Đề kiểm tra 1 tiết (chương II) môn Đại số 7 (bài số 2) - Trường THCS Hoằng Đông

doc 4 trang mainguyen 7700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (chương II) môn Đại số 7 (bài số 2) - Trường THCS Hoằng Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_dai_so_7_bai_so_2_truong_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết (chương II) môn Đại số 7 (bài số 2) - Trường THCS Hoằng Đông

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên Cộng Chủ đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương) -Biết công thức -Xác định được hệ Vận dụng được tính Đại lượng tỉ lệ liên hệ của 2 đại số tỉ lệ của 2 đại chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng lượng TLT,TLN lượng TLT, TLN thuận , tỉ lệ nghịch để tỉ lệ nghịch -Biết t/c của 2 đại giải bài toán lượng TLT, TLN Câu C4 C5,7 C8 C10 5 Số điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 2đ 4 đ -Biết xác định tọa Tính được giá trị Tìm được giá trị Hàm số, mặt độ của 1 điểm của hàm số khi biết của biến số khi phẳng tọa độ. trên mp tọa độ giá trị của biến số biết giá trị của hàm số Câu C1 C9a,b C2 C12 4 Số điểm 0,5đ 2đ 0,5đ 0,5đ 3,5đ -Biết điểm thuộc , -Xác định được hệ số a Đồ thị hàm số không thuộc ĐTHS -Vẽ ĐTHS Câu C3,6 C11 3 Số điểm 1đ 1,5đ 2,5đ Tổng số câu 3 5 3 1 12 Tổng số điểm 3đ 2,5đ 4đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 30% 25% 40% 5% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HOẰNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II) TRƯỜNG THCS HOẰNG ĐÔNG MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Bài số 2) Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Họ và tên: . Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Lớp: I/TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x + 5, khi đó f(1) = ? A. 0 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 3: Đường thẳng y = ax (a 0) luôn đi qua điểm: A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1) Câu 4: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ là 3. Công thức biểu diễn y theo x là 3 x A. y = B. y = 3.x C. y = D. y = x + 3 x 3 Câu 5: Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số là 5, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là: 1 1 A. 5 B. -5 C. D. 5 5 Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x ? A. (-1; 0) B. (1; 1) C. (-2; -4) D. (0; 2) Câu 7: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 2 thì y = -6. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. -3 B. 3 C. -12 D. 12 Câu 8: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 3. Vậy khi x = 2 thì giá trị của y là : A. 6 B. 1 C. 2 D. 3 II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (2 ®iÓm): 4 a) Tìm toạ độ các điểm C,D,E,O . E D b) иnh dÊu các điểm A(2;-3), B(5;-2) lên mặt 2 phẳng toạ độ Oxy. Câu 10: (2 điểm). Biết độ dài ba cạnh của một tam C O giác tỉ lệ với 3;4;5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác -5 5 đó biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh ngắn nhất là 10 cm Câu 11: (1,5 điểm). Cho hàm số y = ax (a 0) đi qua -2 điểm A(1; 2) a) Xác định giá trị của a. b) Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định. -4 Câu 12: (0,5 điểm). Cho hàm số y = 2x2 + 3. Tìm x biết y = 11 BÀI LÀM