Đề khảo sát chất lượng Tháng 9 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2

doc 19 trang dichphong 14003
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Tháng 9 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_thang_9_mon_tieng_viet_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Tháng 9 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2

  1. Họ tên: Đề khảo sát chất lượng - Tháng 9 - Lớp 2 Mơn: Tiếng Việt 1. ( 2đ ) a ) Tìm 5 từ chỉ sự vật: b) Tìm 5 từ chỉ hoạt động: 2. Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: ( 2 đ ) - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. - Thu là bạn thân nhất của em. 3. Khoanh vào chữ cái trước ý em chọn. ( 1đ) Câu “Tuấn là cậu bé nhút nhát” thuộc kiểu câu nào ? A. Cái gì là gì? B. Ai là gì? C. Con gì là gì? D. Ai thế nào? Câu “Chim trĩ là nghệ sĩ múa tài ba” thuộc kiểu câu nào ? A. Cái gì là gì? B. Ai là gì? C. Con gì là gì? D. Ai thế nào? 4. Đặt câu theo kiểu Ai(cái gì, con gì) là gì? ( 3 đ ) a) Giới thiệu về mơn học em yêu thích. b) Giới thiệu về đồ chơi em thích nhất. c) Giới thiệu về người bạn thân của em. 4. Viết lời của em phù hợp trong mỗi tình huống sau: (2đ) a) Khi em bé nhặt hộ em chiếc bút rơi. b) Khi em đùa nghịch, va phải một cụ già.
  2. Mơn: Tốn 1. Tính nhẩm: ( 2 đ ) 9 + 6 = . 8 + 7 = . 8 + 3 = . 9 + 5 = 9 + 8 = . 8 + 8 = . 6 + 9 = . 9 + 4 = 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 đ ) 28 + 35 49 + 24 79 + 7 68 + 19 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 đ ) 7 dm = cm 80 cm = . dm 2 dm = cm 60 cm = dm 4. Tĩm tắt và giải bài tốn sau: ( 3 đ ) Một cửa hàng buổi sáng bán 39 kg đường. Buổi chiều cửa hàng bán nhiều hơn buổi sáng 6 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường? Tĩm tắt Bài giải 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 đ ) a. Trong phép tính: 58 + 6 = 64, số 64 là: a. Số hạng b. Hiệu c. Tổng b. Trong phép tính: 8 7 - 6 = 81, số 87 là: a. Số hạng b. Hiệu c. số bị trừ
  3. Họ và tên HS : Đề khảo sát chất lượng - Tháng 10 Mơn: Tiếng Việt 1. Tìm và gạch chân các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong những câu sau:( 3đ ) a ) Con mèo đuổi theo con chuột. b) Lá cờ bay phấp phới. c) Lan đọc sách. 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau: ( 3 đ ) a) Bạn Nga là học sinh xuất sắc. b) Lồi hoa em yêu thích nhất là hoa hồng. c) Tre xanh là vẻ đẹp của làng quê. 3. Viết một đoạn khoảng 3- 5 câu nĩi về cơ giáo cũ của em. (4đ)
  4. Đề khảo sát chất lượng - Tháng 10 Mơn: Tốn 1. Tính (Theo mẫu): ( 2 đ ) 9 l + 8 l = 17 l 14 l + 7 l = 23 l + 34 l = 17 l - 6 l = 36 l – 15 l = 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 đ ) 68 + 14 29 + 37 89 + 6 7 + 28 3. Tĩm tắt và giải bài tốn sau: ( 4 đ ) Con lợn to cân năng 86 kg, con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 25 kg. Hỏi con lợn bé cân nặng bao nhiêu ki- lơ - gam? 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) Tìm x, biết x + 10 = 20. Kết quả là: a. x = 30 b. x = 10 c. x = 20 5. Nếu ngày mai là thứ hai thì hơm qua là thứ mấy? (1 đ)
