Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 – Tuần 11 - Tiết 22

docx 8 trang mainguyen 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 – Tuần 11 - Tiết 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_dai_so_7_tuan_11_tiet_22.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7 – Tuần 11 - Tiết 22

  1. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 7 – TUẦN 11 - TIẾT 22 Mức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Chủ đề cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm Nhận biết, Cỏc phộp Cỏc phộp lũy thừa với 1. Tập so sỏnh số tớnh trong tớnh trong số mũ tự hợp Q hữu tỉ, cỏc Q, lũy thừa Q, lũy thừa nhiờn cỏc số phộp tớnh với số mũ với số mũ hữu tỉ trong Q tự nhiờn tự nhiờn 4 1,5 2 1,25 2 1,25 1 1 4 1,5 5 3,5 Định nghĩa, Tớnh chất tớnh chất của dóy tỉ 2.Tỉ lệ của tỉ lệ số bằng thức thức nhau 1 1,75 1 0,75 2 2,5 Nhận biết Làm trũn số 3. Số số thập thập phõn phõn. Làm trũn số 1 0,375 1 1 1 0,375 1 1 Biểu diễn Khỏi niệm số hữu tỉ về căn bậc 4.Tập dưới dạng hai của một hợp số số TP. số khụng thực R õm 2 0,75 1 0,375 3 1,125 7 2,625 1 1 1 0,375 3 3 3 2 1 1 8 3 8 7 26,25 10% 3,75% 30% % 20% % 10% 30% 70% Tổng % 3,625 3,375 2 1
  2. II. Cấu trỳc đề kiểm tra phần tự luận: 7 điểm Bài 1: (3,5 điểm). 1/ Thực hiện phộp tớnh: 2,5 điểm a/ Cộng trừ số hữu tỉ 1 phần: 0,75đ, nhõn chia số hữu tỉ 1 phần: 0,5 đ b/ Cộng trừ nhõn chia số hữu tỉ 1 phần – 0,5 đ, lũy thừa 1 phần – 0,75 đ. 2/ Làm trũn số: 1, 0 điểm (3 ý – 0,25 đ) (đến đơn vị, CSTP thứ nhất, CSTP thứ hai) Bài 2: (2,5 điểm) a/ 0,75 đ: Tỡm số x trong 1 tỉ lệ thức. b/ 1,75 đ: Bài toỏn cú lời dạng tỡm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ. Bài 3: 1,0 (điểm): Bài tổng hợp cú liờn quan đến lũy thừa. III. Đề tham khảo phần tự luận Bài 1 (3,5 điểm): 1/ Thực hiện phộp tớnh (2,5 điểm). 3 5 3 1 a / b / 0,25 : 2 .22 7 2 5 3 2 3 1 1 3 1 2 c / .4 3 . d / 2 : 7 3 3 7 2 3 2/ Cho số 79,6368. Làm trũn số đến (1,0 điểm) a/ chữ số hàng đơn vị. b/ chữ số thập phõn thứ nhất. c/ chữ số thập phõn thứ ba. Bài 2 (2,5 điểm): 2 a/ Tỡm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức: 2 : x : 0,5 3 b/ Một miếng đất hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 70m, tỉ số giữa hai cạnh của nú bằng 2 . Tỡm chiều dài, chiều rộng mảnh đất. 3
  3. Bài 3 (1,0 điểm): So sỏnh A với 1 biết A 22019 22018 22017 21 20 Hết
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HèNH 7 – TUẦN 8 - TIẾT 16 Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm 1. Gúc tạo Nhận biết Vẽ đt đi bởi 2 đt cắt hai gúc đối qua 1 điểm nhau. Hai đỉnh, tớnh và  với 1 gúc đối chất hai gúc đt cho đỉnh, hai đt đối đỉnh trước, chỉ ra vuụng gúc. hai gúc đđ 2 0,75 1 1,25 2 0,75 1 1,25 2. Gúc tạo Biết hai gúc Vẽ 1 đt cắt Vận dụng Chứng bởi 1 đt cắt so le trong, 2 đt, vẽ 2 đt t/c 2 đt minh 2 đt 2 đt. Hai đt 2 gúc đồng song song song song song song song song. vị, 2 gúc tớnh số đo Tiờn đề trong cựng gúc Ơclit. phớa 4 1,5 2 2 2 2 1 1 4 1,5 5 5 3. Định lý Phõn biệt Biết c/m GT, Kl của định lý định lý trong bài đó học 2 0,75 1 0,75 2 0,75 1 0,75 Tổng 8 3 1 0,75 3 3,25 2 2 1 1 8 3 7 7 % % % % % % % % % % 3,75 3,25 2 1
