Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 1

docx 2 trang mainguyen 5340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_hoa_hoc_8_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 1

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có hạt: A. Electron B. Nơtron C. Prôton D. Tất cả đều sai Câu 2: Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt: A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Cả A, B, C Câu 3: Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng? A. Fe, S2, N2, P B. Cu, S , Cl2, H2 C. K, N, Cl2, O2 D. Mg, Na, P, C2 Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A. H2O, CuO, H2SO4, HCl B. HCl, Zn, KClO3, Cu. C. H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D. Al, S, H2S, NaCl. Câu 5: Trong công thức AlxOy, các chỉ số x, y lần lượt là : A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 2 và 3 D. 3 và 2 Câu 6: Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Công thức hoá học của một oxit của nitơ là N2O. Trong oxit đó nitơ có hoá trị : A. IV B. III C. II D. I Câu 8: Nhóm các CTHH nào sau đây viết đúng : A. Ba3(PO4)2; CaOH B. FeO, CuCl3. C. NaCl; Fe2O3. D. HCl; HCO3. II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 9:(2,0 điểm) Hãy nêu những điều biết được về các chất có công thức hoá học sau: a) Khí clo: Cl2 b) Canxi cacbonat: CaCO3 Câu 10:(2,0 điểm) Các cách viết sau chỉ ý gì: 5H2, 3O, 4CaO, 2O2 Câu 11:(2,0 điểm) Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : a) Ba (II) và O (II) b) Fe(III) và SO4(II) Câu 12:(2,0 điểm) Cho biết công thức hóa học của hợp chất A với oxi là A2O, nguyên tố B với hidro là H2B. a) Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi A, B . b) Xác định hai nguyên tố A và B biết : - Phân tử khối của A2O là : 62 - Phân tử khối của H2B là : 34 c) Một hợp chất X gồm các nguyên tố Cu , O có tỉ lệ về khối lợng là: mCu : mO = 4 : 1. Tìm công thức hoá học của X , biết phân tử khối của X là 80 . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp Án A D B A C B D C II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Khí Clo (Cl2) - Khí Clo do nguyên tố Clo tạo ra. 0,5 - Có 2 nguyên tử clo trong 1 phân tử Cl2. 0,5 9 - Phân tử khối là: 71 đvC b) Canxi cacbonat (CaCO3) - Canxi cacbonat do các nguyên tố Ca, C, O tạo ra 0,5 - Có 1Ca, 1C và 3O trong 1 phân tử CaCO3. 0,5 - Phân tử khối CaCO3 là: MCaCO3 = 40 + 12 + 16 . 3 = 100 đvC - Cách viết 5H2 chỉ 5 phân tử Hiđro 0,5 - Cách viết 3O chỉ 3 nguyên tử Oxi 0,5 10 - Cách viết 4CaO chỉ 4 phân tử Canxi oxit (CaO) 0,5 - Cách viết 2O2 chỉ 2 phân tử Oxi 0,5 a) Đặt công thức hoá học của hợp chất là: BaxOy x II 1 -Theo quy tắc hoá trị ta có: x.II y.II y II 1 0,5 - Chọn x = 1; y = 1 - Vậy công thứ hóa học của hợp chất là: BaO 0,5 - Phân tử khối là: 153 đvC 11 b) Đặt công thức hoá học của hợp chất là: Fex(SO4)y x II 2 0,5 - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.III y.II y III 3 - Chọn x = 2; y = 3 0,5 - Vậy công thứ hóa học của hợp chất là: là: Fe2(SO4)3 - Phân tử khối Fe2(SO4)3là: MFe2(SO4) = 56 . 2 + 3 . ( 32 + 16 . 4) = 400 đvC a) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi A, B - Từ công thức A2O suy ra : A có hoá trị I (1) 0,5 - Từ công thức H2B suy ra : B có hoá trị II (2) - Từ (1) và (2) ta có công thức hoá học tạo bởi A và B là : A2B b) Xác định hai nguyên tố A và B: 12 - Ta có : 2A + 16 = 62 A = 23 => A là nguyên tố Na 0,5 - Ta có : 2 + B = 34 B = 32 => B là nguyên tố S c) Công thức hoá học của X: - Gọi công thức hoá học của hợp chất X là: CuxOy. 0,5 - Theo đề ta có: mCu : mO = 4 : 1= 64x : 16y = 4 : 1 => x : y = 1 : 1 => x = 1 , y = 1 0,5 -Vậy công thức hoá học của X là CuO 2