  5. Họ và tên: ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 11 Mơn: Tiếng Việt 1. Xếp các từ sau vào nhĩm thích hợp: cụ nội, chú, bác, mợ, thím, cậu, dì, ơng ngoại, cơ. (2đ) a. Họ nội: b. Họ ngoại: 2. Tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong các câu sau: (1đ) a. Cầm bơng hoa lạ trên tay, cơ bé chạy như bay về nhà. b. Trên bầu trời những đám mây nhè nhẹ trơi. 3. Đặt 2 câu với từ vừa tìm được ở câu 2 theo kiểu câu Ai làm gì? (2đ) 4. Viết 2 từ nĩi về tính nết tốt của bạn Chi trong câu chuyện: Bơng hoa Niềm Vui. Đặt 1 câu với từ vừa tìm được. (2đ) 5. Viết lời an ủi của em trong những trường hợp sau : (2đ) a. Khi ơng (hoặc bà) của em bị ốm. b. Khi kính của ơng bị vỡ. 5. Điền vào chỗ trống tr hay ch ? ( 1đ) Cái ống ống gậy ơng ăng ăng dây
  6. Mơn: Tốn 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 đ ) 64 - 28 25 + 37 80 - 46 53 - 27 2. Tìm x: ( 1.5 đ ) x - 45 = 36 x + 15 = 52 27 + x = 54 3. Tĩm tắt và giải bài tốn sau: ( 3.5 đ ) Băng giấy màu đỏ dài 74 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng – ti - mét? Tĩm tắt Bài giải . 4. Năm nay Hà 8 tuổi, Hà kém mẹ 3 chục tuổi. Vậy năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? ( 1 đ) Trả lời: Vậy năm nay mẹ . tuổi. 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 đ ) a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
  7. Đề khảo sát chất lượng - Tháng 1 Mơn: Tiếng Việt 1. Viết tên mùa thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi câu sau:( 3đ ) a ) làm cho cây lá tươi tốt. b) cây cối ấp ủ mầm sống. c) . bầu trời xanh cao, cĩ đêm rằm Trung thu. d) . cho trái ngọt hoa thơm. 2. Thay cụm từ khi nào bằng một cụm từ khác phù hợp cho các câu sau: ( 3 đ ) a) Khi nào em được nghỉ hè ? b) Bạn làm bài tập này khi nào? c) Khi nào trường em sơ kết học kỳ I ? 3. Đặt câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau : ( 2 đ) a) Năm nay em đĩn Tết ở quê. b) Sách vở được xếp ngăn nắp trên bàn. 4. Viết lời đáp lại lời cảm ơn trong trường hợp sau : ( 2 đ) Em cho bạn mượn quyển truyện. Bạn em nĩi: “ Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả.” Em đáp:
  8. Mơn: Tốn 1. Tính nhẩm: ( 2 đ ) 2 x 5 = 3 x 7 = 4 x 6 = 5 x 9 = . 3 x 8 = 5 x 6 = . 2. Viết các tích sau dưới dạng tổng rồi tính tích đĩ: ( 2 đ ) 4 x 3 = 5 x 4 = 3. Tính: ( 2 đ ) 4 x 8 – 16 = 3 x 7 + 9 = . = = 4. Mỗi nhĩm học sinh cĩ 5 học sinh. Hỏi 6 nhĩm như thế cĩ tất cả bao nhiêu học sinh ? ( 3 đ) Tĩm tắt Bài giải 5. Một đoạn dây đồng được uốn cong như hình vẽ. Vậy độ dài đoạn dây đồng là: ( 1 đ) A. 7 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 10 cm 3 cm 3 cm 3 cm
  9. Đề khảo sát chất lượng - Tháng 1+ 2 Mơn: Tiếng Việt 1. Hãy viết 3 hình ảnh so sánh về lồi thú: ( 2 đ ) a ) Nhanh như . . b) Hiền như . c) Nhát như . 2. Đặt câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu hay như thế nào cho mỗi câu sau : ( 2 đ ) a) Bạn Lan hát rất hay. b) Cị bay dập dờn như múa. c) Những vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm. d) Ngồi đồng, mọi người đang cặm cụi làm việc. 3. Viết lời đáp của em trong trường hợp sau : ( 2 đ ) a) Khi cơ hàng xĩm cảm ơn em vì em trơng em bé giúp cơ. b) Khi bạn xin lỗi em vì bạn làm rách sách của em. 4. Viết một đoạn khoảng 3- 5 câu nĩi về một lồi chim em thích. (4đ)
  10. Mơn: Tốn 1. Tính: 6 : 2 + 48 = 30 : 3 : 2 = . = = 21 : 3 - 7 = 4 : 2 x 9 = . = = 2. Tìm y: y x 4 = 24 x + 4 = 42 3 x y = 27 . . . . 3. Cĩ 15 bơng hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ cắm 3 bơng hoa. Hỏi cần bao nhiêu lọ để cắm hết số bơng hoa ? Tĩm tắt Bài giải 4. Điền số thích hợp vào ơ trống: Thừa số 4 3 2 Thừa số 7 5 8 9 Tích 25 5. Ba bạn Lan, Huệ, Hồng bằng tuổi nhau và hiện nay đều 7 tuổi. Tính tổng số tuổi của 3 bạn sau 4 năm nữa? .
