Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Chương 1 (Có đáp án)

pdf 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 6570
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Chương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_vat_li_lop_12_chuong_1_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Chương 1 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG 1 _ VẬT LÝ 12 Câu 1: Trong quá trình con lắc lò xo dao động điều hoà thì: A. Cơ năng bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên. B. Động năng và thế năng của vật luôn cùng tăng hoặc cùng giảm. C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng, thế năng giảm. D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm. Dao động này có biên độ là: A. 24 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm Câu 3: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1 s B. 0,5 s C. 2,2 s D. 2 s Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt cm. Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 0,125 J C. 0,25 J D. 0,02 J Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - ) cm và π x2 = 4cos(πt - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: 6 π A. 4 cm2 B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm Câu 8: L3ực kéo về tác dụng lên vật7dao động điều hòa có độ2lớn 3 A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. thay đổi nhưng hướng không đổi. Trang 1
  2. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,4 J. B. 0,3 J. C. 0,6 J. D. 0,1 J. Câu 10: Điều kiện xảy ra cộng hưởng cơ là: A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 6cosωt cm; x2 = 6 cos(ωt + ) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp trên là: π A. 3 B. - 2 C. - D. π π π π Câu 12: Tại cùng một vị trí, nếu c6hiều dài con lắc đơn giảm3 4 lần thì chu kì dao động3 điều hòa của nó: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 13: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 2,0 mm B. 1,0 mm C. 0,1 dm D. 0,2 dm Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2cos(20πt + ) cm B. x = 2cos(20πt - ) cm π π C. x = 4cos(10t + )2cm D. x = 4cos(20πt - 2) cm π π Câu 15: Con lắc lò x2o gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có2 độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 50 g. B. 100 g. C.800 g. D. 200 g. Câu 17: Đơn vị của tần số góc là A. rad/s. B. m/s2. C. m/s. D. rad/s2. Trang 2
  3. Câu 18: Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi. C. luôn có hại. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là π 2 A. A = A1 + A2. B. A = |A1 - A2| C. A = . D. A = . 2 2 2 2 1 2 1 2 Câu 20: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùnAg tầ+n sAố có biên độ thành|pAhầ−n Aa v|à a, được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó. A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau C. lệch pha π D. lệch pha π Câu 21: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được6treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1,6 s. Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N. B. 2 N. C. 6 N. D. 4 N. Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt + ), với x tính bằng cm, t tính bằng π s. Chu kì dao động của vật là 6 A. s. B. s. C. s. D. 4s. 1 1 1 Câu 242 : Một vật nhỏ khối lượng4 100 g dao động điều hòa8 trên một quỹ đạo thẳng dài L = 20 cm với tần số góc ω = 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 18 J. B. 0,018 J. C. 0,036 J. D. 36 J. Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 cm, g = π2 m/s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đó là bao nhiêu giây? A. 0,2 s B. 0,3 s C. 0,4 s D. 0,5 s Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật đó có biểu thức là: A. v = Asin(ωt + φ) B. v = -ωAsin(ωt + φ) C. v = -ωAcos(ωt + φ) D. v = ωAcos(ωt + φ) Trang 3
  4. Câu 27: Trong thời gian Δt, một con lắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 10 dao động. Nếu tăng chiều dài thêm 36 cm thì trong thời gian Δt nó thực hiện được 8 dao động. Chiều dài ℓ có giá trị là: A. 136 cm B. 28 cm C. 100 cm D. 64 cm Câu 28: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. Gia tốc trọng trường B. Chiều dài con lắc C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường D. Căn bậc hai chiều dài con lắc Câu 29: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và: A. Cùng pha với nhau B. lệch pha nhau C. lệch pha nhau D. ngược pha nhau Câu 30: Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm? A. Hai chất điểm đều dao động điều hòa với cùng chu kỳ. B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại. C. Hai chất điểm đều dao động điều hòa và cùng pha ban đầu. D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. B 4. D 5. C 6. B 7. A 8. C 9. B 10. C 11. D 12. D 13. C 14. B 15. C 16. A 17. A 18. D 19. C 20. B 21. D 22. D 23. B 24. B 25. C 26. B 27. D 28. D 29. D 30. B Trang 4