kết quả học lực cuối học kỳ I năm học 2012 – 2013 cuả lớp 6A xếp thành ba loại: Giỏi; Khá; Trung bình. Biết số 6 học sinh khá bằng số học sinh giỏi; số học sinh trung bình bằng 140% số học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học 5 sinh; biết rằng lớp 6A có 12 học sinh khá? Bài 3: Cho x· Oy 700 , kẻ Oz là tia đối của tiaOx . a) Tính số đo của ·yOz ? b) Kẻ Ot là phân giác của x· Oy . Tính số đo của t¶Oz ? 7n 4 Bài 4 Chứng minh rằng: Với mọi n thì phân số là phân số tối giản. 5n 3 12
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 6 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Kkoanh tròn đúng mỗi câu được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D A B D C B B C D C A A B/ TỰ LUẬN (7.0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Thực hiện tính: 3 1 13 1 11 2 1,1 5 2 5 2 10 26 5 11 0,25đ 10 10 10 1a 0,25đ 26 5 11 10 0,25đ 20 2 10 0,25đ Tìm x biết: x 2 17 1 x 2 1 17 16 0,50đ 1b x 16 2 14 0,25đ x 14 0,25đ - Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 6 1.0đ 12 : 10 (học sinh) 5 - Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 2 10 . 140% 14 (học sinh) 1.0đ - Tổng số học sinh của lớp 6A là: 10 12 14 36 (học sinh) 0.5đ Đáp số: 36 học sinh Vẽ được hình cho câu a 0,25đ (Vẽ chính xác tia đối) y t 3 0 x 70 z O 3a - Vì Oz là tia đối của tiaOx nênx· Oy và ·yOz là hai góc kề bù. Do đó: 0.25đ 13
  7. x· Oy ·yOz 1800 0,25đ 0 0 70 ·yOz 180 0,25đ ·yOz 1800 700 0,25đ ·yOz 1100 Vậy ·yOz 1100 - Vì Ot là phân giác của x· Oy nên Ot và Ox nằm cùng phía đối với Oy , nên Ot và Oz 0,25đ nằm khác phía đối với Oy hay Oy nằm giữa Ot và Oz . Do đó: t¶Oz t¶Oy ·yOz x· Oy 700 0,25đ 3b - Mà Ot là phân giác của x· Oy nên: t¶Oy 350 2 2 0,25đ Nên: t¶Oz t¶Oy ·yOz 350 1100 1450 Vậy t¶Oz 1450 Gọi d UCLN 7n 4;5n 3 . Khi đó: 7n 4 d 35n 20 d (1) 0,25đ 5n 3 d 35n 21 d (2) 4 Từ (1) và (2) ta có: 35n 21 35n 20 d 1d d 1 . 0,25đ 7n 4 Do đó phân số là phân số tối giản 5n 3 * Mọi cách giải khác hợp lôgich đều đạt điểm tối đa * Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán - Lớp 6 I) Trắc nghiệm: (3đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào giấy làm bài Câu 1: Phân số nào sau đây là tối giản: 6 3 2 11 A) B) C) D) 8 5 10 22 Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau: 1 4 5 10 1 3 6 6 A) và B) và C) và D) và 3 12 6 12 2 4 8 8 1 3 Câu 3: Giá trị của biểu thức là: 2 4 5 1 1 2 A) B) C) D) 4 4 2 8 5 ( 4)2 Câu 4: Giá trị của biểu thức  là: 8 10 11 9 A) B) C) -1 D) 1 80 80 Câu 5: Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo là: 14
  8. A) 900 B) 1800 C) Lớn hơn 900 D) nhỏ hơn 900 Câu 6: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì: A) x· Oy ·yOz B) x· Oy ·yOz x· Oz 1 C) x· Oy ·yOz x· Oz D) x· Oy ·yOz x· Oz 2 II) Tự luận: (7đ) Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ) 5 2 5 9 5 a) A =   1 7 11 7 11 7 1 7 b) B = 50%1 20 0,75 3 35 Câu 2: Tìm x biết (1 đ) 1 1 1 x 13 16 3 4 4 Câu 3: (1,5đ) 2 Tổng kết học tập cuối năm lớp 6A có 12 học sinh đạt loại khá và giỏi, chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh đạt 7 2 loại trung bình chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A và số học sinh đạt trung bình. 3 Câu 4: (2,5đ) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho ·yOz 600 . Vẽ các tia Om và On lần lượt là các tia phân giác của các góc x· Oz và z·Oy . a) Tính số đo của các góc x· Oz và m· On b) Hai góc m· Oz và z·On có phụ nhau không? Vì sao? Đáp án: I) Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B C A D II) Phần tự luận: (7đ) Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ mỗi câu 1đ) 5 2 5 9 5 a) A =   1 7 11 7 11 7 5 2 9 5 = ( ) 1 (0,5đ) 7 11 11 7 15
