Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 01: Nguyên tử

docx 10 trang hoaithuong97 4720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 01: Nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoa_10_chuong_01_nguyen_tu.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 01: Nguyên tử

  1. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ I. TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng ? (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron. A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3 Câu 7: Chọn câu phát biểu sai : 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số prôton =điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4 1
  2. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 24 25 26 Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton. Câu 9: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 10: Nguyên tử 27 Al có : 13 A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. 40 Câu 11: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40. Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 K 39 K 39 K 38 K A. 19 B. 19 C. 20 D. 20 Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 119 B. 113 C. 112 D. 108 Câu 16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 57 B. 56 C. 55 D. 65 Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. 1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A. 10 B. 11 C. 12 D.15 2/ Số khối A của hạt nhân là : A . 23 B. 24 C. 25 D. 27 Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là: 2
  3. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là: A. 122 B. 96 C. 85 D. 74 Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là 16 19 10 18 A. 8 X B. 9 X C. 9 X D. 9 X Câu 22: Tổng số hạt của một nguyên tử là 13. Số khối của nguyên tử đó là: A. 8 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai. 3- Câu 23: Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15 Câu 24: Trong phân tử M 2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là: A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O Câu 25: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là: A. 12 B. 20 C. 26 D. 9 Câu 27: Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng: A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron, khác nhau số prôton. B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số nơtron, khác nhau số prôton C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số prôton, khác nhau số nơtron D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số nơtron Câu 28: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: 14 15 16 17 18 56 56 20 22 A. 6A ; 7B B. 8C ; 8D ; 8E C. 26G ; 27F D. 10H ; 11I 16 17 18 Câu 29: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3
  4. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 Câu 30: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 3 B. 16 C. 18 D. 9 14 15 Câu 31: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là: A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7 24 25 Câu 32: Tính nguyên tử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), còn lại 26 là 12 Mg ? 63 65 Câu 33: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. 63 65 Tỉ lệ % đồng vị 29 Cu , 29 Cu lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % Câu 34: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79 35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là: A. 77 B. 78 C. 80 D. 81 11 10 Câu 35: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 36: Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X ? 35 37 Câu 37: Clo có 2 đồng vị bền là 17 Cl; 17 Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị này là 3:1. Tính nguyên tử khối trung bình của Clo 4
  5. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 63 65 Câu 38: Đồng có 2 đồng vị 29 Cu ; 29 Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính nguyên tử khối trung bình của Cu ? Câu 39: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: 6 C , 8 O , 12 Mg , 15 P , 20 Ca , 18 Ar , 32 Ge , 35 Br, 30 Zn , 29 Cu . - Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì sao? - Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao? Câu 40: Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp nhau. Tổng số electron của chúng là 51. Hãy viết cấu hình electron lớp ngoài cùng và cho biết tên của chúng. Câu 41:a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 24p4 . Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X. 5
  6. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y. Câu 42: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e. C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e. D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. Câu 44: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 45: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự : A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p. Câu 46: Các nguyên tử có Z 20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là A. Ca, Mg, Na, K B. Ca, Mg, C, Si C. C, Si, O, S D. O, S, Cl, F Câu 47: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là: A. 24 B. 25 C. 27 D. 29 Câu 48: Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là A. 3 B. 2 C. 5 D.4 Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17) 6
  7. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 Câu 50: Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 51: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br. Cõu 52: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p 1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là: A. 13 và 15 B. 12 và 14 C. 13 và 14 D. 12 và 15 Cõu 53: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là A. Zn B. Fe C. Ni D. S Câu 54: Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 55: Một nguyên tử có Z = 14 thì nguyên tố đó có các đặc điểm sau: A. số obitan còn trống là 1 C. Số obitan trống là 6 B. Số electron độc thân là 2 D. A, B đều đúng. Câu 56: Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử Y là 5. Xác định số hiệu nguyên tử, viết cấu hình e của X, Y và sự phân bố theo obitan ? 2+ 3+ 2- + Câu 57: Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe , Fe , S , S , Rb và Rb . Biết : ZFe = 26 ; ZS = 16 ; ZRb = 37. Câu 58: Viết cấu hình electron của các nguyên tử, ion sau : Al ( Z = 13); Al3+; Fe ( Z= 26); Fe2+; Br ( Z= 35); Br-? Câu 59: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: 7
  8. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4 Câu 60: Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+. A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 61: Cu2+ có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p63d8 Câu 62: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 63: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là: A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl- Câu 64: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s2 C.1s22s22p63s23p1 D.1s22s22p63s1 Câu 65: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 Câu 66: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là : A.1s22s22p63s23p63d7 C. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p64s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2 Câu 67: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ? A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 68: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm : A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T. Câu 69: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim: (1). 1s22s22p63s23p4. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (4). [Ar]3d54s1. (2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3. (6). [Ne]3s23p64s2. 8
  9. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6). Câu 70: Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s22s1. (b) 1s22s22p63s23p64s1. (c)1s22s22p63s23p1 (d) 1s22s22p4. (e) 1s22s22p63s23p63d44s2 (f) 1s22s22p63s23p63d54s2 (g) 1s22s22p63s23p5. (h) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (i) 1s22s22p63s23p2 (j) 1s22s22p63s1. (k) 1s22s22p3. l. 1s2. a, Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm: A. ( c, d, f, g, k) B. ( d, f, g, j, k) C. ( d, g, h, k ) D. ( d, g, h, i, k). b, Các nguyên tố có tính kim loại : A. ( a, b, e, f, j, l). B. ( a, f, j, l) C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l). 9
  10. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 10