Đề đánh giá giữa học kì 1 môn Thiết kế và Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thuận Hưng (Có đáp án)

docx 18 trang binhdn2 24/12/2022 5143
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá giữa học kì 1 môn Thiết kế và Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thuận Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_danh_gia_giua_hoc_ki_1_mon_thiet_ke_va_cong_nghe_lop_10_n.docx

Nội dung text: Đề đánh giá giữa học kì 1 môn Thiết kế và Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thuận Hưng (Có đáp án)

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Nhận biết - Nêu được khái niệm khoa học. - Nêu được khái niệm kĩ thuật. - Khái niệm Khoa học, - Nêu được khái niệm công nghệ. Kĩ thuật, Công nghệ - Trình bày được mối liên hệ giữa khoa - Mối liện hệ giữa Khoa học, kĩ thuật và công nghệ. học, Kĩ thuật, Công - Mô tả được mối quan hệ giữa công 1 Công nghệ và đời sống nghệ nghệ với tự nhiên con người và xã hội 2 2 1 - Công nghệ với tự Thông hiểu nhiên, con người và xã - Đánh giá được tác động của công hội nghệ và sản phẩm công nghệ đến đời sống con người. - Liệt kê được một số sản phẩm công nghệ có mặt trong gia đình và cuộc sống. Trang 1
  2. SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Vận dụng - Liên kết được một số ngành, nghề thuộc các lĩnh vực khoa học, kĩ thuật và công nghệ. - Phân tích được mối liên hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng cao - Phân tích được mối liên hệ giữa công nghệ sản xuất với tự nhiên, con người và xã hội. Nhận biết - Nêu được khái niệm hệ thống kĩ thuật. - Khái niệm - Trình bày được cấu trúc của hệ thống 2 Hệ thống kĩ thuật - Cấu trúc hệ thống kĩ kĩ thuật. 2 2 1 thuật Thông hiểu - Giải thích được sơ đồ hệ thống kĩ thuật. Trang 2
  3. SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Vận dụng - Phân tích được các phần tử của hệ thống kĩ thuật. Vận dụng cao - Giải thích được hệ thống kĩ thuật của một số thiết bị trong thực tiễn. Nhận biết - Kể tên được một số công nghệ phổ biến và công nghệ mới. - Phát biểu được hướng ứng dụng của Một số công nghệ phổ biến Công nghệ phổ biến một số công nghệ mới. 3 7 4 và công nghệ mới Công nghệ mới - Nêu được bản chất của một số công nghệ phổ biến và công nghệ mới. - Trình bày được ưu, nhược điểm của một số công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí. Trang 3
  4. SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO - Trình bày được ưu, nhược điểm của một số công nghệ phổ biến trong lĩnh vực điện - điện tử. - Trình bày được ưu, nhược điểm của một số công nghệ mới. - Kể được các ứng dụng thực tế của một số công nghệ phổ biến và công nghệ mới. - Nêu được vai trò của công nghệ tự động hóa đối với sản xuất công nghiệp. Thông hiểu - Tóm tắt được nội dung cơ bản của một số công nghệ phổ biến và công nghệ mới. - Giải thích được sự giống và khác nhau giữa rèn và dập. - Giải thích được sự lựa chọn và sử dụng các loại đèn trong gia đình. Trang 4
  5. SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO - Giải thích được những ứng dụng của công nghệ trong đời sống. Vận dụng - Giải thích được các ưu, nhược điểm của một số công nghệ phổ biến và công nghệ mới. - So sánh một số công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí. - So sánh một số công nghệ phổ biến trong lĩnh vực điện – điện tử. - So sánh một số công nghệ mới. - Lựa chọn được những công nghệ phù hợp với cuộc sống. Vận dụng cao - Đánh giá được sự ảnh hưởng của công nghệ phổ biến đối với nền kinh tế của nước ta. Trang 5
  6. SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO - Đánh giá được tầm quan trọng của công nghệ mới đối với CMCN 4.0. - Đề xuất một số công việc cụ thể có thể sử dụng Robot thông minh thay thế con người. Nhận biết - Nêu được khái niệm đánh giá công nghệ. - Trình bày được mục đích của đánh giá - Khái quát về đánh giá công nghệ. công nghệ - Nêu được các tiêu chí đánh giá công 4 Đánh giá công nghệ - Tiêu chí đánh giá 3 2 1 nghệ. công nghệ và sản phẩm - Nêu được các tiêu chí đánh giá sản công nghệ. phẩm công nghệ. Thông hiểu - Giải thích được các tiêu chí cơ bản trong đánh giá công nghệ. Trang 6
  7. SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO - So sánh được ưu điểm và nhược điểm của một số sản phẩm công nghệ. Vận dụng - Đánh giá đươc một số sản phẩm công nghệ phổ biến. Vận dụng cao - Lựa chọn được sản phẩm công nghệ phục vụ cho đời sống. Nhận biết Cách mạng công nghiệp - Nêu được bối cảnh ra đời của các cuộc lần thứ 1 cách mạng công nghiệp. Cách mạng công nghiệp - Nêu được vai trò, đặc điểm của các lần thứ 2 5 Cách mạng công nghiệp cuộc cách mạng công nghiệp. 2 2 Cách mạng công nghiệp - Nêu được những thành tựu công nghệ lần thứ 3 cơ bản của các cuộc cách mạng công Cách mạng công nghiệp nghiệp. lần thứ 4 Thông hiểu Trang 7