  9. 5 5 = 1 = 1 (0,5đ) 7 7 1 7 b) B = 50%1 20 0,75 3 35 1 4 20 1 3 =     (0,5đ) 2 3 1 5 4 142013 4 = 2 (0,5đ) 23154 2 Câu 2: Tìm x biết (1đ) 1 1 1 x 13 16 3 4 4 1 1 1 x 16 13 (0,5đ) 3 4 4 1 x 3 (0,25đ) 3 1 3 x 3: 3 3 1 x 9 (0,25đ) Câu 3: (1,5đ) Gọi số học sinh của lớp 6A là x 2 Ta có: của x bằng 12 (0,25đ) 7 2 127 x 12 : (0,25đ) 7 2 x = 42 (học sinh) (0,25đ) Số học sinh còn lại của lớp là: 42 - 12 = 30 (học sinh) (0,25đ) Số học sinh trung bình là: 2 30 20 (học sinh) (0,25đ) 3 Trả lời: - Số học sinh lớp 6A là 42 em 0,25đ - Số học sinh đạt trung bình là: 20 em Câu 4: (2,5 đ) Vẽ hình đúng (0,5đ) a) Tính số đo x· Oz (0,5đ) Vì x· Oz z·Oy 1800 0,25đ x· Oz 600 1800 x· Oz 1800 600 0,25đ x· Oz 1200 Tính số đo m· On (1đ) Vì Om là tia phân giác của góc x· Oz nên: 1 1200 m· Oz x· Oz (0,25đ) 2 2 m· Oz 600 (0,25đ) 16
  10. Vì On là tia phân giác của góc z·Oy nên: 1 600 z·On z·Oy 300 2 2 z·On 300 (0,25đ) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om và On nên: m· On m· Oz z·On = 600 300 900 m· On 900 (0,25đ) b) Hai góc m· Oz và z·On phụ nhau (0,25đ) Vì m· Oz z·On 900 (0,25đ) 17
  11. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012– 2013 THANH OAI Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiêm (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 2 Câu 1: Phân số bằng phân số là: 7 7 6 6 2 A. B. C. D. 2 21 21 7 Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: 7 100 15 3 A. B. C. D. 100 7 1100 2 4 Câu 3: Kết quả của phép tính 2 là: A. 8 B. 8 C. 16 D. 16 x 15 Câu 4: Biết số x bằng: 27 9 A. 5 B. 135 C. 45 D. 45 7 15 Câu 5: Tổng của hai phân số bằng: 6 6 4 4 11 11 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 Câu 6: Kết quả của phép tính 2 .3 bằng: 5 3 4 4 1 A. 6 B. 3 C. 7 D. 2 5 5 5 5 Câu 7: Kết quả nào sau đây là đúng: A. Hai góc kề nhau có tổng bằng 1800 B. Hai góc phụ nhau có tổng bằng 1800 C. Hai góc bù nhau có tổng bằng 1800 D. Hai góc bù nhau có tổng bằng 900 Câu 8: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là: A. 450 B. 550 C. 650 D. 1450 TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính: 18
  12. 8 3 5 5 2 5 9 5 5 5 a) b) . . 1 c) 4 : 2 13 7 13 7 11 7 11 7 12 24 Bài 2 (2 điểm): Trong vườn trồng 84 cây gồm bốn loại cam, xoài, chanh và bưởi. 4 3 Biết số cây cam chiếm số cây trong vườn, số xoài bằng số cây cam, số 7 8 cây bưởi bằng số cây chanh. Tính số cây mỗi loại trong vườn? Bài 3 (2 điểm): Cho x· Oy 1100 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho x· Oz 280 . Gọi Ot là tia phân giác của ·yOz . Tính x· Ot ? 3x 3x 3x 3x 1 Bài 4 (1 điểm): Tìm x, biêt: 2.5 5.8 8.11 11.14 21 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 THANH OAI Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiêm (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 2 Câu 1: Phân số bằng phân số là: 7 7 6 6 1 A. B. C. D. 2 21 21 8 Câu 2: Phân số nào là phân số tối giản: 4 3 15 9 A. B. C. D. 6 12 40 16 Câu 3: Ba phần tư của một giờ bằng: A. 75 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 0,75 phút Câu 4: Số nào là bội của 6: A. 2 B. 3 C. -1 D. -12 2 3 Câu 5: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 Câu 6: Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 15 3 A. B. C. D. 100 7 1100 2 Câu 7: Hai góc bù nhau có tổng là: A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800 19
  13. Câu 8: Nếu Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì: A. x· Oy ·yOz x· Oz B. x· Oz ·yOz x· Oy C. x· Oz x· Oy ·yOz D. x· Oz z·Oy TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (3 điểm) Thực hiện phép tính: 15 3 2 1 A 36 83 564 17 B 2,2 :11 77 4 5 2 3 1 1 3 1 8 C : 8 2 6 8 3 3 Câu 10 (2 điểm): Trong vườn trồng 84 cây gồm bốn loại cam, xoài, chanh và bưởi. 4 3 Biết số cây cam chiếm số cây trong vườn, số xoài bằng số cây cam, số 7 8 cây bưởi bằng số cây chanh. Tính số cây mỗi loại trong vườn? Câu 11 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các tia Oy, Om, On sao cho x· Oy 500 , x·Om 900 , x· On 1300 a) Tính số đo góc yOm, số đo góc mOn Và nêu nhận xét b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy rồi tính góc mOt? Câu 12 (0,5 điểm): So sánh 3125 và 493 20