Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Este (Có đáp án)

docx 6 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Este (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_este_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Este (Có đáp án)

  1. 1 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ESTE Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. B. Một số este được dùng làm chất dẻo. C. Các este dễ tan trong nước. D. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Câu 2 : Vinyl axetat là chất nào sau đây C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOC2H5. Câu 3 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m 5,2. B. 4,8. C. 3,2. D. 3,4. A. 5,2. B. 4,8. C. 3,2. D. 3,4. Câu 4 : Công thức phân tử nào sau đây không thể của este. A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C4H6O2. Câu 5 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 6: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 10,4 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam. Câu 7 : Chất nào dưới đây là etyl axetat ? A. CH3COOCH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. Câu 8 : Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
  2. 2 D. CH3COOCH3. A. CH3COOC2H5. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. Câu 9 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa . B. Tráng gương. C. Este hóa. D. Trùng ngưng. Câu 10 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. C6H5COOCH3. C.C6H5CH2COOCH3. D.CH3COOCH2C6H5 . Câu 11 : Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 300 ml. B. 150 ml. C. 400 ml. D. 200 ml. Câu 12 : Tên gọi của CH3OOC-C2H5 là A. metyl propionat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 13 : Metyl acrylat có công thức phân tử là A. C5H8O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 14 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15 : Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D.C2H5COOCH3. Câu 16 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 17 : Công thức phân tử của etyl fomat là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H8O2. Câu 18 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
  3. 3 A. Vinyl metacrylat. B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Vinyl acrylat. Câu 19 : Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic? A. HCOOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 20 : Este nào sau đây có phân tử khối là 88? A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Vinyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 21 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 22 : Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D.CH3COOC2H5. Câu 23 : Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 24 : Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOC6H5. D. (HCOO)2C2H4. Câu 25 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 2). Câu 26 : Este nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2? A. Propyl axetat. B. Etyl axetat . C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat. Câu 27 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ? A. CH2 =CH-COO-CH3. B. CH3-COO-C2H5.
  4. 4 C. CH3-COO-C6H5. D. CH3 -COO-CH=CH2. Câu 28 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat.(C2H5COOCH2CH2CH3). B. propyl fomat.(HCOOC3H7). C. metyl propionat. (C2H5COOCH3). D. metyl axetat.(CH3COOCH3). Câu 29 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phảm thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 30: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. HCHO. Câu 31 : Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 13,44. D. 3,36. Câu 33: Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây: A. mùi dứa. B. mùi táo. C. mùi chuối chín. D. mùi hoa nhài. Câu 34: Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong nước là A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. HCOOCH3. Câu 35: Trong phân tử este có chứa nhóm chức A. –COO– . B. –COOH. C. =C=O. D. –OH.
  5. 5 Câu 36: Chất nào sau đây không phải là este ? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3. Câu 37: Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnHnO2, với n > 2. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch. D. Hợp chất CH3COOH thuộc loại este. Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai? A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon. B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước. C. Este thường có mùi thơm dễ chịu. D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 40: Cho các công thức cấu tạo sau: (1) HOOCCH2CH3 (2) HCOOCH2CH3 (3) CH3CH2OOCH (4) CH3CH2OCOH (5) CH3COOCH3 Các công thức cấu tạo đều ứng với etyl fomat là A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (5).
  6. 6 ĐÁP ÁN Câu 1.C. Câu 11.A. Câu 21.C. Câu 31.B. Câu 2.C. Câu 12.A. Câu 22.C. Câu 32.C. Câu 3.D. Câu 13.D. Câu 23.B. Câu 33.C. Câu 4.C. Câu 14.A. Câu 24.A. Câu 34.D. Câu 5.C. Câu 15.B. Câu 25.D. Câu 35.A. Câu 6.A. Câu 16.A. Câu 26.B. Câu 36.B. Câu 7.A. Câu 17.A. Câu 27.B. Câu 37.C. Câu 8.C. Câu 18.D. Câu 28.C. Câu 38.B. Câu 9.A. Câu 19.D. Câu 29.A. Câu 39.B. Câu 10.D. Câu 20.D. Câu 30.B. Câu 40.C.