  8. SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO - Giải thích được sự ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp đầu thứ nhất. - So sánh được sự khác biệt của các cuộc cách mạng công nghiệp. Vận dụng - Giải quyết được những tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đối với bản thân, gia đình và xã hội. Vận dụng cao - Vận hành được một số sản phẩm công nghệ từ thành tựu của trong cách mạng công nghiệp 4.0. TỔNG CỘNG 16 12 2 1 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Trang 8
  9. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.25 điểm, cho mỗi câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm. - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, năng lực cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). Trang 9
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT SỐ CÂU HỎI THEO CÁC MỨC ĐỘ TỔNG Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % NỘI DUNG ĐƠN VỊ KIẾN THỨC, KĨ cao Số CH STT TỔNG KIẾN THỨC NĂNG Thời Thời Thời Thời Thời ĐIỂM Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Khái niệm Khoa học, Kĩ thuật, Công nghệ Công nghệ và 1.2. Mối liện hệ giữa Khoa 1 2 1.5 2 2.5 1 5 4 1 9 20.00% đời sống học, Kĩ thuật, Công nghệ 1.3. Công nghệ với tự nhiên, con người và xã hội Hệ thống kĩ 1.1. Khái niệm 2 2 1.5 2 2.5 0 1 8 4 1 12 20.00% thuật 1.2. Cấu trúc 1.1. Công nghệ phổ biến 3 Một số công 7 5.25 4 5 0 10 10.25 27.50% nghệ phổ biến 1.2. Công nghệ mới Trang 10
  11. SỐ CÂU HỎI THEO CÁC MỨC ĐỘ TỔNG Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % NỘI DUNG ĐƠN VỊ KIẾN THỨC, KĨ cao Số CH STT TỔNG KIẾN THỨC NĂNG Thời Thời Thời Thời Thời ĐIỂM Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) (ph) và công nghệ mới 1.1. Khái quát về đánh giá công nghệ Đánh giá công 4 1.2. Tiêu chí đánh giá công 3 2.25 2 2.5 1 5 4 1 9.75 22.50% nghệ nghệ và sản phẩm công nghệ. Cách mạng 5 Cách mạng công nghiệp 2 1.5 2 2.5 0 4 4 10.00% công nghiệp 100.00 TỔNG 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45 % TỈ LỆ (%) 40 30 20 10 70 30 100% TỈ LỆ CHUNG (%) 70 30 100% Trang 11
  12. TRƯỜNG THPT THUẬN HƯNG ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 NĂM HỌC 2022 -2023 TỔ: VẬT LÝ – TIN HỌC –KTCN (ĐỀ CHÍNH THỨC) I.Phần trắc nghiệm (28 câu) Câu 1: Bộ phân xử lí, của bàn là làm nhiệm vụ A. dây dẫn từ nguồn điện đến bàn là. B. xử lý nhiệt năng. C. xử lý điện năng. D. chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng. Câu 2: Công nghệ CAD/CAM/CNC là công nghệ A. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. B. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, không động tiêu cực đến môi trường.CAD để thiết kế chi tiết đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ ,sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. D. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau. Câu 3: Công nghệ đầu tiên trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến công nghệ A. điều khiển và tự động hóa. B. điện – quang. C. điện – cơ.D. sản xuất điện năng. Câu 4: Tiêu chí thứ ba của đánh giá sản phẩm công nghệ là A. Cấu tạo sản phẩm. B. Tính thẩm mĩ sản phẩm. Trang 12
  13. C. Độ bền sản phẩm. D. Tính năng sản phẩm. Câu 5: Công nghệ là A. ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. B. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, chế tạo, vận hành máy. C. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. D. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. Câu 6: Công nghệ thứ tư trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là công nghệ A. sản xuất điện năng. B. điện – cơ. C. điện – quang.D. điều khiển và tự động hóa. Câu 7: Công nghệ thứ ba trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến la công nghệ A. luyện kim. B. gia công áp lực. C. gia công cắt gọt. D. đúc lỏng. Câu 8: Ngành công nghệ nào, đột phá của cuộc cách mạng 4.0 A. In 3D.B. Dệt may. C. Xay sát thóc.D. Sửa chữa ô tô. Câu 9: Công nghệ thứ ba trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là công nghệ A. điện – cơ. B. điều khiển và tự động hóa. C. điện – quang. D. sản xuất điện năng. Câu 10: Công nghệ đã tác động tích cực đến con người là sự A. Tiện nghi, đáp ứng nhu cầu, thay đổi cuộc sống của con người. B. Giúp cải tạo và bảo vệ thiên nhiên, thay đổi cuộc sống con người. C. Con người dần phụ thuộc vào công nghệ. D. Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. Trang 13
