Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 3

docx 2 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_de_3.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 3

  1. ĐỀ 3. ÔN TẬP HỌC KÌ 1- LOP3. MÔN : TOÁN Câu 1: Số 915 đọc là: A. Chín mười lăm B. Chín mười năm C. Chín trăm mười lăm D. Chín một lăm Câu 2. Cho các số; 653; 209; 356; 635. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 653; 356; 635; 209 B. 209; 356; 635; 653 C. 653; 635; ; 356 209 D. 653; 356; 209; 635 Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4kg = . g là: A. 4000 B. 1000 C. 400 D. 40 Câu 4. Nam có 15 viên bi. Thanh có ít hơn Nam 10 viên bi. Số viên bi của Nam gấp mấy lần số viên bi của Thanh? A. 3 lần B. 1/3 C. 1/5 lần D. 5 viên bi Câu 5. 24 giảm đi 4 lần, sau đó thêm 24 thì được số: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 6. Tìm X, biết X x 6 = 96 A. X = 66 B. X = 16 C. X = 36 D. X= 344 Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 14 giờ kém 10 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút D. 1 giờ 10 phút Câu 8. 1/6 của 84 m là: A. 504 m B. 14 C. 14m D. 65 Câu 9. Hình vẽ bên có . góc vuông? A. 8 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 10. Hình vẽ bên có . góc không vuông? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
  2. Câu 11. Cho biểu thức 362 - 219 x 0. Giá trị của biểu thức là: A. 143 B. 122 C. 131 D. 362 Câu 12. Một cửa hàng gạo có 116 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 4 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ? A. 464 kg B. 241 kg C. 580 kg D. 123 kg Câu 13. 2 km15dam = dam, số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2015 B. 215 C. 250 D. 251 Câu 14. Gíá trị của tổng 478+104 là: A. 582 B. 324 C. 465 D. 496 Câu 15. 672 - 191 = . . . số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 350 B. 385 C. 481 D. 176 Câu 16. Kết quả của phép nhân 224 x 3 là: A. 981 B. 891 C. 961 D. 672 Câu 17. 75 : 5 = . . . số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 30 B. 15 C. 15 (dư 2) D. 32 Câu 18: 9 x 8 + 9 = 9 x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 5 C. 9 D. 7 Câu 19. Một đội công nhân phải sửa 236 m đường. Đội đó đã sửa được 1/4 số m đường. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu m đường nữa? A. 59 m đường B. 177 m đường C. 534 m đường D. 232 m đường Câu 20. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được số lớn nhất có ba chữ số. A. . 800 B. 897 C. 807 D. 806