Đề cương ôn thi quốc gia Vật lý 11

pdf 26 trang hoaithuong97 5710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi quốc gia Vật lý 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_quoc_gia_vat_ly_11.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi quốc gia Vật lý 11

  1. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) ĐỀ CƯƠNG ƠN THI QUỐC GIA VẬT LÝ 11 HỌC KỲ 1 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 1/26 Mobile: 0932.192.398
  2. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 2/26 Mobile: 0932.192.398
  3. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) MỤC LỤC: E-mail: mr.taie1987@gmail.com 3/26 Mobile: 0932.192.398
  4. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 4/26 Mobile: 0932.192.398
  5. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG Tổ hợp kiểu 1. Điện tích. Định luật Cu-Lơng 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân khơng là qq q12 . q q12 . q q12 . q A. Fk 12 B. Fk C. Fk D. F r2 r r2 r Câu 2. Điện tích điểm là A. vật cĩ kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. tích. Câu 3. Cĩ hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. q1>0 và q2 0. C. q1q2>0. D. q1q2<0. Câu 4. Cĩ bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng. A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 5. Cĩ thể áp dụng định luật Cu-lơng để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. B. tương tác giữa một tinh thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 6. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phư với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 7. Hạt nhân của một nguyên tử oxi cĩ 8 proton otron, số electron của nguyên tử oxi là A. 9. B. 16. C. 17. D. 8. Câu 8. Chọn câu đúng: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đơi B. giảm đi một nửa C. giảm đi bốn lần D. khơng thay đổi Câu 9. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ E-mail: mr.taie1987@gmail.com 5/26 Mobile: 0932.192.398
  6. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần Câu 10. Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách. Khi đưa lại gần nhau chỉ cịn cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 D. 16F0 Câu 11. * Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào cùng một điểm bằng hai dây tơ giống nhau, truyền cho hai quả cầu hai điện tích cùng dấu q1, q2 với q1=2q2, hai quả cầu đẩy nhau. Gĩc lệch của dây treo hai quả cầu thỏa mãn hệ thức nào sau đây. A. 12 2 B. 21 2 C. D. 12 Câu 12. Cho 4 giá trị sau. I. 2.10-15C .10-15C III. 3,1.10-16C IV. -4,1.10-16C Giá trị nào cĩ thể là điện tích của một vật bị nhiễm điện: A. I, III , IV C. I, II D. II, IV 2. Các bài cơ bản sử dụng cơng thức định luật Cu-Lơng Câu 1. Hai điện tích điểm trái dấu cĩ cùng độ lớn 0-4 C đặt cách nhau 1m trong parafin cĩ điện mơi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5N. B. hút nhau một lực 5N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 6/26 Mobile: 0932.192.398
  7. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) C. đẩy nhau một lực N. D. đẩy nhau một lực 0,5N. Câu 2. Hai điện tích điểm cùng độ lớn ?0-4C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn 1-3N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m. Câu 3. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau một lực là 2. Nếu đổ đầy dầu hỏa cĩ hằng số điện mơi ?,1 vào bình thì hai điện tích đĩ sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy bằng 10 N. C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 4. Hai điện tích bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10 thì chúng phải đặt cách nhau A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm -9 Câu 5. Hai điện tích điểm q1=2. =?.10 C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 7/26 Mobile: 0932.192.398
  8. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -9 -9 -5 Câu 6. Hai điện tích điểm q1=10 C =-?.10 C hút nhau bằng lực cĩ độ lớn 10 N khi đặt trong khơng khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Câu 7. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1?cm trong parafin cĩ hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn là A. 64N. C. 8 N. D. 48 N. Câu 8. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác với nhau. Nước nguyên chất cĩ hằng số điện mơi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là A. 9 C. B. 9.10-8 C. C. mC. D. 10-3 C. Câu 9. Khoảng cách giữa một prơton và một êlectron là r=5.10-9cm, coi rằng prơton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là A. lực hút với F=9,216. N. D. lực đẩy với F=9,216.10-8 N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 8/26 Mobile: 0932.192.398