  11. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3 Mơn: Tiếng Việt 1. Nối câu với kiểu tương ứng (2đ) a. Nước mát lạnh Ai là gì? b. Mây đến sát bờ sông Ai làm gì? c. Dòng sông là bạn của Mây. Ai thế nào? d. Những giọt sương sớm long lanh như những hạt ngọc. 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau : ( 2 đ ) a) Chúng em chăm chỉ học tập để trở thành học sinh giỏi. b) Những đêm trăng sáng, dịng sơng là một đường trăng lung linh dát vàng. c) Suốt mùa đơng cá rơ ẩn náu trong bùn ao. d) Vì mải chơi, đến mùa đơng, ve khơng cĩ gì ăn. 3. Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp. : ( 1 đ ) a) chim áo b) .ổ lồng c) củ .âm d) .ấm chớp 4. chọn những từ viết đúng trong số các từ sau bằng cách khoanh trịn vào chữ cái trước những từ đĩ. ( 1 đ ) a) lặng thinh b) kín đáo c) tình nghĩa d) bướng bỉn e) bình tĩnh g) sinh hoạt h) ngộ nghĩn i) chính xác 5. Viết một đoạn khoảng 3- 5 câu nĩi loại quả em thích. (4đ)
  12. Họ và tên: . Mơn: Tốn Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 4đ ) 1. 3 x 10 – 8 = ? A. 22 B. 20 C. 6 2. 0 : 3 x 5 = ? A. 3 B. 15 C. 0 3. x : 3 = 9 . x = ? A. 3 B. 27 C. 6 4. Phép nhân có các thừa số là 3 và 7 thì tích là: A. 4 B. 10 C. 21 5. Mỗi con gà có 2 chân. 8 con gà có: A. 12 chân B. 16 chân C. 10 chân 6. Một tuần em đi học 5 buổi. 4 tuần em sẽ đi học: A. 20 buổi B. 15 buổi C. 9 buổi 7. Sơn có 8 viên bi, Sơn cho Nam ½ số bi của mình. Sơn đã cho Nam bao nhiêu viên bi? A. 2 viên bi B. 3 viên bi C. 4 viên bi 8. Lúc 1 giờ 30 phút thì: A. Kim ngắn chỉ số 1, kim dài chỉ số 3. B. Kim ngắn chỉ số 1, kim dài chỉ số 6 C. Kim ngắn chỉ số 1 và số 2, kim dài chỉ số 6 * Phần 2: Giải toán các bài toán: 1. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 20 dm, 30 dm, 40 dm. ( 2,5đ) . 2. Có 36 quả cam xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? . ( 2,5đ) 3. Tìm số bé nhất cĩ ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nĩ bằng 7. ( 1 đ)
  13. Đề khảo sát chất lượng - Tháng 4 1. Dịng nào được viết theo thứ tự từ lĩn đến bé: (0,5 đ) a. 110, 109, 106, 103, 102 b. 102, 103, 106, 109, 110 c. 109, 106, 103, 102, 110 2. Số đọc là “ tám trăm chín mươi mốt” được viết là: (0,5 đ) a. 890 b. 891 c. 899 3. 1 km = m (0,5 đ) a. 10 b. 100 c. 1000 4. Hình tam giác cĩ độ dài mỗi cạnh đều bằng 50 cm. Chu vi của hình tam giác đĩ là: (0,5 đ) a. 100 cm b. 50 cm c. 150 cm 5. Trong phép nhân, số nào nhân với số 0 cũng cĩ kết quả bằng: (0,5 đ) a. chính số đĩ b. 0 c. 1 6. Cĩ một số kẹo chia đều cho 5 em, mỗi em được 5 chiếc kẹo. Số kẹo cĩ tất cả là: (0,5 đ) a. 10 b. 25 c. 20 7. Cĩ 28 học sinh chia đều thành 4 tổ. Mỗi tổ cĩ số học sinh là: (0,5 đ) a. 7 b. 24 c. 32 8. Nhìn vào bảng