Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3392
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

  1. B Câu 1: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. B Câu 2: Số khối của hạt nhân bằng A. tổng số proton và electron. B. tổng khối lượng proton và nơtron. C. tổng số proton và nơtron. D. tổng khối lượng proton và electron. B Câu 3: Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. cation. C. anion. D. ion. B Câu 4: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. RO3. B. R2O3. C. R2O. D. R2O7. B Câu 5: Chất oxi hoá là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. B Câu 6: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị có cực. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. B Câu 7: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? 3+ 2- 2+ 2- A. Fe B. O C. Ca D. SO4 B Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì lớn và chu kì nhỏ lần lượt là A. 4 và 4. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 3. B Câu 9: Trong số kí hiệu phân lớp, kí hiệu sai là A. 1p. B. 3d. C. 4f. D. 2p. B Câu 10: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. electron, proton và nơtron B Câu 11: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi A. sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. B Câu 12: Các nguyên tố nhóm A thuộc loại nguyên tố A. p và f B. s và p C. s và d D. d và f B Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng A. cấu hình electron lớp ngoài cùng. B. số lớp electron. C. bán kính nguyên tử. D. nguyên tử khối. B Câu 14: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s và p lần lượt là A. 10 và 14. B. 6 và 10. C. 2 và 10. D. 2 và 6. B Câu 15: Số oxi hóa của nguyên tử O trong đơn chất O2 là A. -2. B. +2. C. 0. D. 2-. B Câu 16: Một cách gần đúng, có thể coi nguyên tử khối bằng A. số khối. B. số hiệu nguyên tử. C. số hạt notron. D. số hạt proton. H Câu 17: Ở lớp n = 3, số electron tối đa có thể có là A. 3. B. 9. C. 6. D. 18. H Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 2, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm VIIA. H Câu 19: Số oxi hóa của brom trong KBr là
  2. A. 0. B. +2. C. +1. D. -1. H Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) là A. 1s22s22p7. B. 1s22s22p2. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p5. 26 26 24 H Câu 21: Cho các nguyên tử: 13 X, 12 Y, 12 Z . Phát biểu nào sau đây đúng? A. X, Y, Z là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. B. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. Z và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. D. Z và X là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. H Câu 22: Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37. Kí hiệu nguyên tử của X là 17 37 37 20 A. 37 X. B. 17 X. C. 20 X. D. 17 X. H Câu 23: Phân tử KCl được hình thành do A. sự kết hợp giữa ion K- và ion Cl+. B. sự kết hợp giữa nguyên tử K và nguyên tử Cl. C. sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl2-. D. sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl-. H Câu 24: Công thức cấu tạo nào viết sai? ( Cho: 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 16S; 17Cl) A. H-Cl. B. O=C=O. C. H=H. D. N≡N. H Câu 25: Số oxi hóa của nguyên tố N trong hợp chất nào sau đây là bé nhất? A.NO2.B.HNO 3.C.NH 3.D.NO. H Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng chỉ xảy ra sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các nguyên tố trong một chất. H Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tất cả các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim. C. Tất cả các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng đều là khí hiếm. D. Nguyên tử He (Z = 2) là khí hiếm. H Câu 28: Nguyên tố Mn (Z = 25) thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. IIA.B. VII B.C. VIII B.D. VII A. VDT Câu 29: Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. VDT Câu 30: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO 3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 1 : 4. D. 1 : 3. VDT Câu 31: Quá trình hình thành ion nào sau đây đúng? A. Mg → Mg2+ + 1e. B. S → S2- - 2e. C. Ca → Ca2+ + 2e. D. Li + 1e → Li+. VDT Câu 32: Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa? A. Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion. B. Số oxi hóa của ion đơn chất luôn bằng không. C. Trong phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng không. D. Trong các hợp chất, số oxi hóa của F là –1. VDT Câu 33: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Số thứ tự của X trong bảng tuần hoàn là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. VDT Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 15 và chiếm tỉ lệ 19%, đồng vị X2 hơn đồng vị X1 1 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 10,00. B. 10,81. C. 11,18. D. 11,08.
  3. VDT Câu 35: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron. Cấu hình electron nguyên tử và tính chất của R là: A. 1s22s22p63s23p2, R là phi kim. B. 1s22s22p63s2, R là phi kim. C. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm. D. 1s22s22p63s2, R là kim loại. VDT Câu 36: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: (1) 1s22s1; (2) 1s22s22p5; (3) 1s22s22p63s23p1 ; (4) 1s22s22p63s2; (5) 1s22s22p63s23p4 Số cấu hình electron nguyên tử nguyên tố phi kim là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 5 2 VDT Câu 37: Hãy cho biết N 3e N là quá trình nào sau đây? A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử. C. Quá trình nhận proton. D. Quá trình tự oxi hóa – khử. VDT Câu 38: Vai trò của H2S trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. là A. chất oxi hóa .B. chất khử. C. axit. D. vừa axit vừa khử. VDC Câu 39: Nguyên tố R tạo với hiđro hợp chất khí có công thức là RH. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 41,176% về khối lượng. Vậy R là (Cho nguyên tử khối của F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127) A. Cl. B. F. C. I. D. Br. VDC Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Trong nguyên tử, số hạt mang điện âm và số hạt mang điện dương luôn bằng nhau. (2) Số oxi hóa của oxi trong tất cả các hợp chất luôn bằng -2. (3) Các electron trong cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau. (4) Bảng tuần hoàn có 16 cột gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B. (5) Các nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns1 là kim loại kiềm. (3) Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4