Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 - Trường THCS Mỹ Hòa

doc 4 trang mainguyen 7280
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 - Trường THCS Mỹ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_6_truong_thcs_my.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 - Trường THCS Mỹ Hòa

  1. PHÒNG GD ĐT CẦU NGANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2018 – 2019 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT (Không kể thời gian chép đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết các phép 1.cộng,trừ,nhân, tính cộng,trừ, chia số thập nhân, chia số phân thập phân. Số câu 1(Bài 1a,b,c.d) 1 Số điểm 2đ 2 Tỉ lệ % 20% =20% Vận dụng Vận dụng các Vận dụng các các phép tính chất của tính chất của 2. Phân số. Các toán vào giải phép cộng, phép cộng, phép tính trong toán. Vận phép nhân để phép nhân để tập hợp số tự dụng các tính nhanh và tính nhanh nhiên tính chất của giải bài toán phép cộng, tìm x phép nhân để tìm x Số câu 5/6(Bài 2a,3a) 2/3(Bài 3b,c) ½ bài (bài 2b) 2 Số điểm 1,25đ 2đ 0,75đ 4đ Tỉ lệ % 12,5% 20% 7,5% =40% Biết dùng kí 3. Tập hợp. Số hiệu , , , xác phần tử của tập định được số hợp phần tử của một tập hợp. Số câu 1(Bài 4) 1 Số điểm 1đ 1 Tỉ lệ % 10 % =10% Vận dụng Vận dụng công công thức đã thức đã học để 4.Tính chu vi và học để tính tính chu vi và Diện tích hình chu vi và diện tích hình Chữ nhật diện tích hình chữ nhật. chữ nhật. Số câu ½ bài(,Bài 5a) ½ bài(,Bài 5b) 1 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2 Tỉ lệ % 15% 5% 20%
  2. Xác dịnh được 5.Điểm và điểm và đường đường thẳng thẳng. Số câu 1(bài 6) 1 Số điểm 1đ 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 3 5/6 7/6 1 6 Tổng số điểm 4đ 1,25đ 3,5đ 1,25đ 10đ Tỉ lệ % 40% 12,5% 35% 12,5% =100% ĐỀ: Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a/ 467,24 + 257,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 15,5 4,3 d/ 59,5 : 7 Bài 2: (1,5điểm) Tính (Tính nhanh nếu có thể): a) + + + b/ 1 + 2 + 3 + + 48 + 49 + 50 Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x, biết: a) x + 27 = 65 b) 23.(42 – x) = 46 c/ (x – 35) -120 = 0 Bài 4: (1 điểm) Cho các tập hợp A = {2; 3,4}, B = {1;2; 3;4; 5}. Điền kí hiệu , , vào ô trống; cho biết tập hợp B có bao nhiêu phần tử. 1 A; 4 A; 3 B; A B. Bài 5: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 80 m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau? Bài 6: (1 điểm) Xem hình vẽ và cho biết trên hình có bao nhiêu đường thẳng,bao nhiêu điểm.kể tên. b F A G D a E Hết Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: TOÁN 6 Bài 1(2 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm 467,24 0.5 đ + 257,56 Câu a) 724,80 479,25 Câu b) 0,5 đ - 367,18 112,07 15,5 0.5 đ Câu c) X 4,3 666,5 59,5 : 7 = 8,5 0,5 đ Câu d) Bài 2(1,5 điểm) Mỗi câu 0.75 điểm a) + + + 7 4 3 1 11 11 4 4 0,75 đ Câu a) 11 4 11 4 1 1 2 1 + 2 + 3 + + 48 + 49 + 50 Câu b) = (1 + 50) + (2 + 49) + (3 + 48) + 0,75 đ = 51. (50 : 2) = 1275 Bài 3 (1.5 điểm) Tìm x biết x + 27 = 65 0.5 đ Câu a) x = 65 - 27 x = 38 23.(42 – x) = 46 ( 42 - x ) = 46 : 23 Câu b) 42 – x = 2 1 đ x = 42 - 2 x = 40 (x – 35) -120 = 0 (x – 35) = 0 + 120 Câu c) x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 1đ Bài 4 (1 điểm) A = {2; 3,4}, B = {1;2; 3;4; 5} Câu a) 1 A; 4 A; 3 B; A  B. 0,5
  4. Câu b) Tập hợp B có 5 phần tử 0,5 Bài 5: (2, điểm) Chiều rộng mảnh vườn là: Câu a/ (80 : 4) . 3 = 60 (m) 0,5 Chu vi mảnh vườn là: (80 + 60) . 2 = 280 (m) 0,5 Diện tích mảnh vườn là: 0.5 80.60 = 4800 (m2) Câu b/ Khối lượng rau thu hoạch được là: 0,5 (4800 : 10) .15 = 7200(kg) Bài 6 : ( 1 điểm) Trên hình vẽ có 2 đường thẳng a và b 0,5đ Có tất cả 5 điểm: A,D,G F,E. 0,5đ Học sinh có cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa. Mỹ Hòa ngày 03 tháng 09 năm 2018 Duyệt của tổ trưởng Người ra đề Trần Thị Loan Phương Trần Ngọc Tuyền