  9. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 10. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r=2cm. Lực đẩy giữa chúng là F=1,6.10-4N. Độ lớn của hai điệ tích đĩ là -9 -7 A. q1=q2=2,67.10 C. B. q167.10 C -9 -7 C. q1= q2=2,67.10 C. D. q1=q2=2,67.10 C. Câu 11. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng -4 r1=2cm. Lực đẩy giữa chúng là tương tác giữa hai điện tích đĩ bằng F2=?,5.10 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2=1,6 m. B. r2=1,6 cm. C. r2=1,28 m. D. r2=1,28cm. Câu 12. Hai điện tích điểm q1=+3C và q2=-3C, đặt trong dầu (=2) cách nhau một khoảng r=3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đĩ là A. lực hút với độ lớn F=45N. B. lực đẩy với độ lớn F=45N. C. lực hút với độ lớn F=90N. D. N. Câu 13. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (=81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng Hai điện tích đĩ A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 C. B. cùng dấu, độ lớn là ?.10-10 C. C. trái dấu, độ lớn là 4, C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 C. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 9/26 Mobile: 0932.192.398
  10. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 14. Hai quả cầu nhỏ cĩ điện tích C và 4.10-7C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân khơng. Khoảng cách giữa chúng là A. r = 0,6 cm. B. r = 0,6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm. Câu 15. Hai điện tích điểm cĩ độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong khơng khí thì chúng đẩy nhau bằng Điện tích của chúng là A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C B. 1,5.10-5C và 1,5.105C C. 2.10-5C và 10-5C D. 1,75.10-5C và 1,25.10-5C Câu 16. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong khơng khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu cĩ hằng số điện mơi  thì lực tương tác giữa chúng là F’ với A. F'=F B. F'= C. F'=0,5F D. F'=0,25F -8 -8 Câu 17. Hai điện tích điểm q1=10 C, -?0 C đặt cách nhau 3cm trong dầu cĩ hằng số điện mơi bằng 2. Lực hút giữa chúng cĩ độ lớn A. 10-4N B. 10-3N C. 2.10-3N D. 0,5.10-4N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 10/26 Mobile: 0932.192.398
  11. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) -9 Câu 18. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1=10 C và q2=4. đặt cách nhau 6cm trong điện mơi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện mơi bằng A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5 Câu 19. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10-5N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu cĩ hằng số điện mơi =2 thì lực tương tác giữa chúng là A. 4.10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N Câu 20. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu cĩ hằng số điện mơi là =và đặt chúng cách nhau khoảng r'5r thì lực hút giữa chúng là A. F'=F B. F'=0,5F C. F'=2F D. F'=0,25F Câu 21. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (=1) thì khoảng cách giữa chúng phải A. tăng lên 9 lần B. giảm đi n. C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 11/26 Mobile: 0932.192.398
  12. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 22. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10. Nước nguyên chất cĩ hằng số điện mơi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là A. 9 C. B. 9.10 C. 0,3 mC. D. 10-3 C. Câu 23. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi ?,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F0 thì cần dịch chúng lại một khoảng A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm Câu 24. Hai điện tích điểm đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng cĩ một giá trị nào đĩ. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng ng trong dầu cách nhau A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 25. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn 10-3N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000m. B. 300m. C. D. 900m. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 12/26 Mobile: 0932.192.398
  13. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 26. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực tương tác tĩnh điện là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện mơi của chất lỏng này là A. 3. B. 1/3. C D. 1/9 Câu 27. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, ng tác giữa chúng bằng ?,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm. Câu 28. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin cĩ hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn là A. 64N. B. 2N. C. 8N. D. 48N. Dùng các câu 29, 30: Hai hạt mang tích bằng nhau chuyển động khơng ma sát dọc theo trục xx’, trong khơng khí. Khi hai hạt này cách nhau 2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a1=, của hạt 2 là 2 a2=8,4m/s . Khối lượng của hạt 1 là m1=1,6g. Hãy tìm E-mail: mr.taie1987@gmail.com 13/26 Mobile: 0932.192.398
