Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi - Môn: Toán Đại 8

doc 5 trang hoaithuong97 6810
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi - Môn: Toán Đại 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_dai_8.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi - Môn: Toán Đại 8

  1. UBND HUYỆN NHO QUAN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 120 phút) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang Câu 1 (4,0 điểm). 2 1 5 x 6 1. Cho biểu thức A = 2 x x 2 x 3 x x 6 x 1 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x, để A y > 0. Chứng minh: x y x2 y2 Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H BC). Trên tia đối của tia HB lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. 1.Chứng minh CD.CB = CA.CE 2. Tính số đo góc BEC. 3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G. GB HD Chứng minh: BC AH HC Câu 5 (2,0 điểm). 3 1. Cho các số a, b,c thỏa mãn a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P = a2 + b2 + c2 2. Chứng minh biểu thức: A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2 0 với mọi a, b, c. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. UBND HUYỆN NHO QUAN HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 8 Năm học 2015 - 2016 Câu Đáp án Điểm a. (1,25 điểm) ÑKXĐ: x 1; x -2; x 3 0,25 2 1 5 x 6 A = 2 x x 2 x 3 x x 6 x 1 2 1 5 x x2 x 6 . 0,25 x 2 x 3 (x 2)(x 3) x 1 2(x 3) (x 2) (5 x) (x 2)(x 3) . 0,25 (x 2)(x 3) x 1 2x 6 x 2 5 x 0,25 x 1 3 0,25 x 1 b. (1,0 điểm) A 0 (vì -3 1 0,25 Đối chiếu với điều kiện ta có x > 1 và x 3 thì thỏa mãn đầu bài 0,25 c. (1,75 điểm) Ta có: A2 – A = 6 A2 – A – 6 = 0 0,25 Đặt A = m (ĐK: m 0). 0,25 Ta có m2 – m – 6 = 0 (m + 2) (m – 3) = 0 m 2(loai) 0,5 m 3 Với m = 3 ta có A = 3 3 3 0,25 3 3 x 1 x 1 x 1 1 x 2 x 1 = 1 0,25 x 1 1 x 0 Mà x là số tự nhiên và x 1 ; x -2; x 3 nên x = 2; x = 0 thỏa mãn. 0,25 Vậy x 2;0 thì thỏa mãn đầu bài. 1. (2 điểm) ` a) x3 – 4x = x(x2 – 4) 0,5 = x(x – 2)(x+2) 0,5 b) x3 – 5x2 + 8x – 4 = x3 – 4x2 + 4x – x2 + 4x – 4 0,5 = x(x2 – 4x + 4) – (x2 – 4x + 4) 0,25 = (x – 1)(x – 2)2 0,25
  3. 2. (3 điểm) a) x 2 3x 9 0 x 2 9 3x 0,25 ĐK: 9 – 3x 0 x 3 0,25 x 2 9 3x 0,25 x 2 3x 9 4x 11 0,25 2x 7 11 0,25 Câu 2 x 4 (5 điểm) 7 x (loai) 2 11 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4 b) (x2 – 5x +1)2 – 2x2 + 10x =1 (x2 – 5x +1)2 – 2(x2 -5x + 1) + 1 = 0 0,25 (x2 – 5x +1 – 1)2 = 0 0,25 (x2 – 5x)2 = 0 x2 – 5x = 0 0,25 x(x – 5) = 0 0,25 x 0 x 5 0 x 0 x 5 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x1 = 0; x2 = 5 0,25 1. (1,5 điểm) Ta có: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca 2(a2 + b2 + c2) – 2(ab + bc + ca) = 0 0,25 (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0 (1) 0,25 Mà (a – b)2 0 với mọi a,b. (b – c)2 0 với mọi b,c. (c – a)2 0 với mọi a,c. 0,25 (a b)2 0 2 Nên (1) (b c) 0 a = b = c 2 (c a) 0 0,25 Lại có a + b + c = 3 a = b = c = 1 0,25 M = a2016+ 2015b2015+ 2020c = 1 + 2015.1 +2020.1 Câu 3 = 4036 0,25 (3 điểm) 2. (1,5điểm) Với x > 0; y > 0. Ta có x + y 0 0,25 Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức ta có: x y (x y)(x y) 0,25 x y (x y)2 x2 y2 (1) 0,25 x2 2xy y2
  4. Mặt khác : x > 0 ; y > 0 nên x2 + 2xy + y2 > x2 + y2 0,25 x2 y2 x2 y2 (2) 0,25 x2 2xy y2 x2 y2 x y x2 y2 Từ (1) và (2) ta có: (đpcm) 0,25 x y x2 y2 Vẽ chính xác hình ý a 0,25 a) (1,25 điểm) Xét ABC và DEC Có  BAC =  EDC = 900 0,25  C chung 0,25 ABC đồng dạng với DEC (g.g) 0,25 CA CD 0,25 CB CE CD.CB = CA.CE (Đpcm) 0,25 b) (2,0 điểm) Xét ADC và BEC có: CD CA (Chứng minh trên) 0,25 CE CB  C chung 0,25 ADC đồng dạng với BEC (c.g.c) 0,25  BEC =  ADC ( cặp góc tương ứng) (1) 0,25 Câu 4 (6 điểm) Lại có: HA = HD (gt) AHD vuông cân tại H 0,25  ADH = 450 0,25  ADC = 1350 (2) 0, 25 Từ (1) và (2)  BEC = 1350 0,25 c) (2,5 điểm) Ta có :  BEC = 1350 (cm ý b) 0 25 Mà  BEC +  BEA =1800  BEA = 450 ABE vu«ng c©n t¹i A. 0,5 Mà M là trung điểm của BE nên tia AM là tia phân giác của góc BAC 0,25 GB AB Suy ra: (t/c đường phân giác của tam giác) (3) 0,25 GC AC Mà ABC đồng dạng với DEC (cm ý a) AB ED 0,25 (4) AC DC Lại có ED // AH (Cùng vuông góc với BC) AH ED 0,25 (hệ quả định lí Talet) HC DC Mặt khác AH = HD (gt) 0,25
  5. AH ED HD = (5) HC DC HC GB HD GB HD GB HD Từ (3), (4) và (5) 0,5 GC HC GB GC HD HC BC AH HC 1. (1,0 điểm) 2 1 Ta có: a 0 với mọi a 2 1 a2 a 0 với mọi a 4 1 a2 a với mọi a (1) 0,25 4 1 Tương tự: b2 b với mọi b (2) 4 1 c2 c với mọi c (3) 4 Cộng vế với vế của (1), (2) và (3) ta được : 3 a2 b2 c2 a b c . 4 0,25 Câu 5 3 3 (2 điểm) Vì a b c nên: P = a2 b2 c2 2 4 1 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = . 2 0,25 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là đạt được khi và chỉ khi 4 1 a = b = c = . 2 0,25 2.(1 điểm) A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2 = 4 (a + b) (a + c) a (a + b + c) + b2c2 0,25 = 4(a2 + ab + ac + bc)(a2 + ab + ac) + b2c2 0,25 Đặt a2 + ab + ac = m, ta có: A = 4(m + bc)m + b2c2 = 4m2 + 4mbc + b2c2 =( 2m + bc)2 0,25 = (2 a2 + 2 ab + 2ac + bc)2 0 với mọi a,b,c (đpcm) 0,25 Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải,bài giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Câu 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.