Đề kiểm tra 8 tuần học kỳ I môn Toán lớp 6

doc 3 trang mainguyen 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 8 tuần học kỳ I môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_8_tuan_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 8 tuần học kỳ I môn Toán lớp 6

  1. Phòng GD - Đt Hải hậu đề kiểm tra 8 tuần học kỳ i TRường THCS A hải HÀ Năm học 2017- 2018 ___ ___ Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I (2đ). Trắc nghiệm: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Tập hợp A = x N*/x 5 gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 2: Tích của 55.53 bằng: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Câu 3: Thương của 510:54 bằng: A. 16 B. 516 C. 56 D. 53 Câu 4: Giá trị của 35 là: A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 5: Nếu x – 11 = 22 thì bằng A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. x = 242 Câu 6: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456 Câu 7: Cho bốn điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 8: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có: A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M C. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Phần 2: Tự luận (8đ) Bài 2: (2,25đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 32 + 410 + 68 b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14 3 2 c) 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  Bài 3: (2,75 đ) Tìm số tự nhiên x, biết a,7x-8=713 b, 123 – 5.( x + 4) = 38 c, 49 . 7x = 2401 d, x B 3 và 12 x 18 Bài 4: (2.25đ). Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C) a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao? c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy. Bài 5: ( 0,75điểm) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2, với: A = 4 + 22 + 23 + 24 + + 220
  2. Phòng GD - Đt Hải hậu hướng dẫn chấm đề kiểm tra 8 tuan kỳ I TRường THCS A hải HÀ Năm học 2017 - 2018 ___ ___ Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 120 phút ) I: Phần trắc nghiệm: (2đ) Mỗi cõu trả lời đỳng cho 0.25đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn C B C D B A D C II: Phần tự luận: (8đ) Bài 2: (2,25đ) a) 32 + 410 +68 (0.5 điểm) = (32 + 68) + 410 (0.25) = 100 + 410 = 510 (0.25) b)23 . 17 – 14 + 23 . 22 (0.75 điểm) = 8 . 17 – 14 + 8 . 4 (0,25) = 136 – 14 + 32 (0,25) = 154 (0,25) 3 2 (1 điểm) c) 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  = 100 : 250 : [ 450 – ( 4.125 – 4.25 ) ]  (0,25) = 100 : 250 : [ 450 – ( 500 – 100 )]  (0,25) = 100 : 250 : [ 450 – 400]  = 100 : 250 : 50  (0,25) = 100 : 5 = 20 (0,25) Bài 3: (2,75đ) a,7x – 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 (0.25) x = 721 : 7 x = 103 Vậy x = 103 (0.25) b, 123 – 5.( x + 4) = 38 5.(x + 4) = 123 – 38 (0,25) 5.(x + 4) = 85 x + 4 = 85 : 5 (0,25) x + 4 = 17 x = 17-4 = 13 Vậy x = 13 (0,25) c) 49 . 7x = 2401 7x = 2401 : 49
  3. 7x = 49 (0.25) 7x = 72 (0.25) x = 2 Vậy x = 2 (0.25) Bài 4: Hỡnh vẽ cho 0.5đ x A O B C y a) Chỉ ra được các tia trùng với tia OB cho 0.5đ b) Chỉ ra được 2 tia Ox và By không đối nhau cho 0.25đ Giải thích đúng cho 0.25đ c) Kể đúng đủ các đoạn thẳng cho 0.75đ Bài 5 ( 0,75 điểm ) Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với A = 4 + 22 + 23 + 24 + + 220 2A = 8 + 23 + 24 + 25 + + 221 (0,25) Suy ra : 2A – A = 221 + 8 – ( 4 + 22 ) (0,25) A = 2 21 (0,25)