Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung

doc 14 trang dichphong 6860
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_tr.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 HỌC KỲ I – Năm học: 2018 - 2019 MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biểu thức 2 x 2 bằng : A.2-x B. x-2 C. -2+x D. x 2 1 1 Câu 2: Giá trị biểu thức A= 2 1 2 1 A.0 B. 22 C.4 D.-2 2 Câu 3: Đồ thị hàm số y = 3x-2 đi qua điểm nào trong các điểm sau: A.( 2; 1) B. (0; 2) C.(0; -2) D.(-1; 1) Câu 4: Tại x = -3 hàm số y = m x + 5 có giá trị bằng -1 A.1 B. 2 C.3 D.-3 Câu 5: 2 3x có nghĩa khi: 2 3 3 2 A. x B.x C. x D. x 3 2 2 3 Câu 6: Số điểm chung của đồ thị hàm số y = 2x2 và đường thẳng x = m là: A.1 B. 2 C.3 D.0 Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4 cm , BC = 5 cm .Giá trị của cotB bằng: A.4 B. 5 C.4 D. 3 5 4 3 4 Câu 8: Độ dài 1 dây của đường tròn (O; 5cm) cách tâm 4 cm là : A.2 B. 2 C. 10 D. 6 Câu 9: Biểu thức 2 3x xác định với các giá trị : 2 2 2 3 A. x > B. x - C. x D. x 3 3 3 2 Câu 10: Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số góc của nó bằng : A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 Câu 11: Cho hai đường thẳng d1 và d2 : d1 : y = 2x + m -2 ; d2 = kx + 4 - m .Hai đường thẳng này sẽ trùng nhau : A. k = 1 và m = 3 B.k = -1 và m = 3 C. k =-2 và m =3 D. k =2 và m= 3 Câu 12: Cho tam giác vuông có các cạnh là a,b,c ,với c là cạnh huyền.Hình chiếu của a,b trên c lần lượt là a’ và b’ , h là đường cao thuộc cạnh huyền c .Hệ thức nào sau đây đúng: A. a2 = c.b’ B. b2 = c.a’ C. c2 = a’.b’ D. h = a'.b' Câu 13: Cho 1 tam giác vuông có hai góc nhọn là và  .Biểu thức nào sau đây không đúng: A.sin = cos B.cot = tan C. sin2 + cos2  = 1 D. tan = cot  Câu 14: Đường tròn là hình: A. không có trục đối xứng B. có 1 trục đối xứng C. có hai trục đối xứng vuông góc với nhau D. có vô số trục đối xứng 1 Câu 15: Với xy 0, biểu thức xy bằng: 2 2 1 xy xy 1 A. xy B. C. D. xy 2 4 2 2 1
  2. Câu 16: Giá trị biểu thức 6 3 bằng : 1 2 A. 2 B. 3 C. -2 D. - 3 1 Câu 17: Cho 3 đường thẳng d1: y = x-2 ; d2: -2 - x ; d3: y = -2 + 2x.Gọi , , lần lượt là 2 1 2 3 góc giữa ba đường thẳng d1 d2, d3 với trục Ox .Khi đó ta có: A. 1 lớn hơn 2 B. 1 lớn hơn 3 C. 3 lớn hơn 2 D. 2 lớn hơn 3 Câu 18: Cho biết hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là a,b.Gọi đường cao thuộc cạnh huyền là h.Khi đó h bằng: ab 1 ab a 2 b 2 A.a 2 b 2 B. C. a 2 b 2 D. a b ab a 2 b 2 Câu 19: tan82016’ bằng: A.tan7044’ B.cot7044’ C. cot8044’ D. tan8044’ Câu 20: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường : A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực Câu 21: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài.Số tiếp tuyến chung của chúng là: A.1 B . 2 C . 