Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 - Chương I

docx 4 trang mainguyen 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 - Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_so_hoc_6_chuong_i.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 - Chương I

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC CHƯƠNG I ĐỀ 1 Câu 1. Cho A a;b;1;2;3 a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x ¥ | 2 x 8 a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là a. 27 b. 28 c. 29 d. 30 Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp C 3;6;9; ;30 a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 5. Cho A 1;2;3 ; B x ¥ | x 5 . a. A  B b. B  A c. A B d. A B Câu 6. Viết kết quả phép tính 75 : 7 dưới dạng một lũy thừa a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 7. Kết quả của phép tính 11.56 11.44 45.15 35.15 a. 650 b. 750 c. 850 d. 950 Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 Câu 9. Kết quả của phép tính 25.35 a. 65 b. 55 c. 210 d. 310 Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 TỰ LUẬN ( 5đ ) Câu 1 ( 1.5đ ). Thực hiện phép tính a. 45 – 18 –15 2 24 b. A 50 30 2 14 48 : 4 2  c. 65. 59 65. 42 –13.5 Câu 2 ( 2.5đ ). Tìm x biết a. 27 x 12 55 d. 148: x – 2 37 b. 9x 5 .4 200 e. 218 5. x 8 25 : 22 b. 5.2x 1 40 ĐỀ 2 Câu 1 (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1) 22000 . 22 bằng: A. 21000 B. 21998 C. 22000 D. 24000 2) Nếu 2001x = 1 thì: A. x= 0 B. x= 1C. x = 2 D. x=2001 3) 34 . 54 bằng: A. 151 B. 154 C. 158 D. 1516 4) 416 : 44 bằng: A. 44 B. 412 C. 1320 D. 1364 Câu 2 (1điểm): Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Trong các cách viết sau. Cách nào viết đúng, cách nào viết sai ? (Chú ý ghi vào bài: nếu ý 1 đúng thi ghi 1- Đ; nếu ý 1 sai thì ghi 1- S) 1. {a, b}  A ;
  2. 2. {a, b, c} A; 3. d A; 4. {e}  A II. Tự luận (7điểm): Bài 1 (3điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) a) 45 + 132 + 355 + 68 b) 36 . 28 + 36 .82 + 64 . 69 + 64 . 41 c) 25 + 53 : 52 - 10 d) 12 : { 390 : [500 – (53 + 72 . 5)]} Bài 2 (3điểm): Tìm x biết a) x + 27 = 69 b) 24 : (6 – x) = 8 c) 9x – 13 = 22 . 23 d) 25 . 5x + 2 = 56 ĐỀ 3 I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686 A. H = {2; 4} B. H = {2;4;6} C. H = {2;4;6;8;6} D. H = {2468} Câu 2: Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. x M B. {x; 3} M C. {x; 2}  M D. x M Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là: A. 47 B. 42 C. 17 D. 12 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: P x N /10 x 15 b) M 8;10;12; ;100 . Tính số phần tử của tập hợp M Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh. a) 32 410 68 b) 4.52.5.25.2 c) 115 . 23 – 15 . 23 d) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 Câu 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính. a) 240 76 9 3 2 :50 b) 5 . {26 – [3.(5 + 2.5) + 15] : 15}  c) [1104 – (25.8 + 40)] : 9 + 316 : 312 Câu 4: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 39 31 x 70 b) 7.(x – 9) = 35 c) 2 . 3x - 1 = 54 d) 42 – (2x + 32) + 12 : 2 = 6 Câu 5. (0,5điểm) Tính tổng sau: S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + + 492 + 497 ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Hãy khoanh trịn kết quả em cho là đúng: Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 5 AB. 0 AC. 7 AD. a A Câu 2: Cho a N, số liền trước của số a + 1 là: A. a – 1B. aC. a + 2D. a + 1 Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên khơng vượt quá 5 được viết như sau: A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4;5}B. A = x N / x 5
  3. C. A = x N / x 5 D. A = x N / x 5 Câu 4: Cho ba tập hợp: M = {1; a ; 5 ; 8} K = {4 ; 5 ; 1} L = {8 ; 1} A. K  M B. L  K C. M K  D. L M  Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết : 4. (x – 3) = 0 thì x bằng: A. 12 B. 3 C. 0 D.  Câu 6: Tổng các số tự nhiên cĩ trong tập hợp Q = {1975; 1976;. 2002} là: A. 3977 B. 3977.27 C. 3977 .28 D. 3977. 14 Câu 7: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng: A. 125 B. 27 C. 30 D. 12 Câu 8: Kết quả phép tính: 22007 : 22006 = A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6 Câu 9: Kết quả phép tính: 32 . 118 + 882 . 32 là : A. 12 00 B. 10600 C. 3200 D. 32000 Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : 2 = x : 6 là: A.  B. N C. 0 D. N * II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a) 28 . 76 + 24 . 28 b) 115 . 25 – 15 . 25 Bài 2: (2 điểm) Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số: a) A = 82.324 b) B = 273.94.243 c) 3 . 32 . 33 . 34 . 35 . . . . . . . . . . . . 399 . 3100 0 Bài 3: (1 điểm) Thực hiện các phép tính: 248: 368 232 :120 3 122 2011 Bài 4: (2 điểm) Tìm x N biết: a) (x + 17) : 21 – 3 = 7 b) (2x – 5)3 = 27 c) 5x + 3 – 13 = 612 d) 72 : 16 47 x 2  9 Bài 5: (1,5 điểm) a) So sách cặp số sau: A = 275 và B = 2433 b)Tìm các số mũ n sao cho: 27 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là : a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là : a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là : b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính : 3 - 3 : 3 + 3 là : a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 1/ Thực hiện phép tính : a/ 32006 : 32005 + 103 . 10 2 b/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10
  4. c/ 11400 :  ( 15 . 3 – 21 ) : 4  + 108  2/ Tìm số tự nhiên x , biết : a/ 70 – 5 ( x – 3 ) = 45 b/ 2x – 24 = 1000 ĐỀ 6 I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng . A. 3  B B. { 3; 4 }ε B C. { 4; 5 }  B D. 3 B Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ? A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P Câu 3: Tập hợp M = { x ε N / x ≤ 4 }gồm cĩ các phần tử. A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 3; 4 Câu 4: Số phần tử của tập hợp B = {3; 6; 9; ; 99} là : A. 33 B. 96 C. 97 D. 4 Câu 5: Cho biết 2x = 64. Giá trị của x là A. 32 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 6: Kết quả của 32.34 là A. 32 B. 38 C. 36 D. 98 Câu 7: Tìm x biết (x - 1)4 : 32 = 36 A. 12 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là A. 62 B. 63 C. 69 D. 627 II)TỰ LUẬN : ( 8 đ ) Bài 1: ( 3,5 đ ) Tính hợp lý a) 186 + 235 + 14 + 165 b) 65. 59 + 65. 42 – 13.5 c) 45 – [( 18 – 15)2 + 24] Bài 2: ( 3,5 đ) Tìm x, biết: a) 3x – 35 = 40 b) 148 : (x – 2) = 37 c) 218 - 5.( x + 8) = 25 : 22 .Bài 3: (1 đ) So sánh mà khơng tính giá trị cụ thể: 2715 và 8111.