dưới đây: Hãy cho biết nơi nào gần Hà Nội nhất ? (0,5 đ) Quãng đường Dài Hà Nội – Cao Bằng 285 km Hà Nội – Vinh 308 km Hà Nội – Hải Phịng 102 km a. Cao Bằng b. Vinh c. Hải Phịng Hãy cho biết nơi nào gần Hà Nội nhất ? (0,5 đ) 9. ( 1 đ) Số hình tứ giác cĩ trong hình vẽ là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10. Tìm x : ( 2đ ) x + 35 = 72 x : 5 = 8 45 : x = 5 76 – x = 28 11. Một trường Tiểu học cĩ 315 học sinh trai và 284 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh ? ( 2đ) 12. Lan cĩ 23 bơng hoa, Lan cho bạn Hồng 5 bơng thì số hoa của hai bạn bằng nhau. Hỏi bạn Hồng cĩ bao nhiêu bơng? ( 1đ)
  14. TRƯỜNG TIỂU HỌC: . KIỂM TRA CUỐI KỲ II - ĐỌC HIỂU - LỚP 2 Lớp : Thời gian làm bài: 15 phút Họ và tên: Ngày kiểm tra: / /.2018 Điểm Tên, chữ ký giám Giáo viên nhận xét ưu điểm, hạn chế khảo 1. Đọc kĩ đoạn văn sau: Quả táo của Bác Hồ Hơm ấy, tịa thị chính Pa – ri (thủ đơ nước Pháp) mở tiệc lớn đĩn mừng Bác. Tiệc tan, mọi người mời Bác ra phịng lớn uống nước và nĩi chuyện. Bác vui vẻ đứng dậy, cầm trên tay một quả táo đỏ. Nhiều người ngạc nhiên. Nhiều con mắt tị mị chú ý. Bác ra đến ngồi thì cĩ một đám thiếu nhi ríu rít chạy tới chào. Bác tươi cười bế một em gái nhỏ nhất lên và cho em quả táo. Mọi người bấy giờ mới vỡ lẽ và rất cảm động trước cử chỉ thương yêu của Người. Theo Bác Hồ kính yêu. 1. Sự việc trong câu chuyện xảy ra ở đâu ? (M1: ĐHVB) 0,5 điểm 5. Trong câu: “Bác cầm trên tay một quả táo a) Trong bữa tiệc ở tịa thị chính của thủ đơ đỏ” nước Pháp. 1 điểm (M4: KTVB) b) Trong một bữa tiệc tổ chức ở Việt Nam. Bộ phận nào của câu trả lời câu hỏi làm gì? c) Trong một gia đình người Pháp. Đĩ là : 6. Câu: Mọi người bấy giờ mới vỡ lẽ và rất 2. Tiệc tan mọi người ngạc nhiên vì điều gì? 0,5 điểm (M2: ĐHVB) cảm động trước cử chỉ thương yêu của a) Bác Hồ đi ra ngồi vườn. Người. “Người” ở đây là ai? 0,5 điểm (M1: b) Bác Hồ đi ra, cầm trên tay một quả táo đỏ. ĐHVB) c) Bác Hồ khơng ra phịng lớn uống nước. a) Bác Hồ b) Thiếu nhi c) Người dự tiệc 3. Khi các em thiếu nhi chạy tới bên Bác, 7. Câu: “Nhiều con mắt tị mị chú ý” thuộc Bác đã làm gì? 0,5 điểm (M2: ĐHVB) câu kiểu:0,5 điểm (M2: KTVB) a) Bác bế một em bé lớn nhất và cho em quả a) Ai là gì? táo. b) Ai làm gì? b) Bế một bé trai đứng gần và trị chuyện với c) Ai thế nào? các cháu. c) Bế một bé gái nhỏ nhất và cho em quả táo. 4. Dịng nào dưới đây nêu đầy đủ nội dung 8. Tìm từ trái nghĩa với: bài đọc. 0,5 điểm (M3: ĐHVB) 1 điểm (M3: KTVB) a) Câu chuyện nĩi lên tình yêu thương của Trái nghĩa với “nhỏ” là: Bác dành cho thiếu nhi. Trái nghĩa với “thương yêu” là: b) Câu chuyện muốn nĩi về chuyện Bác đi dự tiệc ở Pa – ri. c) Câu chuyện nĩi về vẻ đẹp Bác Hồ.