3 D .4 Câu 22: 52 32 bằng kết quả nào sau đây? A. 2 B. 16 C. 4 D. Một giá trị khác 2 1 2 Câu 23: Giá trị biểu thức bằng: 1 2 A. 1- 2 B. -1 C. 1 D.2 -1 Câu 24: Đồ thị hàm số y = 3 - 2x song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 3 - 4x A.y = 3x-2 B.y = 2x -3 C. y = -2x + 3 D. y = 2 Câu 25: Tam giác ABC cân ở A biết AC = 2cm và Â = 300.Khi đó hình chiếu của AB trên cạnh AC bằng: A. 3 B. 1 C. 2 3 D. 3 3 Câu 26: Hai tiếp tuyến của (O; R) tại A và B cắt nhau tại M, biết OM = 2R. Khi đó số đo góc AMB là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 2 Câu 27: 1 3 bằng: A. -2 B. 1 3 C. 4 - 3 D.4 -2 3 Câu 28: Biết 2x 1 3 thì giá trị x bằng: A. 2 B. 5 C. 10 D. 1 Câu 29: Đồ thị hàm số y = 5 - ( m - 2008)x nghịch biến trên R khi : A. m = 2008 B. m 2008 C. m > 2008 D. m < 2008 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 3 cm , BC = 5cm.Giá trị của cotgB là: 4 3 4 5 A. B. C. D. 3 4 5 4 Câu 30: Cho đường thẳng d và 1 điểm O cách d một khoảng bằng 3cm.Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm .Đường thẳng d: A. Không cắt (O) B.Tiếp xúc (O) C.Cắt (O) tại hai điểm D.Không tiếp xúc (O) 2
  3. Câu 31: 2 2 là căn bậc hai số học của: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 2 Câu 32: Biểu thức 5 2 5 bằng: A. 2 B. -2 C. 2 5-2 D. 2-2 5 Câu 33: Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Khi đó b bằng: A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 Câu 34: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 1 và 2x - y = 3 là: A.( -2 ; -1) B. (2; 3) C.(4 ; 5) D. (-4; -3) Câu 35: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm.Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng: A. 2,4cm B. 4cm C. 3cm D. 4,8cm Câu 36: Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 37/ Biểu thức ( 5 3) 2 có giá trị là: A. 5 3 B. 3 -5 C. 2 D. - 2 Câu 38/ Nếu x = -2 thì x bằng A. 4 B. -4 C. Không có số nào. D. 8 Câu 39/ Biểu thức 1 2x xác định với: x 2 1 1 1 A. x B. x và x 0 C. x 0 D. x và x 0 2 2 2 Câu 40/ Khẳng định nào sau đây đúng: 2 A. ax 2 = ax với mọi x. B. 0,1 0,01 0 C. -3x 2 3x với mọi x 0 D. (0,01 0,1) 2 0 x 2 Câu 41/ Cho biểu thức M . Điều kiện xác định của biểu thức M là: x 2 A. x > 0 B. x 0 và x 4 C. x 0 D. x > 0 và x 4 Câu 42/ Giá trị của biểu thức (2 3) 2 7 4 3 A. 4 B. 2 3 C. 0 D. 2 3 Câu 43/ Biểu thức ( 3 2) 2 có giá trị là A. ( 3 2) B. (2 3) C. 1 D. 2 3 Câu 44/ Nếu 9x 4x 3 thì x bằng A. 3 B. 9 C. 9 D. 5 5 2 Câu 45/ Kết quả của phép tính 2 27 3 12 2 3 là: A. 2 3 2 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 4 3 Câu 46/ Sắp xếp nào sau đây đúng ? A. 2 6 4 2 3 3 B. 3 3 2 6 4 2 C. 4 2 3 3 2 6 D. 4 2 2 6 3 3 Câu 47/ 3 216 là: A. -6 B. 6 C. -36 D. Không tính được 3
  4. Câu 48/ Phương trình x 3 9x 27 4x 12 6 có nghiệm : A. x=12 B. x=6 C. x=3 D. Vô số nghiệm x 3 Câu 49/ Trục căn thức dưới mẫu của 5 2 ta được: 5 2 7 4 5 9 4 5 7 4 5 9 4 5 A. B. C. 3 D. 3 Câu 50/ Kết quả của phép tính 21 12 3 3 là: A. 3 3 3 B. 3 3 C. 3 3 3 D. 3 3 Câu 51/ Kết quả của phép tính 6 48 - 2 27 - 4 75 là: A. 26 3 B. 24 3 C. 2 3 D. 50 3 Câu 52/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 là: A. (-2 ; -1) B. (3 ; 2) C. (1 ; -3) D. (-3 ; 1) Câu 53/ Cho hàm số bậc nhất y = (m-1)x – m + 1 (với m là tham số). A. Hàm số y là hàm số nghịch biến nếu m>1 B. Với m=0, đồ thị của hàm số đi qua điểm (0 ; 1) C. Với m=2, đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 D. Hàm số y là hàm số đồng biến nếu m 3 B. m>9 C. m<3 D. m< 9 2 2 Câu 56/ Cho hàm số y= 2x - 1 có đồ thị (d). Câu nào sau đây sai? A. Hàm số y = 2x -1 đồng biến trên R C. Điểm A(-2 ;-5) thuộc đồ thị (d) 1 B. (d) cắt trục hoành tại ;0 D. Đồ thị hàm số là đường thẳng qua gốc O và qua (1;1) 2 Câu 57/ Đồ thị hàm số y = 2 – x song song với đường thẳng nào? A. y = x B. y = x + 1 C. y = x - 1 D. y = -x + 3 2 Câu 58/ Tọa độ giao điểm của (d1) : y = 3x và (d2) : y = -x + 2 là : 1 3 1 3 A. ; B. ; C. 1; 3 D. 1;3 2 2 2 2 Câu 59/ Giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng y = (2a -1)x + 1 - b và y = (2 - a)x + b - 2 trùng nhau : 3 1 3 1 A. a = 1 ; b = 2 B. a = 1; b = 1 C. a = 3 ; b = 2 D. a = 3 ; b=1 Câu 60/ Giá trị nào của a và b thì đường thẳng y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ 3, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -1 4
  5. A. a = 3; b = -1 B. a = -1; b = 3 C. a = -1; b = -1 D. a = 3; b = 3 Câu 61/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 2 3 2 x 1 y x A. y = B. x C. y 2x 3 D. Cả 3 hàm số trên x y 3 Câu 62/ Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số 2 ? 1 3 A. (2 ; 2) B. 1;3 C. 3; D. (4 ; 1) 2 2 Câu 63/ Cho các đường thẳng (d1): y=-3x+1 , (d2): y=-3x+2 , (d3) : y=3x+1 , (d4) : y=3x+2. Câu nào sau đây sai ? A. (d1) // (d2) B. (d3) // (d4) C. (d1) cắt (d3) tại điểm có tung độ 1 D. Giao điểm của (d1), (d4) là (1;-1) Câu 64/ Hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số nào ? 3 2x y x 2 y 2 A. 2 B. 3 3 2x y x 2 y 2 C. 2 D. 3 Câu 65/ Hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số nào ? A. y = -2x + 2 B. y = x + 2 C. y = 2x + 2 D. y = -x + 2 Câu 66/ Tìm k biết đồ thị hàm số y=(2k-3)x-3k đi qua điểm A(-1 ; -2) A. k=1 B. k=-1 C. k=5 D. k=-5 Câu 67/ Cho đường tròn (O ; 5) dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng: A. 3 B. 21 C. 29 D. 4 Câu 68/ Cho đường tròn (O ; 5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O). Góc BAC bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 69/ Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là: A. d<6 cm B. d=6cm C. d 6cm D. d 6cm Câu 70/ Đường tròn (O ; 4cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là bao nhiêu? A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. 6 3 cm D. 8 3 cm Câu 71/ Cho tam giác MNP vuông tại M. Đường cao MH. Hãy chọn câu sai trong các khẳng định sau : A. MH 2 HN.HP B. MN 2 NP.MH C. MN.MP NP.HM 1 1 1 D. 2 2 2 MH MN MP Câu 72/ Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau: A. Đường kính vuông góc với một dây thì chia dây đó ra hai phần bằng nhau. B. Đường kính đi qua trung điểm một dây cung thì vuông góc với dây cung ấy C. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. D. Nếu một thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. 5
  6. Câu 73/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm . Tính độ dài AH là : A. 8,4 cm B. 7,2 cm C. 6,8 cm D. 4.2 cm Câu 74/ Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 300 và BC = 16cm. Độ dài AC là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm  Trả lời câu hỏi 75, 76, 77 với đề bài toán : « Cho ABC vuông tại A, có BC=12cm, ·ACB 600 , kẻ đường cao AH của tam giác. » Câu 75/ Độ dài các đoạn thẳng AB, AC lần lượt là : A. AB=12 3 cm, AC=6cm B. AB=6 3 cm, AC=6cm C. AB=6cm, AC=6 3 cm D. Một đáp số khác. Câu 76/ Độ dài đoạn thẳng AH là : A. 3 3 cm B. 5 3 cm C. 2 3 cm D. 6 3 cm Câu 77/ Câu nào sau đây sai ? 