Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán 7

doc 3 trang hoaithuong97 5040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_7.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán 7

  1. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. 3x2 y B. ( 3xy)y C. 3(xy)2 D. 3xy 1 Câu 2: Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thức Q x3 7x4 y xy3 11 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A.f x 2 x B.f x x2 2 C. f x x 2 D. f x x x 2 Câu 5: Kết qủa phép tính 5x2 y5 x2 y5 2x2 y5 A. 3x2 y5 B.8x2 y5 C.4x2 y5 D. 4x2 y5 Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức M(x) = 2 x + 1 : 3 A. 2 B. 3 C. - 3 D. - 2 3 2 2 3 II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1:( 2,0 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x vàQ x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 3: (3,5 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng minh ABC vuông tại A. b) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE  BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. Câu 4 (0,5 điểm): Tìm n Z sao cho 2n – 3 chia hết cho n + 1 1
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C A D A C II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Câu Nội dung Điểm a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0,5 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: Giá trị (x) 70 80 90 b) 0,5 Tần số (n) 2 5 2 1 Mốt của dấu hiệu là: 80. 0,5 Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 90.2 80.5 0,5 X = 80 9 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 3 3 0,25 a) P x 5x 3x 7 x 5x 4x 7 Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 = 5x3 x2 4x 5 0,25 Tính tổng hai đa thức đúng được 2 b) M(x) = P(x) + Q(x) 5x3 4x 7 + ( 5x3 x2 4x 5 ) = x2 2 0,5 3 3 2 3 N(x) = P(x) + Q(x) 5x 4x 7 - ( 5x x 4x 5 ) = 5x 4x 7 0,5 c) x2 2 =0 x2 2 c) x 2 0,5 Đa thức M(x) có hai nghiệm x 2 F A 0,5 D 3 Hình B E C vẽ a) Chứng minh BC2 AB2 AC2 0,5 2
  3. Suy ra ABC vuông tại A. 0,5 Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) 0,5 Suy ra DA = DE. 0,5 Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC c) Chứng minh DC > DE. 0,5 0,5 Từ đó suy ra DF > DE. 2n 3n 1 5n 1 Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5: 0,25 4 n + 1 -1 1 -5 5 n -2 0 -6 4 n 6; 2;0;4 0,25 3