  15. 2.Viết đoạn văn ngắn về một lồi cây mà em thích. Mơn: Tiếng Việt 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu chuyện Chiếc rễ đa trịn cho em biết điều gì về Bác Hồ ? a. Bác Hồ rất yêu quý chú cần vụ. b. Bác Hồ luơn nghĩ đến thiếu nhi. c. Chú cần vụ luơn nghe lời Bác. 2. Đặt câu: a. Đặt một câu nĩi lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. b. Đặt một câu nĩi lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ. 3. Ghi lời đáp của em trong những trường hợp sau: a. Em được điểm tốt bố mẹ khen em. b. Chị tặng hoa chúc mừng sinh nhật em. 4. Dùng dấu phẩy phù hợp cho những câu sau: a. Trên bầu trời những đám mây nhè nhẹ trơi. b. Chị em là người vừa vui vẻ vừa tốt bụng.
  16. Bài 1: a) Số lớn nhất cĩ ba chữ số là: Bài 4: a) 5 x 3 + 29 = A. 989 B. 998 C. 999 A. 44 B. 34 C. 37 b) Số 608 được đọc là : A. Sáu khơng tám b) Trong hình vẽ bên cĩ: B. Sáu trăm linh tám A. 6 hình tam giác, 1 hình chữ nhật. C. Sáu mươi tám B. 7 hình tam giác, 2 hình chữ nhật. Bài 2: Các số 731, 689, 713, 900 được viết theo C. 8 hình tam giác, 3 hình chữ nhật. thứ tự từ bé đến lớn là: Bài 5: a) 1000m = . . . km. Số cần điền vào chỗ A. 713, 731, 689, 900 B. 689, 713, 731, 900 chấm là: C. 900, 731, 713, 689 A. 1 B. 10 C. 100 Bài 3: Tìm x : b) Chiếc bút chì dài khoảng 15 a) x x 3 = 27 A. m B. cm C. mm A. 30 B. 9 C. 24 Bài 6: Năm nay em học lớp 2. Bố hơn em 28 b) x : 2 = 9 tuổi. Hỏi khi em học lớp 5 thì bố em hơn em bao A. 7 B. 11 C. 18 nhiêu tuổi ? A. 28 tuổi B. 31 tuổi C. 33 tuổi Phần II: Phần tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 54 + 28 93 - 46 457 + 132 896 - 356 Bài 2: Khối lớp 1 cĩ 186 học sinh, khối lớp 2 cĩ ít hơn khối lớp 1 35 học sinh. Hỏi khối lớp 2 cĩ bao nhiêu học sinh ? Bài 3: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 13 cm, BC = 27 cm, AC = 30 cm.