3 A. sinC = cosB B. tanC = cotB C. cotB = 3 D. tanC = 2 Câu 78/ Kết quả của phép tính sin2400 + cos2400 là : A. 0,643 B. 1,409 C. 1,876 D. 1 Câu 79/ Biết tan 1 . Vậy cot là: A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,667 Câu 80/ Từ điểm A ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Câu nào sau đây sai ? A. AB=AC B. B· AO C· AO C. AO là trung trực của BC D. ABC đều Câu 81/ Cho ABC đều ngoại tiếp đường tròn (O ; 5cm). Bán kính đường ngoại tiếp ABC là bao nhiêu ? A. 5 3 cm B. 5cm C. 10 3 cm D. 10cm Câu 82/ Cho ABC vuông tại A, AB=15cm, AC=20cm. Vẽ đường tròn (A ; R). Giá trị R để BC là tiếp tuyến đường tròn (A) là: A. R=12cm B. R=15cm C. R=10cm D. R=17,5cm Câu 83/ Hình tròn tâm O bán kính 3cm gồm toàn thể các điểm cách O cố định một khoảng d, với: A. d=3cm B. d<3cm C. d 3cm D. d 3cm Câu 84/ Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là: A. 3 cm B. 2 3 cm C. 3 3 cm D. 6 3 cm Câu 85/ Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2cm B. 2 2 cm C. 2 3 cm D. 4 2 cm Câu 86/ Cho đường tròn (O ; 15cm) và dây cung AB=24cm. Khoảng cách từ dây AB đến O là: A. 12cm B. 9cm C. 8cm D. 6cm * Lưu ý: Đây chỉ là các bài tập tham khảo. Ngoài ra học sinh phải làm thêm các bài tập trong sách SGK và SBT. 6
  7. BỘ ĐỀ ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I Đề 1 Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp số đúng 1. Giá trị của 7 1 a 2 khi a = 4 bằng: A.21 B. -21 C. -35 D. 35. 2. Cho a = 25 9 và b = 81 19 , ta sẽ có: A. a b B. a b C. a b D. a 1 b . 2 2 3. Ta có bằng: 3 2 2 3 2 2 A. 8 2 B. 8 2 C. 0 D. 12. 4. Hàm số y 2x 1 có đồ thị : 5. Đường thẳng đi qua A(1;3) song song với đường thẳng y 3x 2 có phương trình: A. y 3x 6 B. y 3x C. y 3x 6 D. y 3x 6 . 6. Theo hình vẽ bên với AO = 10cm, OM = 6cm, AM là tiếp tuyến của đường tròn. Khi đó: A. AM > 9cm B. AM < 7cm C. AM = 8cm D. AM = 9cm 7. Theo hình vẽ bên với OA = AB thì số đo của B· AC là: A.1350 B.1250 C.112030’ D. 1150. 8. Theo hình vẽ bên với ABCD là hình vuông có cạnh bằng a thì khoảng cách từ A đến tâm đường tròn A.a 3 B. a 2 2 2 C. a 5 D. a 6 . 2 2 9. Đường tròn tâm O bán kính R có dây AB = R2 thì số đo ·AOB bằng: A. 1200 B. 900 C. 600 D. Tất cả đều sai. 10.Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm ; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 900 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Cho hàm số bậc nhất: y = 2x + 1 a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Vẽ đồ thị d của hàm số. c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(-1; 3) và song song với (d) 7
  8. Bài 2: Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 5cm. Trên OA lấy điểm H sao cho OH=3cm. Qua điểm H vẽ đường thẳng vuông góc với OA, cắt đường tròn tại hai điểm B và C. Tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt đường thẳng OA tại M. a) Chứng minh: Tam giác OBM là tam giác vuông b) Tính độ dài của BH và BM. c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) d) Tìm tâm của đường tròn đi qua bốn điểm O, B, M, C. Đề 2 I.TRẮC NGHIỆM:Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ( A,B,C,D ) đứng trước câu trả lời đúng 1 Câu 1: Điều kiện của biểu thức có nghĩa là: 2x 5 5 5 5 5 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 2: Giá trị biểu thức 4 2 3 là: A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác Câu 3: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi: 3 3 3 A. m B. m C. m D. Với mọi giá trị của m 2 2 2 Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi: 1 A. m 2 B. m 1 C. m 1 và n 3 D. m và n 3 2 Câu 5: Cho hình vẽ, sin là: AD BD B A,sin B,sin D AC AD BA AD C,sin D,sin AC BC A C 4 Câu 6: Cho tam giác ABC, góc A = 900, có cạnh AB = 6, tan B thì cạnh BC là: 3 A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 7,5 Câu 7: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính . Khoảng cách từ tâm đến dây cung là: A. 6 B. 6 3 C. 6 5 D. 18 Câu 8 : Tam giác ABC có góc B = 450 ;góc C = 600 ; AC = a thì cạnh AB là: 1 A. a6 B . a 6 C a 3 D a 2 2 Câu 9. Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác đều là : A. 4 3 cm B. 2 3 cm C. 3cm D. 4 cm 8
  9. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 300 và BC = 16cm. Độ dài AC là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm II. TỰ LẬN : Câu 1: a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị của hàm số y =2x – 3 b) Tìm a và b biết đồ thị của hàm số y =ax+ b song song với đường thẳng y =3x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. 2 1 a a 1 a Câu 2 : Chứng minh rằng: a . 1 với a 0 và a 1. 1 a 1 a Câu 3 : Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB ( đường kính của một đường tròn chia đường tròn thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia tiếp tuyến tại A, B của nửa đường tròn tâm O (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By theo thứ tự ở C và D. a) Chứng minh rằng: C· OD 900 b) Gọi E là tâm của đường tròn đường kính CD. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của (E). c) Gọi N là giáo điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN vuông góc với AB. Đề 3 I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 8: 1. Biểu thức 8 2 2 có giá trị là: A. 2 2 B.0 C. 2 2 D. 2 . x 2. Đồ thị hàm số y 1đi qua điểm có toạ độ là: 2 1 1 A. 2;0 B. 1; C. 3; D. 2;0 . 2 2 3 1 3. Giao điểm của đồ thị các hàm số y = -2x -3 và y x có toạ độ là: 7 7 A. 3; 1 B. 5;2 C. 2;1 D. 2; 1 . 4. Hai đường thẳng có phương trình y = -2x + 1 và y = (m + 1)x + m song song với nhau thì m bằng: A. 1 B. 3 C. -3 D. -1 . 5. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 26 , 33 và 5 ta có: A. 33 > 26 > 5 B. 33 > 5 > 26 C. 5 > 33 > 26 D. 26 > 5 > 3 3 3 6. Nếu 0o R C. OH < R D. OH R. 9. MNP có MN = 5, MP = 12, NP = 13. Tìm câu đúng trong các câu sau: A. MNP có các góc đều nhọn. 9
