Đề kiểm tra 45 phút (tiết 16) môn Hình học - lớp 7

doc 4 trang mainguyen 8411
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút (tiết 16) môn Hình học - lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_tiet_16_mon_hinh_hoc_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút (tiết 16) môn Hình học - lớp 7

  1. PHềNG GD&ĐT TP HOÀ BèNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (T16) TRƯỜNG TH&THCS THỊNH LANG Năm học 2018- 2019 Mụn: Hỡnh học - Lớp 7A Ngày kiểm tra: ngày 20 thỏng 10 năm 2018 (Thời gian: 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề) Họ tờn : Đề chẵn ĐIỂM LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 110 à 0 1 2 Cõu 1: Hai đường thẳng p, q cắt nhau tại A, cú A1 = 110 như 4 A 3 hỡnh vẽ . Số đo À 2 ; À 3; À 4 lần lượt là: A. 700; 1100; 700 ; B. 110 0; 700; 1100; C. 600; 1200; 600 ; D. 120 0; 600; 1200. Cõu 2: Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ và trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc vuụng thỡ: A. xx’ // yy’; B. xx’  yy’; C. xx’ trựng yy’; D. Cỏc gúc cũn lại đều nhọn. Cõu 3: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b lần c à 0 à lượt tại A và B cú B1 = 55 như hỡnh vẽ. Số đo của A1 là: 1 A 0 0 0 0 A. 125 ; B. 75 ; C. 55 ; D. 65 . a Cõu 4: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng d vẽ được bao nhiờu 55 đường thẳng song song với đường thẳng d 1 B b A. Cú 2 đường thẳng; B. Cú 3 đường thẳng; C. Cú 1 đường thẳng; D. Cú vụ số đường thẳng. B. Phần tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) Vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu sau: a) Cho đoạn thẳng CD = 6cm. Hóy vẽ đường thẳng a là đường trung trực của CD. b) Cho gúc xã Oy 300 .Hóy vẽ gúc x 'Oy' là gúc đối đỉnh với gúc xOy.
  2. Bài 2 (3,0 điểm) à 0 D Cho hỡnh vẽ cú a  AB;b  AB ; D 120 A a a) Vỡ sao a//b 120 b) Tớnh số đo gúc C ? C b B Bài 3 (3,0 điểm) Cho hỡnh vẽ. Chứng minh rằng AB // CD Hết
  3. PHềNG GD&ĐT TP HOÀ BèNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (T16) TRƯỜNG TH&THCS THỊNH LANG Năm học 2018- 2019 Mụn: Hỡnh học - Lớp 7A Ngày kiểm tra: ngày 20 thỏng 10 năm 2018 (Thời gian: 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề) Họ tờn : Đề lẻ ĐIỂM LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1: xã Oy kề bự ãyOz cú Ot; Ot’ lần lượt là phõn giỏc của xã Oy ; ãyOz thỡ: A. Ot // Ot’; B. Ot  Ot’; C. Ot là tia đối của Ot’; D. Ot trựng Ot’. à 0 Cõu 2: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b song song với nhau cú A =1 115 như hỡnh vẽ bờn thỡ: c à 0 à 0 à 0 à 0 A. B1 = 65 ; B. B1 = 115 ; C. B1 = 75 ; D. B1 = 85 . A 1 a 115 Cõu 3: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng d vẽ được bao nhiờu 1 B đường thẳng song song với đường thẳng d b A. Cú 3 đường thẳng; B. Cú 2 đường thẳng ; C. Cú 1 đường thẳng; D. Cú vụ số đường thẳng. m Cõu 4: Cho đường thẳng m cắt đường thẳng n tại O 35 2 3 1 ả 0 à à à O 4 n Cú O3 = 35 như hỡnh vẽ bờn thỡ O1; O2 ; O4 lần lượt cú số đo là: A. 350; 1550; 350; B. 350; 1550; 1550; C. 350; 350; 1550; D. 350; 1450; 1450. B. Phần tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) Vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu sau: a) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hóy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của AB. b) Cho gúc mã On 500 .Hóy vẽ gúc mÂOn là gúc đối đỉnh với gúc mOn.
  4. c Bài 2 (3,0 điểm) 0 a 3 2 Cho hỡnh vẽ cú a//b; À 4 37 4 A1 37 a) Tớnh Bà 2 , Bà 3 b) So sỏnh À 2 và Bà 4 3 2 b 4 1 B Bài 3 (3,0 điểm) Cho hỡnh vẽ, Chứng minh rằng Bx // Cy Hết