Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 3+4

docx 6 trang Hùng Thuận 23/05/2022 11601
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 3+4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_tieng_anh_lop_10_unit_34.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 3+4

  1. Test 15ms( unit 3 + 4) Class: 10 I. Choose the best answer to complete the sentence. 1. She agreed to the circus with Ann. A. went B. to go C. going D. goes 2. It's no use his opinion. A. asking B. to ask C. ask D. asks 3. If you decide your car, let me . A. sell/ know B. selling/ to know C. to sell/ to know D. to sell/ know 4. I promised Tim go out but I don't feel like now. A. take/going B. to take/to go C. to take/going D. take/go 5. He is expecting a trip to Ha Long Bay. A. make B. to make C. making D. made 6. Students stopped noise when the teacher came in. A. make B. to make C. making D. made 7. My grandfather is used to up early in the morning. A. getting B. to get C. get D. got 8. He'll try the same mistake again. A. not make B. to not make C. not making D. not to make 9. My parents want a taxi because it is late. A. take B. to take C. taking D. took 10. Would you like to the cinema with us tomorrow evening? A. to come B. come C. coming D. came 11. When you see John, remember him my regards. A. give B. to give C. giving D. given 12. I hope that boring job again. A. not do B. not to do C. not doing D. to not do 13. They postponed a new school due to lack of finance. A. built B. to build C. building D. builds 14. Are her ideas worth to? A. listen B. to listen C. listening D. listened 15. My mother usually helps me English. A. to learn B. learn C. learning D. both A and B Units 3, 4 | TEST 7 TIME: 15 MINUTES 1.B - agree + to V: đồng ý làm gì "Cô ấy đã đồng ý đi xem xiếc với Ann." 2.A - It's no use + V-ing: vô ích khi làm gì đó "Vô ích khi hỏi ý kiến anh ta thôi." 3.D - decide + to V: quyết định làm gì
  2. - let + O + V bare-inf: để cho ai đó làm gì "Nếu bạn quyết định bán ô tô thì hãy cho tôi biết." 4.C - promise + to V: hứa làm gì - feel like + V-ing: cảm thấy muốn làm gì "Tôi đã hứa dẫn Tim đi chơi nhưng bây giờ tôi không muốn đi." 5.B - expect + to V: mong đợi làm gì "Anh ấy đang mong chờ chuyến đi chơi ở Vịnh Hạ Long." 6.C - stop + V-ing: ngừng làm gì "Học sinh ngừng làm ồn khi giáo viên vào." 7.A - to be used to + V-ing: quen làm gì "Ông tôi quen thức dậy sớm vào buổi sáng." 8.D - try + (not) to V: cố gắng (không) làm gì "Anh ấy sẽ cố gắng không phạm lỗi giống như vậy nữa." 9.B - want + to V: muốn làm gì "Bố mẹ tôi muốn đi taxi vì muộn rồi." 10.A - would you like + to V ?: bạn có muốn làm gì ? "Bạn có muốn đi xem phim với chúng tôi vào tối mai không?" 11.B - remember + to V: nhớ làm gì đó (lời nhắc nhở) "Khi bạn gặp John, nhớ gửi lời chúc mừng của tôi đến anh ấy." 12.B - hope + (not) to V: hi vọng (không) làm gì "Tôi hi vọng không làm lại công việc nhàm chán đó nữa." 13.C - postpone + V-ing: trì hoãn làm gì "Họ đã hoãn việc xây ngôi trường mới vì thiếu tài chính." 14.C - to be worth + V-ing: đáng làm gì “Những ý tưởng của cô ấy có đáng lắng nghe không?”
  3. 15.D - help + O + V bare-inf/ to V : giúp ai làm gì “Mẹ tôi thường giúp tôi học Tiếng Anh” Time 15 minutes I.Put the verbs in the correct form. 1. Where (you/ go) three days ago? - I (be) at home. 2. Yesterday, when we (watch) TV, the electricity (go) out. 3. At this time last night, he (play) computer games. 4. Are you interested in (donate) food for people in this rural area? 5. At 8 pm yesterday, I (read) books while my sister (draw) a picture. 6. He (teach) English for orphans twice a week. II. Choose the best answer to complete the sentence. 7. Are you (excited/ exciting) about the upcoming trip? 8. The movie was (bored/ boring). We couldn't watch it until ending. 9. I am (surprised/ surprising) by your appearance. 10. It is an (interesting/ interested) book. I love it. 11.He is a (careful/ careless) driver. It is unsafe to go with him. 12.It is (hopeful/ hopeless) to win. The score is 10 - 0 now and there is only 1 minute left. We should stop hoping.
