Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 1: Nguyên tử (phần nâng cao)

pdf 4 trang hoaithuong97 5761
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 1: Nguyên tử (phần nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoa_10_chuong_1_nguyen_tu_phan_nang_cao.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 1: Nguyên tử (phần nâng cao)

  1. Chủ đề 10.1N guyên tử (nâng cao) Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ (phần nâng cao) Câu 51. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố R là 28, số khối của R là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 35 2- 18 Câu 52. Ion O được tạo thành từ nguyên tử 8 O . Ion này có: A. 8p, 8n, 10e B. 8p, 10n, 10e C. 8p, 10n, 8e D. 10p, 8n, 8e. Câu 53. Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Na+. B. Mg2+. C. Al3+. D. Fe2+. Câu 54. Nguyên tử của nguyên tố M có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp 3d6. Tổng số electron của nguyên tử M là: A. 24. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 55. Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxit này là: A. Na2O. B. K2O. C. Cl2O. D. H2O. Câu 56. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Cacbon có hai đồng vị là: 12C, 13C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 C có 2 đồng vị → ô thứ nhất có 2 sự lựa chọn. O có 3 đồng vị → ô thứ hai có 3 sự lựa chọn, ô thứ ba chỉ còn 2 sự lựa chọn (3-1). CO 2 2 3 2 12 Câu 57. Đồng có 2 đồng vị là 63 Cu và 65 Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam? A. 31,77 gam. B. 32,00 gam. C. 31,50 gam. D. 32,50 gam. A = 63 0,73 65 0,27 63,54 → Cu mCu 63,54 0,5 31,77 (g) 37 35 Câu 58. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,2300% tổng số nguyên tử còn lại là 17 Cl . Thể tích của 10,6440 gam khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 6,7162 lít. B. 3,3596 lít. C. 6,7191 lít. D. 3,3581 lít. 104 ,6 40 → 22,4 3,3596 37 0,2423 35 (1 0,2423) 2 Câu 59. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. 37 Thành phần % theo khối lượng của Cl trong HClO4 là: (Cho H = 1, O = 16) A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79% 37 0,2423 → 100% 8,92% 1 35,4846 4 16 63 65 Câu 60. Nguyên tố đồng có hai đồng vị: 29 Cu chiếm 73% và 29 Cu chiếm 27% số nguyên tử. Nguyên tố clo có hai 35 37 đồng vị: 17 Cl và 17 Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,4846. Thành phần phần trăm theo khối lượng của 35 đồng vị 17 Cl trong phân tử CuCl2 là A. 19,72%. B. 39,30%. C. 39,42%. D. 39,43%. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 1
  2. Chủ đề 10.1N guyên tử (nâng cao) Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) 35 2 0,7577 → 100% 39,43% 63,54 2 35,4846 Câu 61. Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl, trong đó 35Cl chiếm 75,77% 37 tổng số nguyên tử. Tỉ lệ % về khối lượng của Cl trong phân tử HClOn là 13,09%. Giá trị của n là: (Cho H = 1) A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 37 0,2423 → 0,13092 x 1 35,4846 16x Câu 62. Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Thành phần 65 phần trăm về khối lượng của đồng vị Cu có trong muối CuSO4 là? (Cho S = 32, O = 16) A. 30,56% B. 28,98% C. 10,19% D. 9,95% 63xxx 65 (1 ) 63,50,75 → 65 0,25 100% 10,19% 63,5 32 4 16 Câu 63. Ion A2+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là: A. [Ar]3d94s2. B. [Ar]3d104s1. C. [Ar]3d94p2. D. [Ar] 4s23d9. 2- 2+ 3+ Câu 64. Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau về A. số khối. B. số electron. C. số proton. D. số nơtron. Câu 65. Nguyên tử X có 7 eletron p. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Trong hợp chất giữa X và Y có số electron là: A. 36 B. 30 C. 54 D. 64 26 55 26 Câu 66. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13  , 26  , 12  ? A. X và Y có cùng số nơtron. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Z có cùng số khối. Câu 67.Nguyên tử M có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Số proton trong nguyên tử M là: A. 14 B. 12 C. 4 D. 7 Câu 68. Số nguyên tử sắt có trong 42 gam sắt là (cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 56u, NA = 6.023.1023): A. 0,75 B. 4,52.1023 C. 252,966.1023 D. 337,288.1023 Câu 69. Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2, tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 19 : 31. Đồng vị X1 có 51p, 72n và đồng vị X2 ít hơn đồng vị X1 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X? A. 60,88 B. 121,76 C. 124,24 D. 122,24 123 19 121 31 → 121,76 19 31 Câu 70. Magie trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có khối lượng nguyên tử là 24. Đồng vị Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị X và Y có tỉ lệ là 3 : 2. Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là A. 24,4. B. 24,2. C. 24,3. D. 24,0. Câu 71. Nguyên tố Bo có hai đồng vị là 10B và 11B. Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Nếu có 141 nguyên tử 10B thì số nguyên tử 11B là A. 611. B. 609. C. 610. D. 612. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 2