  17. * Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. 5 + 5 + 5 + 5 = ? A/ 10 + 5 B/ 5 x 4 C/ 5 + 4 2. 3 x 10 – 8 = ? A/ 22 B/ 20 C/ 6 3. 0 : 3 x 5 = ? A/ 3 B/ 15 C/ 0 4. x : 3 = 9 . x = ? A/ 3 B/ 27 C/ 6 5.Phép nhân có các thừa số là 3 và 7 thì tích là: A/ 4 B/ 10 C/ 21 6. Mỗi con gà có 2 chân. 8 con gà có: A/ 12 chân B/ 16 chân C/ 10 chân 7. Một tuần em đi học 5 buổi. 4 tuần em sẽ đi học: A/ 20 buổi B/ 15 buổi C/ 9 buổi 8. Sơn có 8 viên bi, Sơn cho Nam ½ số bi của mình. Sơn đã cho Nam: A/ 2 viên bi B/ 3 viên bi C/ 4 viên bi 9. Số bị chia là 15. Số chia là 3. Thương là: A/ 5 B/ 4 C/ 3 10. Lúc 1 giờ 30 phút thì: A/ Kim ngắn chỉ số 1, kim dài chỉ số 3. B/ Kim ngắn chỉ số 1, kim dài chỉ số 6 C/ Kim ngắn chỉ số 1 và số 2, kim dài chỉ số 6 * Phần 2: Giải toán các bài toán: ( 5đ) 1. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 20 dm, 30 dm, 40 dm. 2. Có 36 quả cam xếp đều vào 9 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? 4. Có 1 số lít dầu đựng trong 6 can, mỗi can 5 lít. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít dầu? Họ và ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP tên: . TRƯỜNG NĂM HỌC: 2012 - 2013 MƠN THI: TỐN - LỚP 2 Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
  18. Câu 1: Số liền sau của số trịn chục lớn nhất cĩ hai chữ số là số: A. 92 B. 91 C. 93 D. 99. Câu 2: Số gồm 4 chục và 4 đơn vị là số: A. 44 B.54 C.18 D. 45 Câu 3: Đàn gà nhà Lan đẻ được 20 quả trứng. Hơm nay đàn gà đẻ thêm 3 chục quả trứng nữa. Hỏi đàn gà nhà Lan đẻ được tất cả bao nhiêu quả trứng? A. 23 quả. B. 50 quả. C. 32 quả. D. 52 quả. Câu 4: Tính: 90 – 50 + 3 =? A. 53 B. 33 C. 43 D. 7 Câu 5: Biểu thức 25 + 47 – 17 cĩ giá trị: A. 25 B. 55 C. 65 D. 45 Câu 6: Phép tính 5 x 5 x 0 cĩ kết quả là A. 6 B. 8 C. 0 D. 10 II. PHẦN LUẬN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính nhanh a/ 6 + 7 + 4 b/ 37 – 5 + 35 – 7 Bài 2: ( 3 điểm) Tìm X , Y a/ Y – 36 = 27 b/ X + 32 = 18 + 45 Bài 3: (3 điểm) Nếu mẹ mua thêm cho Hoa 12 cái nhãn vở thì bạn Hoa cĩ tất cả là 42 nhãn vở. Hỏi bạn Hoa cĩ bao nhiêu nhãn vở? Bài 4: (2 điểm) Điền số? 2dm 8cm = cm 32cm = dm cm 9dm6cm = cm 28 dm = dm cm Bài 5: (2 điểm) Một con thuyền đậu nổi trên sơng, mũi thuyền cao hơn mặt nước 1m5dm. Hỏi nước sơng dâng lên 2dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu dm? Bài 6: (2 điểm) Trong hình vẽ dưới đây: a. Cĩ hình tam giác. b. Cĩ hình tứ giác. 1. Xếp têncác con vật và đặc điểm tính cách tương ứng theo nhóm : -Gấu hổ ,cáo nai , thỏ , sóc ,sư tử ,chó sói , khỉ, tê giác ,ngựa ,trâu .
  19. -Dữ tợn , tinh ranh , hiền lành ,nhanh nhẹn ,láu lỉnh . 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới dây : 3. a. Ngựa bình tĩnh đợi xem Sói giở trò gì. b. Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp . Phần 1: khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1. 32: = 8. Số cần điền vào ô trống là : a. 4 b. 5 c. 6 2. Kết quả của phép tính 21 : 3 là a. 6 b. 7 c. 8