Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 9 - Đề số 2

docx 3 trang mainguyen 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 9 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_hoa_hoc_9_de_so_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 9 - Đề số 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 2 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau : ( mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1. Nhóm oxit nào thuộc loại oxit axit ? A. CuO, SO2, CaO, Al2O3 B. SO2, CO2, N2O5, P2O5 C. CuO, Na2O, CaO, K2O D. ZnO, SO3, CO, MgO. Câu 2. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím hóa đỏ: A. KOH B. Na2SO4 C. HCl D. H2SO3 Câu 3: Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + HCl 2NaCl + X + H2O; X là: A. CO2 B. NaHSO3 C. SO2 D. H2SO3 Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nước : A. P2O5, CaO, SO3, Na2O. B. CO2, CaO, Fe2O3, Na2O. C. N2O5, CuO, Na2O, SO3. D. N2O5, SO2, CO2, BaO. Câu 5.Sau khi đốtphôt phođỏ trong bình có một ít nước. Lắc bình một lúc, trong bình có một dung dịch. Dung dịch trong bình làm quì tím chuyển màu thành : A/ Đỏ. B/ Xanh. C/ Mất màu. D/ Tím. Câu 6. Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện như sau: A.Đổ H2SO4 đặc vào H2SO4 loãng và khuấy đều. C.Đổ nước từ từ vào H 2SO4 đặc và khuấy đều. B.Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều. D.Làm các khác. Câu 7:Chât nào sau đây tác dụng được với dd HCl ? A. Fe B. SO3. C.CuO D. CO Câu 8: Chấtnào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống. A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 Câu 9:Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy II – PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 (2đ):Có 4 lọ không nhãnmỗi lọ đựng các dung dịch sau: KOH, Na2SO4, NaCl, H2SO4làm thế nào để nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết PTHH xảy ra (nếu có). Câu 2 (2đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có) Ca CaO Ca(OH)2 CaSO3 SO2 Câu 3 (3đ) Cho 30,6 g BaO tác dụng với nước thu được 0,5 lít dung dịch A. a. Khi cho quỳ tím vào dung dịch A, thì có hiện tượng gì? b. Viết PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch A. c. Tính khối lượng dd H2SO439,2% cần dùng để trung hoà dd bazơ thu được ở trên.
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B C,D C A D A B A, C A B II – PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1 (2 điểm) KOH Na2SO4 CaCl2 H2SO4 Quỳ tím Chuyển xanh Không chuyển Không chuyển Chuyển đỏ màu màu Dd BaCl2 Kết tủa trắng Ko có hiện tượng Pt: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl Câu 2 Mỗi phương trình đúng ( 0. 5đ ) t0 Ca + O2  CaO CaO + H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O CaSO3 + H2SO4  CaSO4+ SO2 + H2O Câu 3( 3 diểm) t0 BaO + H2O  Ba(OH)2( 0. 5đ ) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O ( 0. 5đ ) a,Quỳ tím chuyển sang màu xanh ( 0. 25đ ) b,Số mol của BaO = 30. 6: 153 = 0. 2 ( mol ) ( 0. 5đ ) Theo PTHH: suy ra số mol của Ba(OH)2= 0. 2 ( mol ) ( 0.2 5đ ) Nồng độ mol của Ba(OH)2= 0. 2: 0. 5 = 0. 4 (M) ( 0. 5đ ) c,Theo PTHH (2) suy ra số mol của H2SO4= 0. 2 = 0. 2 ( mol ) ( 0. 25đ ) Khối lượng của H2SO4 = 0. 2 x 98 = 19,6 ( g ) ( 0. 25đ ) 19,6 Khối lượng dung dịch H2SO4 = x100 = 50 ( g ) ( 0. 5đ ) 39,2