  4. Units 3, 4 | TEST 8 TIME: 15 MINUTES 1. did you go - was - Mốc thời gian là "three days ago" nên ta chia động từ ở thì quá khứ đơn "3 ngày trước bạn đã đi đâu vậy? - Tôi ở nhà." 2. were watching- went - Câu này diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào trong quá khứ "Hôm qua, khi chúng tôi đang xem ti vi thì mất điện." 3. was playing - Câu này diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ "at this time last night" "Vào thời điểm này tối qua, anh ta đang chơi trò chơi điện tử." 4. donating - giới từ + V-ing "Bạn có muốn quyên góp thực phẩm cho người ở vùng nông thôn này không?" 5. was reading- was drawing - Câu này diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ. "Vào lúc 8 giờ tối qua, tôi đang đọc sách thì chị tôi đang vẽ tranh." 6. teaches - Câu này diễn tả mức độ thường xuyên của sự việc ở hiện tại nên ta chia động từ ở thì hiện tại đơn. "Anh ấy dạy tiếng Anh cho trẻ mồ côi 1 tuần 2 lần." 7. excited - Tính từ tận cùng đuôi "ing" mô tả bản chất của sự vật, sự việc; Tính từ tận cùng đuôi "ed” mô tả tình cảm, cảm xúc của con người đối với sự việc. "Bạn có hào hứng về chuyến đi sắp tới không?" 8. boring - Câu này phải dùng tính từ tận cùng đuôi "ing" để diễn tả bản chất của sự vật. "Bộ phim thì nhàm chán. Chúng tôi không thể xem hết được." 9. surprised - Câu này phải dùng tính từ tận cùng đuôi "ed" để diễn tả cảm xúc của con người. "Tôi ngạc nhiên về ngoại hình của bạn." 10. interesting - Câu này phải dùng tính từ tận cùng đuôi "ing" để diễn tả bản chất của sự vật. "Đó là cuốn sách hay. Tôi thích nó." 11. careless - careful (adj): cẩn thận - careless (adj): bất cẩn "Anh ấy lái xe bất cẩn. Không an toàn khi đi với anh ấy." 12. hopeless
  5. - hopeful (adj): hi vọng - hopeless (adj): vô vọng "Không có hi vọng để chiến thắng rồi. Tỉ số là 10-0 và chỉ còn 1 phút nữa thôi. Chúng ta nên ngừng hi vọng thôi." Time: 15 minutes I. Choose the best answer: 1. is modern music that is popular with young people. A. Jazz B. Rock music C. Pop music D. Country music 2. Doing volunteer work is . It makes the world a better place. A. meaningless B. hopeless C. boring D. meaningful 3. Would you like out with me tonight? A. go B. to go C. going D. went 4. Sad movies always make me . A. cry B. to cry C. crying D. cried 5. The why I volunteer is that I want to meet new people and make friends. A. benefit B. opportunity C. experience D. reason 6. Young people nowadays are of their duties to make our community better. A. aware B. concerned C. excited D. interested 7. After doing volunteer work in a mountainous area, I many practical skills. A. lived B. donated C. advertised D. gained II. Complete the following sentences with an appropriate preposition. 8. He left his job to take care his sick daughter. 9. They will have the opportunity to participate actively the process. 10. The government plans to set a regional library system. 11. They carried a successful attack last night. 12. Her parents are disappointed her. Units 3, 4 | TEST 9 TIME: 15 MINUTES 1.C - jazz (n): nhạc jazz - rock music: nhạc rock - pop music: nhạc pop
  6. - country music: nhạc đồng quê "Nhạc pop là loại nhạc hiện đại phổ biến với người trẻ." 2.D - meaningless (adj): vô nghĩa - hopeless (adj): vô vọng - boring (adj): nhàm chán - meaningful (adj): có ý nghĩa "Làm tình nguyện thì rất có ý nghĩa. Nó làm cho thế giới tốt đẹp hơn." 3.B - would you like + to V ? (Bạn có muốn ?) "Bạn có muốn tối nay đi chơi với tớ không?" 4.A - make + O + V(bare-inf): khiến cho/ làm cho . "Phim buồn luôn làm tôi khóc." 5.D - benefit (n): lợi ích - opportunity (n): cơ hội - experience (n): kinh nghiệm - reason (n): lý do "Lý do tôi làm tình nguyện là tôi muốn gặp người mới và kết bạn." 6.A - to be aware of sth: ý thức, nhận thức được điều gì "Người trẻ ngày nay nhận thức được nhiệm vụ làm cho cộng đồng tốt đẹp hơn." 7.D - live (v): sống - donate (v): quyên góp, biếu - advertise (v): quảng cáo - gain (v): đạt được, thu được, nhận được "Sau khi làm tình nguyện ở vùng núi, tôi đã học được nhiều kĩ năng thiết thực." 8. of - take care of: chăm sóc, trông nom 9. in - participate in: tham gia vào 10. up - set up: thành lập 11. out - carry out: tiến hành, thực hiện 12. in/ with - disappointed in/ with sb: thất vọng về ai