  5. II. Cấu trỳc đề kiểm tra phần tự luận: 7 điểm Bài 1: (2,25 điểm) 1/ (1,5 đ). Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc (hoặc vẽ hai gúc đối đỉnh), vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. 2/ (0,75 đ). Vẽ hỡnh, ghi GT, KL của 1 định lý đó học trong SGK. Bài 2: (4,75 điểm) 1/ (3,75 điểm). Cho hỡnh vẽ sẵn a/ (0,75 đ) Gọi tờn đỳng hai gúc so le trong, 2 gúc đồng vị, 2 gúc trong cựng phớa. b/ (2,0 đ) Vận dụng tớnh số đo gúc. c/ (1,0 đ) Vận dụng nhận biết hai đt vuụng gúc. 2/ (1,0 điểm). Chứng minh hai đường thẳng song song. III. Đề tham khảo phần tự luận Bài 1 (2,25 điểm): d 1/ (1,5 điểm) Vẽ hỡnh 1 vào giấy kiểm tra rồi vẽ: a/ cỏc đường thẳng vuụng gúc với đường thẳng d đi qua M và N. b/ đường trung trực của đoạn thẳng MN. M N Hỡnh 1 2/ (0,75 điểm). Vẽ hỡnh, ghi giả thiết và kết luận của định lý: “Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau”. Bài 2 (4,75 điểm):
  6. 1/ Cho hỡnh 2: a/ (0,75 điểm) Gọi tờn 1 cặp gúc so le trong, 1 cặp gúc đồng vị, a C A 3 2 65° 4 1 1 cặp gúc trong cựng phớa trong hỡnh. ả 0 b/ (2,0 điểm) Biết a//b, A 4 65 và a  CD. Tớnh số đo gúc cỏc gúc B1, B2, B3, B4. c/ (1,0 điểm) Giả sử Ã CD 900 . Chứng tỏ đường thẳng CD b 3 2 vuụng gúc với đường thẳng b. D 4 B 1 Hỡnh 2 2/ (1,0 điểm). Hỡnh 3 cho biết : x A 0 0 0 À 140 ;Bà 70 ;Cà 150 . Chứng minh rằng 140° Ax // Cy. 70° B 150° Hỡnh 3 y C Hết
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 7 – TUẦN 17 - TIẾT 35 Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm cõu điểm 1. Đại Biết cụng Tỡm hệ số Tỡm hệ số lượng tỉ thức của tl, giỏ trị 1 tl, giỏ trị 1 lệ thuận ĐLTLT, đl biết đl đl biết đl tớnh chất kia và hệ số kia và hệ số của ĐLTLT tl tl 2 0,75 1 0,75 2 2 2 0,75 3 2,75 2. Đại Biết cụng Giải được lượng tỉ thức của dạng toỏn lệ nghịch ĐLTLT, đơn giản tớnh chất ĐLTLT của ĐLTLT (tựy chọn) 2 0,75 2 2,25 2 0,75 2 2,25 3. Khỏi Biết khỏi Vẽ thành Tỡm gỏi trị niệm về niệm hàm thạo đồ thị nhỏ nhất hàm số số, Đồ thị hàm số y = (lớn nhất) và đồ thị. hàm số y = ax (a ≠ 0) của hàm số ax (a ≠ 0), y = a (a ≠ 0) x 4 1,5 1 1 1 1 4 1,5 2 2 Tổng 8 3 1 1 3 3 2 2 1 1 8 3 7 7 30% 10% % 30% % 20% % 10% 30% 70% Tỉ lệ 4 3 2 1
  8. II. Cấu trỳc đề kiểm tra phần tự luận: 7 điểm. Bài 1: (2,75 điểm). Bài tập về đại lượng tỉ lệ thuõn a/ Tỡm hệ số tỉ lệ của hai ĐLTLT b/ Biết a tỉ lệ thuận với b theo hệ số tỉ lệ m. Hỏi b tỉ lệ thuận với a theo hệ số tỉ lệ nào ? c/ Cho cụng thức liờn hệ x và y. Tớnh y biết x. Bài 2: (2,5 điểm). Bài toỏn về hai ĐLTLN Bài 3: (2,0 điểm). a/ Vẽ đồ thị hàm số y = ax trờn mặt phẳng tọa độ Oxy. b/ Tỡm GTNN hoặc GTLN của hàm số. III. Đề tham khảo phần tự luận Bài 1 (2,75 điểm): a/ (0,75 đ) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thỡ y = 3. Tỡm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b/ (0,75 đ)Cho biết a tỉ lệ thuận với b theo hệ số tỉ lệ -2. Hỏi b tỉ lệ thuận với a theo hệ số tỉ lệ nào ? 2 c/ (1,25 đ) x và y liờn hệ theo cụng thức x y . Tớnh giỏ trị của y khi x = -2; x = 10. 3 Bài 2 (2,25 điểm): Hai xe mỏy đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phỳt, xe kia đi hết 1 giờ 30 phỳt. Tớnh vận tốc trung bỡnh mỗi xe, biết rằng trung bỡnh 1 phỳt xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai 100m. Bài 3 (2,0 điểm): a/ (1,0 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x trờn mặt phẳng tọa độ Oxy. 2 b/ (1,0 đ) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y và giỏ trị tương ứng của biến số x với hàm số y = 3 x 1 2015 2x 2 Hết GV Lưu ý: -Phần trắc nghiệm 3 điểm cú 8 cõu loại chọn đỏp ỏn đỳng, mỗi cõu 0,375 điểm. -Số lượng cõu theo ma trận trờn. -Nội dung cõu hỏi trắc nghiệm theo ma trận và khụng trựng với cõu tự luận. Cỏc đ/c căn cứ ma trận và cấu trỳc soạn đề và nộp (gửi) về nhúm trưởng. Cú gỡ vướng mắc trao đổi với nhúm để cựng thống n hất. Ngày 28/9/2018 Đại diện nhúm: Lờ Văn Hà