Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Minh Hòa (Có đáp án)

doc 2 trang dichphong 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Minh Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_tiet_35_nam_hoc_2009_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Minh Hòa (Có đáp án)

  1. PHòNG GIáO DụC HữU LũNG Trường thcs minh hoà Đề kiểm tra chương 1I Môn Toán Lớp 8, tiết 35 năm học 2009 - 2010 * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 3 đến câu 8) x 2 Câu 2: Phân thức đối của phân thức là x 1 x 2 x 2 (x 2) x 2 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 Câu 3: Phân thức nghịch đảo của phân thức là x 1 x 1 x 1 x 2 A. B. C. D. Đáp án khác x 2 x 2 x 1 4x2 16 P Câu 4: Đa thức P trong biểu thức là x2 2x x A. 5x – 6 B. x – 8 C. 4x – 8 D. 4x + 8 x2 1 Câu 5: Giá trị của phân thức 0 khi x bằng x2 2x 1 A. – 1 B. 1 C. 1 D . 0 4y2 3x2 Câu 6: Kết quả của phép tính 4 . bằng 11x 8y 3y 22y 22x2 3y A. B. C. D. 22x2 8x 3y 22x2 II/ Tự luận: ( 7 đ) x2 xy 2x 2y Câu 7: Rút gọn các phân thức sau a, ; b, y2 x2 x2 2xy y2 x4 Câu 8: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau x2 1 và x2 1 Câu 9: Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức 1 1 1 1 1 1 x Câu 10: Cho biểu thức x 2 x 2 8 4 P 2 : 2x 4 2x 4 x 4 x 2 a, Tìm điêu kiện của x để P xác định ? b, Rút gọn P ? Hết Phòng Giáo Dục Hữu Lũng Trường THCS Minh Hoà Đề kiểm tra chương 1I Môn Toán Lớp 8, tiết 35 năm học 2009 - 2010 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
  2. Hướng dẫn chấm I/ Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: x2 3x Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A II/ Tự luận: x2 xy x(x y) x(y x) x Câu 7: a, y2 x2 (y x)(y x) (y x)(y x) y x 2x 2y 2(x y) 2 b, x2 2xy y2 (x y)2 x y (x2 1)(x 1)(x 1) x2 1 (x 1)(x 1) Câu 8: MTC = x2 – 1 hay (x-1)(x+1) x4 x4 x2 1 (x 1)(x 1) 1 1 1 1 1 1 1 1 x 1 1 1 1 x 1 1 x 1 x x 1 1 x 1 Câu 9: 1 1 1 x 1 x 2x 1 2x 1 x 1 x 1 2x 1 x 1 3x 2 2x 1 2x 1 Câu 10: a, x 2 x 2 x 2 8 4 b, P = : 2x 4 2x 4 x 2 4 x 2 2 2 x 2 x 2 8 4 x 2 x 2 16 x 2 P = : . = 2 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 4 4 x2 4x 4 x2 4x 4 16 x 2 . 2 x2 4 4 2 2x2 8 x 2 2 x 4 x 2 x 2 . . 2 x2 4 4 2 x2 4 4 4