  14. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 29. Điện tích của mỗi hạt. A. 7,28.10-7C. B. 8,28.10-7C C. 9,28.10-7C D. 6,28.10-7C Câu 30. Khối lượng của hạt 2. A. 7,4.10-4kg B. 8,4.10-4kg. C. 9,4.10-4kg D. 8,1.10-4kg Câu 31. Hai quả cầu kim loại nhỏ đặt cách nhau một khoảng là r=2cm đẩy nhau bằng lực F=N. Độ lớn điện tích tổng cộng của hai vật là ?.10-5C. Điện tích của mỗi vật là A. 0,46.10-5C và 4.10-5C B. 2,6.10-5C và 2,4.10-5C C. 4,6.10-5C và 0,4.10-5C. D. 3.10-5C và 3.10-5C Câu 32. Hai vật nhỏ mang điện tích, đặt cách nhau một khoảng r = 1m trong khơng khí, đẩy nhau bằng một lực F = 1,8N. Điện tích tổng cộng (đại số) của hai vật là Q = ?.10-5 C. Tính điện tích của mỗi vật. Biết 5 5 5 5 q1 10 C q 2.10 C q 2.10 C q 10 C 1 1 1 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 q2 2.10 C q2 10 C q2 10 C q2 2.10 C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 14/26 Mobile: 0932.192.398
  15. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 33. Cĩ hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện nằm cách nhau 2,5m trong khơng khí. Lực hút giữa hai quả cầu bằng 9.10 điện tích của hai quả cầu đĩ bằng -3.10-6C. Tìm điện tích của mỗi quả cầu. Biết q1<q2. 6 6 6 6 q 1,4.10 C q 1,4.10 C q1 4,4.10 C q1 4,4.10 C A. 1 B. 1 C. D. 6 6 6 6 q2 4,4.10 C q2 4,4.10 C q2 1,4.10 C q2 1,4.10 C Câu 34. Cho 2 quả cầu nhỏ trung hịa điện đặt trong khơng khí, cách nhau 40cm. Giả sử cĩ 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Hỏi khi đĩ? quả cầu hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn của lực đĩ. Cho biết điện tích của electron bằng -1,6.10-19C. A. Hút nhau, 2,32N B. Đẩy nhau, 2,3.10-2N C. Hút nhau, 2,3N D. Đẩy nhau, 2,3N Câu 35 . Hai quả cầu nhỏ hồn tồn giống nhau,mang điện tích q1, q2 đặt trong chân -7 khơng cách nhau 20cm thì hút nhau bằng lực F1=?.10 N. Đặt vào giữa hai hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5cm, cĩ hằng số điện mơi =4. Tính lực tác dụng giữa hai quả cầu khi đĩ. A. 1,2.10-7N B. 2,2.10-7N C. 3,2.10-7N. D. 4,2.10-7N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 15/26 Mobile: 0932.192.398
  16. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 3. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn Câu 1. Mỗi prơtơn cĩ khối lượng m=1,67.10-27 tích q= 1,6.10-19C. Hỏi lực đẩy giữa hai prơtơn lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần? A. 1,24.1036. B. 1,24.1030. C. 1,42.1036. D. 1,42.1030. Câu 2. Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa. Tìm khối lượng mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn. A. 1,86.10-9g. B. 1,86.10-6kg. C. 1,86.10-9kg. D. 1,86.10-6g. Câu 3. Cĩ hai giọt nước giống nhau, mỗi giọt chứa một electron dư. Hỏi bán kính R của mỗi giọt nước phải là bao nhiêu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng. Cho biết -11 2 -2 -3 G=6,67.10 Nm kg , =10gm . A. 0,01mm B. 0,05mm C. 0,06mm D. 0,076mm. 4. Lực tĩnh điện trong chuyển động trịn đều Dùng đề sau để làm các câu 1, 2, 3: Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử Hidro theo quỹ đạo trịn bán -11 -31 kính quỹ đạo R=?.10 m. Khối lng của electron là me=9.10 kg E-mail: mr.taie1987@gmail.com 16/26 Mobile: 0932.192.398
  17. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 1. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên electron là A. 4,5.10-7N B. 9,2.10-8N C. 9,2.10-7N D. 4,5.10-8N Câu 2. Độ lớn vận tốc dài của electron là A. 2,26.104m/s B. 2,26. C. 2,26.107m/s D. 2,26.108m/s Câu 3. Tần số quay của electron là A. 7.1014 Hz B C. 7.1016 Hz D. 0,7.1016 Hz. Dùng đề nguyên tử hêli chuyển động trịn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo bán kính 1,1?.10-10m. Cho điện tích của electron là –1,6.10-19C; Khối lượng của êlectrơn m=9,1.10-31kg Câu 4. Tính lực hút của hạt nhân Heli lên electron này A. B. C. D. Câu 5. Tính chu kì quay của êlectrơn này quanh hạt nhân A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 17/26 Mobile: 0932.192.398
