Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Quy tắc đếm - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Quy tắc đếm - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_11_quy_tac_dem_nam_hoc_2021_202.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Quy tắc đếm - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- CƠ SỞ DẠY THÊM TUỆ KHANG ĐỀ ÔN TẬP Quy tắc đếm Môn Toán – Khối 11. Năm học 2021 – 2022. Gv: ThS Nguyễn Duy Lâm Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề). (Đề số 1) Họ, tên học sinh: Lớp: Câu 1. Trong 1 lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng? A. 17. B. 32. C. 30. D. 15. Câu 2. Có hai kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn) và có ba kiểu dây (kim loại, da, nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ có một mặt và một dây? A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 3. Một lớp học có 15 nam và 10 nữ. Số cách chọn hai học sinh trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 300. B. 50. C. 150. D. 25. Câu 4. Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu phương án trả lời bài trắc nghiệm? A. 4. B. 104. C. 40. D. 410. Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 8, 9? A. 256. B. 120. C. 100. D. 180. Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. A. 729. B. 720. C. 648. D. 1000. Câu 7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 2401. B. 840. C. 2058. D. 720. Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 145. B. 168. C. 105. D. 210. Câu 9. Từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 47. B. 45. C. 49. D. 48. Câu 10. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 36. B. 24. C. 20. D. 14. Câu 11. Một phòng có 12 người. Cần lập một tổ đi công tác 3 người, một người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó và một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 1728. B. 220. C. 1320. D. 1230. Câu 12. Bác Tâm đi du lịch từ thành phố A đến thành phố B sau đó đi đến đảo C. Biết rằng mỗi cách đi từ A đến B chỉ được chọn duy nhất một trong các phương tiện là máy bay, xe khách hoặc tàu hỏa và từ B đến C chỉ được chọn duy nhất một trong các phương tiện là máy bay hoặc tàu thủy. Hỏi bác Tâm có bao nhiêu cách đi du lịch từ thành phố A đến đảo C? A. 6. B. 9. C. 2. D. 4. Trang 1/3 – Mã đề 02
- Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn một nguyên âm và một phụ âm từ các ký tự của chữ VIET- NAM? A. 4. B. 12. C. 7. D. 3. Câu 14. Một lớp học có 19 bạn nữ và 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ? A. 1190 cách. B. 35 cách. C. 959 cách. D. 304 cách. Câu 15. Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là 2 2 A. A35. B. 300. C. C35. D. 300. Câu 16. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần)? A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!. Câu 17. Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong bảng 24 chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. 624. B. 48. C. 600. D. 26. Câu 18. Biển số xe máy của tỉnh A (nếu không kể mã số tỉnh) có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái (trong bảng 26 cái tiếng Anh), kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập {1; 2; ; 9} , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0; 1; 2; ; 9} . Hỏi nếu chỉ dùng một mã số tỉnh thì tỉnh A có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau? A. 2340000. B. 234000. C. 75. D. 2600000. Câu 19. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A B C D A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324. Câu 20. Cho tập hợp A = {0; 1; 3; 4; 6; 7; 8}. Từ các chữ số của tập A, lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 240. B. 360. C. 490. D. 300. Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 151 và chia hết cho 3? A. 49. B. 50. C. 51. D. 52. Câu 22. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90. Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4? A. 249. B. 1500. C. 3204. D. 2942. Trang 2/3 – Mã đề 02
- Câu 24. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 6. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã cho. Tính tổng của tất cả các số lập được. A. 12312. B. 21321. C. 12321. D. 21312. Câu 25. Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160. B. 240. C. 180. D. 120. —HẾT— 1.B 2.B 3.C 4.D 5.D 6.C 7.C 8.B 9.D 10.B 11.C 12.A 13.B 14.D 15.B 16.A 17.C 18.A 19.C 20.D 21.C 22.D 23.B 24.D 25.C Trang 3/3 – Mã đề 02