  14. Câu 11: Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là đánh giá về A. chi phí đầu tư. B. sự tác động của công nghệ. C. độ chính xác của công nghệ. D. năng suất công nghệ. Câu 12: Có bao nhiêu tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 13: Khoa học là A. ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. B. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy C. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. D. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. Câu 14: Khái niệm hệ thống kĩ thuật A. Có các phần tử đầu vào, các tín hiệu được nhận từ các cảm biến môi trường xung quanh, thực hiện nhiệm vụ ra lệnh. B. Có các phần tử đầu ra kết quả xử lí, thuộc dạng các tín hiệu số hoặc đồ thị trạng thái, cho người quan sát thực hiện lệnh. C. Có bộ phận xử lí, theo 2 dạng số hóa hoặc giải mã tương tự, truyền đến đầu ra các tín hiệ này dưới dạng khuếch đại. D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ. Câu 15: Công nghệ đầu tiên trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là công nghệ A. công nghệ gia công cắt gọt. B. công nghệ điện-cơ. C. công nghệ đúc . D. công nghệ gia công áp lực. Câu 16: Công nghệ gia công áp lực là công nghệ A. chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm theo yêu cầu. Trang 14
  15. B. điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác nhau. C. dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. D. thực hiện việc lấy đi một phần của chi tiết phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. Câu 17: Công nghệ năng lượng tái tạo là công nghệ A. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển đến phần mềm CAM để lập quy trình gia công chi tiết, sau đó điều khiển số CNC. B. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường xung quanh. C. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. D. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau. Câu 18: Công nghệ nano là công nghệ A. sản xuấtt năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường xung quanh. B. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau C. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. D. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển đến phần mềm CAM để lập quy trình gia công chi tiết, sau đó điều khiển số CNC. Câu 19: Công nghệ đúc là công nghệ A. chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. B. thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. C. dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. D. điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. Câu 20: Tiêu chí đầu tiên đánh giá công nghệ là tiêu chí về A. độ tin cậy. B. hiệu quả. C. môi trường. D. kinh tế. Trang 15
  16. Câu 21: Công nghệ luyện kim là công nghệ A. thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. B. dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. C. chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. D. điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. Câu 22: Công nghệ thứ hai trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến la công nghệ A. điện – quang. B. điều khiển và tự động hóa. C. sản xuất điện năng. D. điện – cơ. Câu 23: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học_ công nghệ A. trồng cây trong nhà kính. B. giao thông- vận tải. C. thông tin. D. ô tô. Câu 24: Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là đánh giá A. chi phí đầu tư. B. đến môi trường không khí. C. độ chính xác của công nghệ. D. năng suất công nghệ. Câu 25. Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghệp? A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu 26. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa.B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt. C. Công nghệ thông tin và tự động hóa.D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo. Trang 16
  17. Câu 27. Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là A. Máy hơi nước của James Watt.B. Động cơ đốt trong. C. Biến cơ năng thành điện năng.D. Sản xuất điện năng. Câu 28. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra A. thế kỉ XVIIB. thể kỉ XIX C. thế kỉ XVIIID. thế kỉ XX II.Phần Tự Luận Câu 1: Nghiên cứu, xây dựng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của (1) máy xay sinh tố; (2) máy điều hòa nhiệt độ trong gia đình. Trong hai hệ thống đó, hệ thống nào là mạch kín? Câu 2: Công nghệ trí tuệ nhân tạo được ứng dụng ở những lĩnh vực nào? Lấy ví dụ cụ thể? Câu 3: Đánh giá quạt trần và quạt cây (hình bên) để lựa chọn loạt quạt phù hợp với phòng ngủ và phòng khách của gia đình em? Trang 17
  18. Đáp án tự luận: Đầu vào Bộ phận xử lí Đầu ra Câu 1: Điện Lưỡi dao Hệ thống kĩ thuật của năng, tốc Chuyển đổi điện năng thành cơ năng quay máy xay sinh tố độ xay Đầu vào Bộ phận xử lí Đầu ra Điện Hệ thống kĩ thuật của năng, chế Van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, máy nén Nhiệt máy điều hòa nhiệt độ độ làm năng mát Nhiệt độ phòng Câu 2: Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: y tế, kinh doanh, giáo dục, sản xuất, . Ví dụ: người máy thực hiện phẫu thuật, người máy biết cảm xúc, phân tích thông tin, Câu 3: Trang 18