Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 3 Hương Toàn (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 5090
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 3 Hương Toàn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 3 Hương Toàn (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH SỐ 3 HƯƠNG TOÀN NĂM HỌC 2017- 2018 ___ MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra I. Phần trắc nghiệm Câu 1: a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b Tích của 5 và 4 là: A. 9. B. 20 C. 29. D. 50 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Câu 2: a. Hình nào có 1 số ô được tô màu. 5 A B C D b. Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ? A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 3 giờ 30 phút b. 6 giờ 15 phút c. 3 giờ 15 phút II. Phần tự luận
  2. Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 = Bài 2 : Tính : 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Bài 3 : Tìm X , biết A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4 Bài 5 Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? Câu 6. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: D G Đường gấp khúc trên có tên là: 2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là: C 4 cm 3cm E
  3. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI -HK II - LỚP 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 3 3 8 câu Số học và 1 Số phép tính 0,75 0.75 5 điểm Đại lượng Số câu 1 1 câu 2 và đo đại Số 1 lượng điểm Yếu tố hình Số câu 1 1 câu 3 học Số 0.5 điểm Số câu 1 1 2 câu 4 Giải bài Số toán có lời điểm 0.5 1.5 văn TS câu 1 câu 3 câu 6 câu 1 câu 12 cau Tổng số 0,75 TS 0.75điểm 7 điểm 1.5 điểm 10 điểm điểm điểm
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM I.Phàn trắc nghiệm. Câu 1( 1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.5 điểm Câu 3 (1 điểm) Đáp án B II. Phần tự luận Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng là 0.25 điểm Câu 2: (1 điểm) Mỗi bài đúng được 0.5 điểm Câu 3: (2 điểm) Mỗi bài đúng được 1 điểm. Câu 4: (1.5 điểm) Lời giải đúng: 0.5 điểm Phép tính đúng : 0.5 điểm Đáp số đúng: 0.5 điểm. Câu 5: (0.5 điểm): Nêu đúng tên đường gấp khúc: 0.25 điểm Tính đúng độ dài: 0.25 điểm