  10. B. Đường tròn đường kính MP đi qua điểm N. C. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA) D. Đường tròn đường kính NP đi qua điểm M. 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.ACB) BC.HB C) D)H BBC.HC.HC II. TỰ LUẬN: Bài 1: Cho hai hàm số: y 3x 3 và y 2x 7 a/ Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị hai hàm số trên. b/ Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên. Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. M là một điểm tuỳ ý trên đường tròn ( M A,B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn cắt Ax và By tại C và D. a. Chứng minh: CD = AC + BD và tam giác COD vuông tại O . b. Chứng minh: AC.BD = R2 c. Cho biết AM =R Tính theo R diện tích BDM . d. AD cắt BC tại N. Chứng minh MN // AC Đề 4: Khoanh tròn 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Căn thức x 3 2 bằng: A. x – 3 B. 3 – x C. x – 3 hoặc 3 – x D.| x – 3 |. Câu 2: Biểu thức 3 2x xác định với các giá trị: 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x . 2 2 2 2 2 Câu 3: Điểm thuộc đồ thị hàm số y x2 là: 3 2 8 A. (3;6) B. ( 1; ) C. ( 2; ) D. ( 3; 6 ). 3 3 1 1 Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 4 2 A. 6 B. 4 2 C.0 D. . 17 Câu 5: Phương trình 2x – 5y = 11 có một nghiệm là : A. 3;1 B. 8; 1 C. 3; 1 D. 2;3 . Câu 6: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến? 1 A. y = x – 2 B. y 3 2 1 x C. y x 1 D. y 6 3 x 1 . 2 Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng? A. sin 200 cos700 B. tan 73020' tan 450 C. cos350 cos650 D. cot 37040' tan 52020' Câu 8: Cho ABC như hình bên, Cµ 300 ; BH = 30cm; AC = 20cm Giá trị tang của góc B bằng: 2 1 A. B. C. 1 D. 3. 3 3 10
  11. Câu 9: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, OA = 2cm.Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm. Trong các điểm O, B, C, D: 1. Điểm ở trên đường tròn. 2. Điểm ở ngoài đường tròn. Hướng dẫn: Câu 9:: 1. Điểm B ; D ở trên đường tròn. 2. Điểm C ở ngoài đường tròn. Câu 10: Cho +  = 900, ta có cos  2 B.tan = D. tan . cot = A. sin = sin  cos C. sin2 + cos2  = 1 2 II.TỰ LUẬN: Bài 1: 1. Thực hiện phép tính 3 1 1 1 a) 2 48 27 : 3 b) 2 2 2 3 2 6 2 6 1 Bài 2: Cho hai hàm số y 5 2x (1) và y x 2 (2) 2 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (1) và (2), Bvà C theo thứ tự giao điểm của hai đường thẳng với trục Ox. Xác dịnh tọa độ A, B, C Bài 4 : Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B,C là tiếp điểm). Kẻ đường kính BD.Đường thẳng vuông góc với BD tại O cắt đường thẳng DC tại E. a) Chứng minh OA  BC và DC // OA b) Chứng minh tứ giác AEDO là hình bình hành. c) Đường thẳng BC cắt OA và OE lần lượt tại I và K, chứng minh IK.IC OI.IA R 2 MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUẬN Đề 5 Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước kết quả chọn đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 3 5)2 bằng: A. 2 B. 3 5 C. 5 3 D. 2 . Câu 2: 2 3x xác định khi: 2 2 2 2 A. x B. x C. x D.x . 3 3 3 3 Câu 3:Rút gọn 2 2 ta được kết quả: 2 A. 2 B. 2 1 C. 2 D. 2 2 . 11
  12. Câu 4: Các số 3 2 ; 2 3 và 4 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 2 3;4;3 2 B. 2 3;3 2;4 C. 4;3 2;2 3 D. 3 2;4;2 3 . Câu 5: Hai đường thẳng có phương trình y = (2m + 1)x + 6 và y = (m – 3)x – 5 song song nhau thì m bằng: 2 A. - 4 B. 4 C. D. -2 . 3 Câu 6: Cặp số (x = -1; y = 3) là một nghiệm của phương trình: A. 2x y 1 B. 2x y 1 C. 2x y 1 D. 2x y 1 . Câu 7: Trên hình (H.1), hệ thức sai là: 1 1 1 A. AB2 = BC.HB B. AH2 = HB.HC C.AH.BC = AB.AC D. . AH AB AC Câu 8: Trong hình (H.2), sinC bằng: A. 3 B. 3 C. 4 D. 5 . 