  3. Chủ đề 10.1N guyên tử (nâng cao) Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) 10xx 11(1 ) 10,812 x 0,188 → 1 0,188 N 141 609 11 B 0,188 Câu 72. Mg có 2 đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,4. Tỉ lệ số nguyên tử giữa X và Y là 3 : 2. Số khối của đồng vị Y là A. 27. B. 28. C. 25. D. 26. Câu 73. Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? 3 3 1 3 1 4 2 3 A. 1 H và 2 He. B. 1 H và 2 He. C. 1 H và 2 He. D. 1 H và 2 He. Câu 74. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về A. số hiệu nguyên tử. B. số electron. C. số obitan. D. số nơtron. Câu 75. Lớp electron thứ 3 (lớp M) có bao nhiêu phân lớp ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 76. Cation M3+ có 13 proton trong hạt nhân. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M là A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 77. Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Những electron ở lớp M có mức năng lượng cao hơn những electron ở lớp K. B. Những electron ở gần hạt nhân mức năng lượng cao nhất. C. Phân lớp 3d có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. D. Các electron trong cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau. Câu 78. Chọn câu phát biểu đúng khi nói về nguyên tử: A. Nguyên tử luôn có số electron bằng số nơtron. B. Nguyên tử mang điện tích dương hoặc điện tích âm C. Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử. D. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt: proton, nơtron và electron. Câu 79. Chọn câu đúng? A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử được tạo thành bởi các electron và nơtron. B. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử được gọi là khối lượng nguyên tử của nguyên tố. C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân D. Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. Câu 80. Một nguyên tử X có tổng số elctron ở các phân lớp p là12. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 2. Số hiệu nguyên tử của X là: A. 18 B. 12 C. 20 D. 14 1 Câu 81. Nguyên tử proti ( 1H ) có A. điện tích hạt nhân là 1+. B. số proton bằng số nơtron. C. số khối bằng 2. D. số proton nhiều hơn số electron. 12 Câu 82. Kí hiệu nguyên tử 6 C cho biết A. trong hạt nhân của nguyên tử C có 6 nơtron. B. số khối của hạt nhân nguyên tử C là 18. C. điện tích hạt nhân của nguyên tử C là 6. D. số hiệu nguyên tử của nguyên tố C là 12. Câu 83. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau về A. số nơtron. B. số electron. C. số proton. D. số hiệu nguyên tử. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 3
  4. Chủ đề 10.1N guyên tử (nâng cao) Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) Câu 84. Trong phân tử M2X, tổng số hạt proton, nơtron và electron là 140 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Số hạt mang điện tích âm trong một nguyên tử M nhiều hơn số hạt mang điện tích âm trong một nguyên tử X là 11 hạt. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử M có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. (b) Nguyên tử X khi nhận thêm 2 electron sẽ đạt cấu hình electron của Ar. (c) Trong nguyên tử M, số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. (d) Nguyên tử M có thể tạo thành ion M+ khi nhường electron ở lớp ngoài cùng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. →K2O Câu 85. Cho các mệnh đề sau: (1) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử. (2) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hiđro (3) Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khoảng 10-5 nm. 1 (4) 1u bằng 12 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon-12 Số mệnh đề sai là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Tài liệu phát hành miễn phí tại: 4