  18. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) 5. Tương tác giữa 2 điện tích treo trên dây cách điện Câu 1. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cĩ cùng khối lượng g, điện tích ?.10-7C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh cách điện. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s2. Gĩc lệch của dây so với phương thẳng là A. 140 B. 300 D. 600 Sử dụng đề sau để làm các câu 2, 3, 4: Hai quả cầu kim loại giống nhau cĩ khối lượng m=0?g được treo vào cùng mợt điểm bằng hai sợi dây cĩ cùng chiều dài điện tích Q cho hai quả cầu thì chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc 150. Câu 2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu là A. 26.10-5N. B. 52.10-5N C. -6N D. 26.10-6N Câu 3. Sức căng của dây ở vị trí cân bằng là A. 103.10-5N. B. 103.10-4N -5N D. 52.10-5N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 18/26 Mobile: 0932.192.398
  19. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 4. Điện tích được truyền là A.7,7.10-9C B. 17-9C. C. -9C D. 27.10-9C Dùng đề sau để làm các câu 5, 6: Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m tích q=?.10-8C được treo vào hai sợi dây mảnh vào cùng một điểm. Do tác dụng của lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R=6cm. Cho g=10m/s2. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 5. Tính gĩc lệch của dây treo quả cầu so với 300; D. 600 Câu 6. Tính lực căng của dây treo quả cầu A. 10-3 N; B. 2.10-3N; C D. 3 .10-3N Câu 7. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả cĩ điện tích Q và khối lượng m=10g, treo bởi hai dây cĩ cùng chiều dài l=?0cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu II sẽ lệch so với phương thẳng đứng. Tìm Q. A. 10-6C B. 10-7C C. D. 10-9C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 19/26 Mobile: 0932.192.398
  20. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 8. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả cĩ điện tích Q và khối lượng m=40g, treo bởi hai dây cĩ cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng, dây treo lệch ?00 so với phương thẳng đứng. Tìm Q? A. 2.10-6C B. 2.10-7C C. 10-8C D. 10-9C Câu 9 *. Hai quả cầu giống nhau, tích điện như nhau treo ở hai đầu A, B của hai sợi dây cĩ độ dài bằng nhau đặt trong chân khơng. Sau đĩ tất cả được nhúng trong dầu cĩ khối lượng riêng 0, hằng số điện mơi là =? thì thấy gĩc lệch khơng đổi so với trong khơng khí. Biết quả cầu cĩ khối lượng riêng là . Như vậy ta phải cĩ 1 5 4 A. B. C. D. . 0 2 0 2 0 3 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 20/26 Mobile: 0932.192.398
  21. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 10 *. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, khơng dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và gĩc giữa hai dây treo là hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì 0 chúng đẩy nhau mạnh hơn và gĩc giữa hai dây treo bây giờ là ? . Tỉ số q1/q2 cĩ thể là A. 0,03. B. 0,085. C. D. 9. Tổ hợp kiểu 2. Thuyết electron. Định luật bảo tồn điện tích 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luơn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật khơng nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luơn dịch chuyển từ vật khơng nhiễm điện sang vật nhiễm điện. chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn khơng thay đổi. Câu 2. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nĩng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tĩc hút được các vụn giấy. C. Mùa hanh khơ, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nĩ chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Hạt êlectron là hạt cĩ mang điện tích âm, cĩ độ lớn 1,6.10-19C. B. Hạt êlectron là hạt cĩ khối lượng m=9,1.10-31kg. C. Nguyên tử cĩ thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron khơng thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 21/26 Mobile: 0932.192.398
  22. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 6. Trong các cách nhiễm điện: I. Do cọ xát. II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện khơng thay đổi. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện. Câu 8. Nếu nguyên tử đang thừa –1,6.10-19C điện lượng mà nĩ nhận được thêm 2 electron thì nĩ A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm. C. trung hồ về điện. D. cĩ điện tích khơng xác định được. Câu 9. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nĩ mang điện tích A. +1,6.10-19C. B C. +12,8.10-19C. D. -12,8.10-19C. Câu 10. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang các điện tích q1>0, q2 q2. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra. Điện tích của mỗi quả cầu sau đĩ cĩ giá trị qq qq A. Trái dấu, cĩ cùng độ lớn 12 B. Trái dấu, cĩ cùng độ lớn 12 2 2 qq C. Cùng dấu, cĩ cùng độ lớn D. Cùng dấu, cĩ cùng độ lớn 12 2 Câu 11. Cĩ hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích cĩ độ lớn như nhau ( q1 q2 ), khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đĩ tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau Câu 12. mang điện tích q1 và q2 cĩ độ lớn như nhau ( ), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau D. khơng tương tác nhau. Câu 13. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q1 và q2 trong đĩ q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm q1 q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đĩ tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau. C. khơng hút cũng khơng đẩy nhau. D. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 22/26 Mobile: 0932.192.398