4 5 5 3 Câu 9: Các giá trị : sin 300; cos 500; sin 450, xếp theo thứ tự tăng dần là: A. sin 300; cos 500; sin 450 B. sin 300; sin 450; cos 500. C. cos 500; sin 450; sin 300 D. sin 450;cos 500; sin 300. Câu 10: Trong hình (H.3), độ dài dây AB là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 2 . Đề 6: Khoanh tròn 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Căn thức (3 2x)2 bằng; A. 3 – 2x B. 2x – 3 C. 2x – 3 hoặc 3 – 2x D.| 3 – 2x|. Câu 2: Biểu thức 2x 5 xác định với các giá trị: 5 5 5 5 A. x B. x C. x D. x . 2 2 2 2 Câu 3: Căn thức nào sau đây không xác định tại x = 2 ? A. 4(1 6x x2 ) B. 4(1 6x x2 ) C. 4(1 6x x2 )2 D. 4(1 6x x2 )2 . 1 1 Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 4 2 A. 6 B. 4 2 C. 0 D. . 17 Câu 5: Nếu đường thẳng y = kx – 3 đi qua điểm (-1;2 )thì hệ số góc của nó bằng: A.5 B.-5 C. 1 D. -1. Câu 6: Cho hai đường thẳng d 1: y = 2x + m – 2 ; d2: y = kx + 4 – m. Hai đường thẳng này sẽ trùng nhau khi: A. k = 1 và m = 3 B. k = – 1 và m = 3 C. k = – 2 và m = 3 D. k = 2 và m = 3 . Câu 7: Cặp số (-1; 0) là nghiệm của phương trình: 12
  13. 1 1 1 1 A. y x B. y x C. y x D. y x . 2 2 2 2 Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến? 1 A. y (2 3)x 2 B. y 3 2(1 x) C. y x 1 D. y 6 3(1 x) . 2 Câu 9: Hai đường thẳng y 2x 2 vày x 2 2 cùng đi qua điểm có toạ độ? A. (1; 2 2 ) B.( 2; 2 ) C. (2;2 2 2 ) D. ( 2; 2 2 2 ). Câu 10: Cho tam giác vuông có các cạnh là a, b, c với c là cạnh huyền. Hình chiếu của a và b trên cạnh huyền lần lượt là a’ và b’; h là đường cao thuộc cạnh huyền c. Hệ thức nào sau đây đúng? A. a2 = b’.c B. b2 = a’.c C. c2 = a’b’ D. h = a 'b' . Câu 1: Cho tam giác vuông có hai góc nhọn α và β. Biểu thức nào sau đây không đúng ? A. sin α = cosβ B. Cotgα = tgβ C. Sin2α + cos2β = 1 D. Tgα = cotgβ. Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng? A. sin 400 = cos 500 B. tg61040’> tg 450 C. cos 250< cos 650 D.cotg35027’ = tg5406’. Câu 13: Cho ABC như hình bên, Cµ 300 , BH = 20cm, AC = 60cm. Giá trị của tgB bằng: A. 2 B. 3 3 2 C. 1 D. 3 . Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-3;-4). a) Vị trí tương đối của đường tròn (A;3) với trục Ox và Oy lần lượt là: A. không cắt và tiếp xúc B. tiếp xúc và không cắt. C. cắt và tiếp xúc D. không cắt và cắt. b) Vị trí tương đối của hai đường tròn (A; 3) và (A; 4) là: A. tiếp xúc nhau B.cắt nhau C. đựng nhau D. ngoài nhau. Câu 15: Cho ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vị trí tương đối của hai đường tròn (M;5 ) và ( N; 4 ) là: 2 A. cắt nhau B. ngoài nhau C. tiếp xúc nhau D. đựng nhau. * Lưu ý: Đây chỉ là các bài tập tham khảo. Ngoài ra học sinh phải làm thêm các bài tập trong sách SGK và SBT. KẾ HOẠCH ÔN TẬP: Tuần 14: Đại số: Câu 8; 9; 10(LT); Bài tập: 10; 11; 12; 14; 19; 20; 21. Hình học: Câu 1; 2 (LT); Bài tập: 1; 2 Tuần 15: Đại số: Câu 1; 2(LT); Bài tập: 1; 2; 3; 4 Hình học: Câu 3; 4 (LT); Bài tập: 3; 4; 5. Tuần 16: Đại số: Câu 3; 4(LT); Bài tập: 5; 6; 7; 8. Hình học: Câu 5; 6; 7 (LT); Bài tập: 6; 7. Tuần 17: Đại số: Câu 5; 6(LT); Bài tập: 9; 13; 15; 13
  14. Hình học: Câu 8; 9; 10 (LT); Bài tập: 8; 9. Tuần 18: Đại số: Câu 7(LT); Bài tập: 16; 17; 18. Hình học: Câu 6 (LT); Bài tập: 10; 11. Phần câu hỏi trắc nghiệm, HS tự ôn tập 14