Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 1: Nguyên tử

pdf 4 trang hoaithuong97 7721
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 1: Nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoa_10_chuong_1_nguyen_tu.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 1: Nguyên tử

  1. Chủ đề 10.1N guyên tử Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ Câu 1. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt nào cấu tạo nên? A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 2. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 3. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron Câu 4. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. Câu 6. Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng: A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron, khác nhau số proton. B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số nơtron, khác nhau số proton C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số nơtron Câu 7. Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự: A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p. Câu 8. Mệnh đề nào sau đây không đúng? (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron. A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3 Câu 9. Chọn câu phát biểu sai: 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số điện tích hạt nhân 2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số proton = điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2, 4, 5 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 2, 3 24 25 26 Câu 10. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 Tài liệu phát hành miễn phí tại: 1
  2. Chủ đề 10.1N guyên tử Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) B. Đây là 3 đồng vị. C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton. Câu 11. Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong một nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e 27 Câu 12. Nguyên tử 13 Al có: A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. 40 Câu 13. Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Ca ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của Ca là 40. Câu 14. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: 14 15 16 17 18 56 56 20 22 A. 6 A ; 7 B B. 8 M ; 8 D ; 8 E C. 26 G ; 27Y D. 10 X ; 11 Z 16 17 18 Câu 15. Oxi có 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O . Số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16. Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 3 B. 16 C. 18 D. 9 Câu 17. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng? A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e. C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e. D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 20. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 39 39 38 A. 19 K B. 19 K C. 20 K D. 20 K Câu 21. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 119 B. 113 C. 112 D. 108 Câu 22. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 57 B. 56 C. 55 D. 65 Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt. Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân là : Tài liệu phát hành miễn phí tại: 2
  3. Chủ đề 10.1N guyên tử Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) A. 23 B. 24 C. 25 D. 27 Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Điện tích hạt nhân của X là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 18 Câu 26. Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p, n, e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là: A. 122 B. 96 C. 85 D. 74 Câu 27. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 28. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 16 X B. 19 X C. 10 X D. 18 X 8 9 9 9 Câu 29. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là: A. 8 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai 14 15 Câu 30. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7 63 65 Câu 31. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % 79 Câu 32. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35 Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là: A. 77 B. 78 C. 80 D. 81 11 10 Câu 33. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1 %) và B (x2 %), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 % là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 34. Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 35. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br. Câu 36. Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 37. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4 Câu 38. Cho biết đồng có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+. A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Tài liệu phát hành miễn phí tại: 3
  4. Chủ đề 10.1N guyên tử Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) Câu 39. Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 40. Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6 là: A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar, Ca2+, Cl- Câu 41. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s1 Câu 42. Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 Câu 43. Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là : A.1s22s22p63s23p63d7 C. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p64s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2 Câu 44. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X: 1s22s22p63s23p4; Y: 1s22s22p63s23p64s2; Z: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại? A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 45. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm : A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T. Câu 46. Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim: (1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1. (2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2. A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6). Câu 47. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17) 3- Câu 48. Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 là 97. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15 Câu 49. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức hóa học của M2X là: A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O Câu 50. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p, n, e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là: A. 12 B. 20 C. 26 D. 9 Tài liệu phát hành miễn phí tại: 4