  23. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 14. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đĩ q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm, và q1< q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đĩ tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau. C. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau. D. khơng hút cũng khơng đẩy nhau. Câu 15. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2 với q1 q2 , khi đưa lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đĩ tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích A. q=q1 B. q=0,5q1 C. q=0 D. q=2q1 2. Trắc nghiệm định lượng Câu 1. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là +3C, -?C và –4C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. –8C. B. –11C. C. +14C. D. +3C. Câu 2. Cĩ bốn quả cầu kim loại như nhau. Các quả cầu mang các điện tích: +2,3C; -?4.10- 7C; -5,9C; +3,6.10-5C. Cho bốn quả cầu đồng thời chạm vào nhau, sau đĩ lại tách chúng ra. Hỏi điện tích của mỗi quả cầu? A. 1,5C B. 15C C. 2,5C D. 25C E-mail: mr.taie1987@gmail.com 23/26 Mobile: 0932.192.398
  24. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) Câu 3. Một thanh kim loại mang điện tích –2,5.10-6C. Sau đĩ nĩ lại được tích điện để cĩ điện tích 5,5C. Hỏi khi đĩ các electron được di chuyển đến thanh kim loại hay từ thanh kim loại di chuyển đi và số electron di chuyển là bao nhiêu? Cho biết điện tích của electron là -1,6.10-19C. A. di chuyển đi 0,5.1013 e B. di chuyển đến 50.1013 e C. di chuyển đi 5.1013 D. di chuyển đến 5.1010 e. Sử dụng đề sau để làm các câu 4, 5: Cĩ ba quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích +?7C, quả cầu B mang điện tích -3C, quả cầu C khơng mang điện. Cho hai quả cầu A và B chạm nhau rồi lại tách chúng ra xa. Sau đĩ cho hai quả cầu B và C chạm nhau. Hỏi: Câu 4. Điện tích trên mỗi quả cầu sau cùng? A. qA=6C, qB =qC=12C B. qA=12C, qB=qC=6C C. qA=qB=6C, qC=12C D. qA=qB=12C, qC=6C Câu 5. Điện tích tổng cộng của cả ba quả cầu lúc đầu tiên và lúc cuối cùng? A. B. C. D. Câu 6. Hai quả cầu kim loại giống nhau, được tích điện 3.10-5C và ?.10-5C. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra đặt cách nhau một khoảng 1m trong khơng khí. Lực điện tác dụng lên mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc cĩ độ lớn là bao nhiêu? A. 5,4N B. 56,25N C. 5265N D. 5,625N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 24/26 Mobile: 0932.192.398
  25. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) - Câu 7. Hai quả cầu kim loại nhỏ hồn tồn giống nhau mang điện tích lúc đầu là q1=3.10 6 -6 C, q2=10 C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong khơng khí. Lực tương tác giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 1,44N B. 2,88N C. 14,4N. D. 28,8N Câu 8. Cĩ hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện nằm cách nhau 2,5m trong khơng khí. Chúng hút nhau bằng cĩ độ lớn 9,?-3N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích của hai quả cầu đĩ đều bằng –3.10-6C. Tìm điện tích ban đầu của mỗi quả cầu. A. B. -6,9C; 0,9C C. 6,9mC; -0,9mC D. -6,9mC; 0,9mC Câu 9. Hai quả cầu kim loai nhỏ tích điện dương đặt trong chân khơng, cách nhau đoạn R=2cm, đẩy nhau bằng một lực F=2,7.10-4 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa chúng -4 về vị trí cũ, lực đẩy giữa chúng bằng F2=3,6.10 N. Biết q1>2. Biết. Tính điện tích ban đầu của mỗi quả cầu. A. B. C. D. Câu 10. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau mang điện tích đặt cách nhau 3cm trong điện mơi cĩ =2 thì hút nhau bằng một lực F=1N. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích mỗi quả cầu bây giờ là 5Biết. Tìm điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu? A. B. C. D. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 25/26 Mobile: 0932.192.398
  26. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đơng Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 26/26 Mobile: 0932.192.398