Đề khảo sát chất lượng Lần 2 năm học 2024-2025 môn Toán 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Lần 2 năm học 2024-2025 môn Toán 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_nam_hoc_2024_2025_mon_toan_9_co.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Lần 2 năm học 2024-2025 môn Toán 9 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 9 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề thi PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2x 4 là: A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2. 2 2 2 Câu 2. Biết rằng phương trình x 7x 3 0 có hai nghiệm x1; x2 . Khi đó x1 x2 bằng: A. 14. B. 46 . C. 40 . D. 43 . Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2x 2 ? A. A( 1;2) B. B( 1; 2) C. C(1 ; 2) D. D(1;4) . Câu 4. Cặp số 1; 2 không là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 3x y 1 x 2y 3 2x y 0 2x y 4 A. B. C. D. 3x y 5 2x y 4 x y 3 x y 3 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là: A. 2x2 3 x 1 0. B. 3x2 x 4 0. C. x3 3x 1 0. D. 5x 2 0. Câu 6. Công thức tính độ dài cung tròn n0 là: Rn 2 Rn R2n Rn A. l B. l C. l D. l . 180 180 180 360 Câu 7. Cho đường tròn O;10 và O ;3 . Biết OO 8 . Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. tiếp xúc ngoài. B. cắt nhau. C. ở ngoài nhau. D. tiếp xúc trong. Câu 8. Cho số đo góc ABC bằng 400 như hình vẽ. Số đo của góc AOC là: A. 200. B. 40 0. C. 800.D. 160 0. Câu 9. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O như hình dưới đây. Phép quay ngược chiều 120o tâm O sẽ biến các đỉnh A, B,C lần lượt thành các điểm: A O B C A. C, A, B . B. B, A,C . C. C, B, A. D. B,C, A. Trang 1
- Câu 10. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông cân cạnh 4 cm là: A. 2 2 cm. B. 2cm. C. 2 cm. D. 4 2 cm. Câu 11. Xét phép thử “Gieo một xúc xắc một lần”. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 1. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 12. Cho bảng tần số ghép nhóm thành tích chạy 50 m của học sinh lớp 9A ở trường THCS B (đơn vị: giây): Số giây [6,0;6,5) [6,5;7,0) [7,0;7,5) [7,5;8,0) [8,0;8,5) [8,5;9,0) Số học sinh 2 4 10 9 7 3 n=35 Tần số tương đối của nhóm [8,0;8,5) là: A. 7%. B. 14%. C. 20%. D. 35%. PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x 4 x 2 Câu 13. Cho biểu thức: A . x 2 x 4 x 2 a) Điều kiện xác định của A là x 0; x 4 . x 2 b) Rút gọn biểu thức A . x 2 c) Với x 4 thì A 0. d) Có 2 giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên. Câu 14. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong 3 giờ 45 phút thì đầy bể. Nếu chảy riêng, vòi thứ hai chảy đầy bể lâu hơn vòi thứ nhất là 4 giờ. Khi đó: 15 a) Mỗi giờ cả hai vòi chảy được (bể). 4 b) Gọi x x 0 (đơn vị:giờ) là thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể thì mỗi giờ vòi thứ 1 hai chảy được (bể). x 4 c) Thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là 6 giờ. d) Thời gian vòi thứ hai chảy một mình được nửa bể là 10 giờ. Câu 15. Cho đường tròn (O;3cm) và điểm M sao cho OM 6cm . Từ M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm). Khi đó: a) MA MB . b) Góc AMB có số đo bằng 600. c) Diện tích hình quạt tròn AOB là (cm2 ) . d) Diện tích hình giới hạn bởi (O;3cm) và hai tiếp tuyến MA, MB là (9 3 3 )(cm2 ) . Câu 16. Một hộp có 5 quả bóng được ghi số lần lượt từ 1 đến 5, hai quả bóng khác nhau ghi hai số khác nhau. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả bóng từ hộp. Xét các biến cố: A: “Số ghi trên 2 quả bóng lấy ra đều là số lẻ”; B: “Tích hai số ghi trên 2 quả bóng lấy ra là số chẵn”. a) Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử trên là 10. b) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố A. 3 c) Xác suất của biến cố A là . 10 3 d) Xác suất của biến cố B là . 10 Trang 2
- Phần III (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 3(x 1) 2(x 2y) 4 Câu 17. Biết cặp số x;y là nghiệm của hệ phương trình 4(x 1) (x 2y) 9 Tính giá trị của biểu thức T 2025x 2026y . Câu 18. Cho phương trình: x2 2x 2m 3 0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 1 x1,x2 thỏa mãn: 2 . x1 x2 Câu 19. Một bồn hình trụ chứa dầu, được đặt nằm ngang. Bồn có chiều dài 5 m , bán kính đáy là 1 m , nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính thể tích lượng dầu còn lại trong bồn (đơn vị: m3 , kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 20. Trong một khu dân cư có dạng hình tam giác đều với cạnh bằng 60m , người ta muốn tìm một vị trí đặt bộ phát wifi công cộng sao cho ở chỗ nào trong khu dân cư cũng đều có thể bắt được sóng. Hỏi để có thể bắt được sóng wifi ở mọi nơi trong khu dân cư thì tầm phát sóng của thiết bị tối thiểu sẽ là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 21. Một cái tháp được dựng bên bờ một con sông, từ một điểm đối diện với tháp ngay bờ bên kia người ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 600. Từ một điểm khác cách điểm ban đầu 20 m người ta cũng nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 300 (Hình minh họa). Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng phần mười). A 30° 60° D C B Câu 22. Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 chiếc phong bì thư đã để sẵn địa chỉ. Tính xác suất để có ít nhất một lá thư bỏ đúng địa chỉ (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ------ HẾT ------ - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I: 12 câu, mỗi câu đúng được 0,25đ. Tổng là 3,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B D B A B C D A C C Phần II (Đ/S): 4 câu, mỗi câu (với 4 lệnh) được 1 điểm. Tổng là 4,0 điểm Câu 13 14 15 16 a) Đ a) S a) Đ a) Đ Đáp án b) Đ b) Đ b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) S d) S d) Đ d) S Phần III. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Tổng là 3,0 điểm. Câu 17 18 19 20 21 22 Đáp án -1 1 12,6 34,6 17,3 0,63 Trang 4