Đề kiểm giữa kì 2 - Môn: Toán 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm giữa kì 2 - Môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_giua_ki_2_mon_toan_7.docx
Nội dung text: Đề kiểm giữa kì 2 - Môn: Toán 7
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ 2 QUẬN HÀ ĐÔNG NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( viết vào bài làm ) Câu 1: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán trong một quý theo các cỡ như sau: Cỡ dép x 34 35 36 37 38 39 40 Số dép bán được (n) 62 80 124 43 22 13 1 N 345 Mốt của dấu hiệu là: A. 34 B. 35 C. 36 D. 40 Câu 2: Cộng trừ các đơn thức : 2x2 y5 z 6x2 y5 z x2 y5 z thu được kết quả là: A. B. 3 C.x2 y D.5 z 3x2 y5 z 2x2 y5 z 3x2 y5 z Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 9cm, 15cm, 11cm C. 7m, 7m, 10m B. 5dm, 13dm, 12dm D. 8cm, 17cm, 10cm Câu 4: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: Trong một tam giác, A.góc lớn nhất là góc tù B.có hai góc bằng 60 là tam giác đều C.có hai góc nhọn bằng 45 là tam giác vuông cân D. có một góc bằng 60 là tam giác cân II. Tự luận (9 điểm) 2 3 9 3 1 2 3 Bài 1 (4 điểm): Cho hai đơn thức : A xy z . x yz ; B 1 x yz 3 10 4 1 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 1, y , z 1 2 b)Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức M A.B . Bài 2 (4.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 2AB . Lấy D là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia AC lấy điểm H sao cho AH AD a) Chứng minh DBH cân . b) Biết AD 5cm . Tính BC c) Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B kẻ tia Hx vuông góc với HA tại H . Vẽ cung tròn tâm D có bán kính bằng BC , cung tròn này cắt tia Hx ở E . Chứng minh AD HE d,Chứng minh tam giác BEC là tam giác vuông cân Bài 3 (0.5 điểm): Tìm số nguyên x sao cho: x2 1 x2 4 x2 7 x2 10 0 Hết
- HƯỚNG DẪN I. Trắc nghiệm: ( 1 điểm) Câu 1: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán trong một quý theo các cỡ như sau: Cỡ dép x 34 35 36 37 38 39 40 Số dép bán được (n) 62 80 124 43 22 13 1 N=345 Mốt của dấu hiệu là: A. 34 B. 35 C. 36 D. 40 Hướng dẫn Chọn C.
- Mốt của dấu hiệu M o 36 n 124 Câu 2: Cộng trừ các đơn thức : 2x2 y5 z 6x2 y5 z x2 y5 z thu được kết quả là: A. B. 3 C.x2 y D.5 z 3x2 y5 z 2x2 y5 z 3x2 y5 z Hướng dẫn Chọn B. 2x2 y5 z 6x2 y5 z x2 y5 z x2 y5 z 2 6 1 3x2 y5 z Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 9cm, 15cm, 11cm C. 7m, 7m, 10m B.5dm. 13dm, 12dm D. 8cm, 17cm, 10cm Hướng dẫn Chọn B. Ta có: 132 169 52 122 169 52 122 132 Câu 4: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: Trong một tam giác, A.góc lớn nhất là góc tù B.có hai góc bằng 60 là tam giác đều C.có hai góc nhọn bằng 45 là tam giác đều D. có một góc bằng 60 là tam giác cân Hướng dẫn Chọn D. và A . II. Tự luận (9 điểm) 2 3 9 3 1 2 3 Bài 1 (4 điểm): Cho hai đơn thức : A xy z . x yz ; B 1 x yz 3 10 4 1 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 1, y , z 1 2 b)Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức M A.B . Hướng dẫn
- 1 1 2 1 3 5 1 5 a) Khi x 1, y , z 1 thì B 1 . 1 . . 1 . 2 4 2 4 2 10 b) 2 3 9 3 1 2 3 2 9 1 3 2 3 3 M A.B xy z . x yz . 1 x yz . .1 . x.x .x . y . y. y z.z.z 3 10 4 3 10 4 3 5 6 5 5 3 6 5 5 M . .x . y .z .x . y .z 5 4 4 3 Hệ số của M là 4 Phần biến là x6 .y5 .x5 Bậc là 16 Bài 2 (4.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 2AB . Lấy D là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia AC lấy điểm H sao cho AH AD a) Chứng minh DBH cân b) Biết AD 5cm . Tính BC c) Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B kẻ tia Hx vuông góc với HA tại H . Vẽ cung tròn tâm D có bán kính bằng BC , cung tròn này cắt tia Hx ở E . Chứng minh AD HE C D A B x E H Hướng dẫn a) Chứng minh DBH cân 1 · D là trung điểm của AC : AD AC AB ADB vuông cân A BDA 45 2
- AH AD(gt) ABH vuông cân tại A B· HA 45 B· AH B· DA 45 BDH cân tại B . b) Biết AD 5cm . Tính BC ? 2AD AC AC 10cm AH AD 5cm Xét tam giác vuông ABC : BC AC 2 AB2 102 52 125 5 5cm c) Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B kẻ tia Hx vuông góc với HA tại H . Vẽ cung tròn tâm D có bán kính bằng BC , cung tròn này cắt tia Hx ở E . Chứng minh AD HE ? HD HA AD 2AD AC Xét hai tam giác vuông DEH và CBA : HA AC DE BC gt DEH = CBA ( cạnh huyền –cạnh góc vuông) HE AB AD AB HE AD d, Ta chứng minh được EHB = CDB EB=BC và E· BH C· BD tam giác EBC cân tại B (1) Chứng minh được D· BH 90o Ta có: D· BH D· BE E· BH Mà E· BH C· BD (cmt) D· BH D· BE C· BD Mà D· BH 90o D· BE C· BD 90o C· BE 90o (2) Từ (1)(2) đpcm Bài 3 (0.5 điểm):
- Tìm số nguyên x sao cho: x2 1 x2 4 x2 7 x2 10 0 Hướng dẫn x2 1 x2 4 x2 7 x2 10 0 x4 11x2 10 x4 11x2 28 0 2 x4 11x2 10 18 x4 11x2 10 0 Đặt: x4 11x2 10 t Ta có: Bất phương trình tương đương: t 0 18 t 0 t 18 0 t 18 t 2 18t 0 t t 18 0 t 0 L t 18 0 t 18 18 x4 11x2 10 0 2 11 3 2 14 2 x x 7 7 x 7 4 2 2 11 9 2 2 2 x 11x 28 0 x 0 2 4 11 3 8 x2 x2 4 2 x 2 2 2 2 2 4 2 2 11 81 9 2 11 9 2 1 x `10 x 11x 10 0 x 0 x 1 x 10 2 4 2 2 2 10 x 1 x 10; 10 x ¢ x 3; 2; 1;0;1;2;3 Vậy.x 3; 2; 1;0;1;2;3