Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Ba Tơ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Ba Tơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Ba Tơ (Có đáp án)
- PHÒNG GD&DT BA TƠ TRƯỜNG TH&THCS BA NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phương Nhận dạng được trình bậc nhất hai phương trình ẩn bậc nhất hai ẩn Số câu :1 1 Số điểm :0.5 0.5 Tỉ lệ % :5 5 Chủ đề 2: Nhận dạng được Hệ hai phương nghiệm phương trình bậc nhất hai trình,hệ phương ẩn trình bậc nhất hai ẩn. Số câu:5 5 Số điểm :2,5 2.5 Tỉ lệ %:25 25 Chủ đề 3: Giải hệ Giải được hệ Xác định được phương trình bằng phương trình bậc mối liên hệ giữa phương pháp cộng nhất 1 ẩn. nghiệm của hệ đại số, phương và tương giao pháp thế. của đường thẳng. Số câu:3 2 1 Số điểm :4 2 2 Tỉ lệ %:40 20 20 Chủ đề 4: Giải được bài Giải bài toán bằng toán bằng cách cách lập hệ lập phương phương trình. trình. Số câu:1 1 Số điểm :3 3 Tỉ lệ %:30 30 Tổng só câu :10 8 1 1 Tổng số điểm :10 5 2 3 Tỉ lệ %:100 50 20 30
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019 HUYỆN BA TƠ Môn: Toán - Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Trường TH&THCS Ba Nam Ngày kiểm tra: Họ và tên: Lớp : Buổi: SBD: Điểm Lời phê của giáo Người chấm bài Người coi KT viên (Ký, ghi rõ họ và tên) ( Ký, ghi rõ họ và tên) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? 2 A. 3x + 2y = -1. B. 2x +3y = -1. C. 3x + 5y = z. D.1 + y = 3. x Câu 2 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ? A. Hai nghiệm. B.Một nghiệm duy nhất. C.Vô nghiệm D.Vô số nghiệm. Câu 3: Cặp số(3; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A.2x -y = -3. B.x + 4y = 2 C. 2x - 3y = 0. D.x -2y = 1. x 2y 1 Câu 4: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm ? 2x 5 4y A. Vô nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C.Hai nghiệm D.Vô số nghiệm 2x 3y 5 Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A. m = - 6. B. m = 1. C. m = -1 D. m = 6 ax+by=c Câu 6: Hệ phương trình (a, b, c, a’, b’, c’ khác 0) có một nghiệm a'x+b'y=c' duy nhất khi : a b a b c a b a b c A. B. C. D. a' b' a' b' c ' a ' b' a ' b' c ' II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Giải các hệ phương trình sau: + = 3 2x 5y 11 a) b) 2 ― = 6 3x 4y 5 Câu 2 (3,0 điểm): Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau 750 km và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe. Bài 3(2,0 điểm): Cho (d1) : 2x + y = 4 ; (d2) x + y = 3 và (d3): mx+y =5.Tìm m để (d1);(d2) và (d3) đồng quy tại 1 điểm.
- PHÒNG GD&DT BA TƠ TRƯỜNG TH&THCS BA NAM ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A A C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Câu 1 (2,0 điểm): Giải các hệ phương trình sau: + = 3 2x 5y 11 a) b) 2 ― = 6 3x 4y 5 + = 3 + = 3 + = 3 0,5 2 ― = 6 3 = 9 = 3 = 3 = 3 0,25 a 3 + = 3 = 0 Vậy hệ pt có nghiệm là (x; y) = (3;0) 0,25 2x 5y 11 6x 15y 33 23y 23 y 1 0,5 b) 3x 4y 5 6x 8y 10 2x 5y 11 2x 5y 11 b y 1 y 1 y 1 0,25 2x 5( 1) 11 2x 6 x 3 Vậy hệ pt có nghiệm là (x; y) = (3; -1) 0,25 Câu 2 (3,0 điểm): Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau 750 km và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe. Đổi 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ 0,25 Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h) (x > 0) 0,25 Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là y (km/h) (y >0) Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là: 10x (km) 0,25 Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là: 10y (km) Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt: 10x + 10y = 750 0,5 (1) Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp 0,25 nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi là: 8 + 3,75 = 11,75 (giờ) Quãng đường xe thứ nhất đã đi là: 11,75x (km) 0,25 Quãng đường xe thứ hai đã đi là: 8y (km) 2 Ta có pt: 11,75x + 8y = 750 (2) 0,5 10x 10y 750 x y 75 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ pt: 11,75x 8y 750 11,75x 8y 750
- 8x 8y 600 3,75x 150 x 40 11,75x 8y 750 x y 75 y 35 Đối chiếu với ĐK ta có x = 40; y = 35 đều thỏa mãn điều kiện 0,25 Vậy vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h; Vận tốc xe lửa thứ hai là 35 0,25 km/h Bài 3(2,0 điểm): Cho (d1) : 2x + y = 4 ; (d2) x + y = 3 và (d3): mx+y =5.Tìm m để (d1);(d2) và (d3) đồng quy tại 1 điểm. 2 + = 4 0,5 Giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của hệ: + = 3 = 1 = 1 0,5 Giải hệ : + = 3 = 2 3 Để (d1) ; (d2) và (d3) đồng quy thì tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) 0,5 phải thỏa phương trình (d3) mx + y = 5 m.1 + 2 = 5 m = 3 0,25 Vậy m = 3 thì (d1);(d2) và (d3) đồng quy tại 1 điểm. 0,25