Đề cương ôn tập giữa học kỳ I - Môn Công nghệ 8

pdf 4 trang hoaithuong97 7550
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ I - Môn Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_8.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ I - Môn Công nghệ 8

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĂN YÊN MÔN – CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 - 2022 I. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC: 1. Hình chiếu 2. Các khối đa diện 3. Các khối tròn xoay 4. Bản vẽ kĩ thuật – hình cắt 5. Bản vẽ chi tiết 6. Biểu diễn ren 7. Bản vẽ lắp 8. Bản vẽ nhà II. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong giao tiếp, con người truyền thông tin cho nhau bằng: A. Một phương tiện thông tin B. Ba phương tiện thông tin C. Nhiều phương tiện thông tin D. Không sử dụng thông tin nào Câu 2: Có bao nhiêu phép chiếu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Tìm câu nói sai về đặc điểm các tia chiếu A. Phép chiếu vuông góc các tia chiếu vuông góc với nhau B. Phép chiếu song song các tia chiếu song song với nhau C. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu đồng quy tại một điểm D. Phép chiếu vuông góc các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 4: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là? A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể Câu 5: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm Á trên mặt phẳng. Vậy AÁ gọi là: A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu Câu 6: Có những phép chiếu nào? A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu song song D. Phép chiếu vuông góc, xuyên tâm và song song Câu 7: Có bao nhiêu hình chiếu ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Có các hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng và cạnh B. Hình chiếu đứng và bằng C. Hình chiếu đứng,bằng và cạnh D. Hình chiếu bằng và cạnh Câu 9: Có bao nhiêu mặt phẳng chiếu ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ : A. Trên xuống B. Trước tới C. Trái sang D. Phải sang Câu 11: Để thu được hình chiếu cạnh ,hướng chiếu từ : A.Trên xuống B. Trước tới C. Trái sang D. Phải sang Câu 12: Để thu được hình chiếu bằng ,hướng chiếu từ : A. Trên xuống B. Trước tới C. Trái sang D. Phải sang Câu 13:Tìm câu nói sai về vị trí các hình chiếu ? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở bên trái hình chiếu cạnh Câu 14:Tìm câu nói sai về vị trí các hình chiếu ? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
  2. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở bên trái hình chiếu cạnh Câu 15: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 16: Hình hộp chữ nhật có kích thước: A. Dài, rộng B. Rộng, cao C. Dài , cao D. Dài, rộng, cao Câu 17: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình hộp chữ nhật là: A. 2 hình chữ nhật và 1 tam giác B. 2 hình chữ nhật và 1 hình thang C. 2 hình chữ nhật và 1hình tròn D. 3 hình chữ nhật Câu 18:Hình chiếu đứng của hình lăng trụ đều là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tròn Câu 19: Hình chiếu bằng, của hình lăng trụ đều (đáy tam giác đều): A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác đều D. Hình tam giác cân Câu 20: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tam giác cân Câu 21: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tròn Câu 22:Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình chóp đều (đáy là hình vuông ) là: A. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn B. 2 hình tam giác cân và 1 hình thang C. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật D. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông Câu 23: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình lăng trụ đều (đáy tam giác đều): A. 2 hình chữ nhật và 1tam giác đều B. 2 hình chữ nhật và 1hình tròn C. 2 hình chữ nhật và 1 hình vuông D. 2 hình chữ nhật và 1hình thang Câu 24: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình trụ là: A. 2 hình chữ nhật và 1tam giác đều B. 2 hình chữ nhật và đa giác đều C. 2 hình chữ nhật và 1 hình vuông D. 2 hình chữ nhật và 1 hình tròn Câu 25: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là: A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật Câu 26: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng: A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình cắt D. Hình chiếu cạnh Câu 27: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắt C. Trên mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt Câu 28: Trong bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 30: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. cm C. dm D. m Câu 31: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có ? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 33: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 34: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  3. Câu 35: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 36: Mục “tổng hợp” của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp đặt ở: A. Đầu B. Giữa C. Cuối D. Trên Câu 37: Ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh cố định ,ta được: A. Hình nón B. Hình chữ nhật C. Hình cầu D. Hình trụ Câu 39: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ,ta được hình: A. Hình nón B. Hình chữ nhật C. Hình cầu D. Hình trụ Câu 40: Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định ,ta được hình: A. Hình nón B. Hình chữ nhật C. Hình cầu D. Hình trụ Câu 41: Có mấy loại ren? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42: Vật nào sau không có ren: A. Đui đèn B. Cốc C. Đinh vít D. Lọ mực Câu 43: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt D. Nét không đứt Câu 44: Đường chân ren được vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt D. Nét không đứt Câu 45: Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt D. Nét không đứt Câu 46: Ren bị che khuất vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt D. Nét không đứt Câu 47: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 48: Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren Câu 49: Bản vẽ nhà gồm mấy hình biểu diễn ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50: Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn mặt nào quan trọng nhất ? A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Mặt phẳng Câu 51: Trong bản vẽ nhà mặt cắt thể hiện phần kích thước nào của ngôi nhà? A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều ngang D. Chiều cao Câu 52: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53: Hình chiếu đứng của cái Nêm có hình: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang vuông Câu 54: Hình chiếu bằng của cái Nêm có hình: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang vuông Câu 55: Hình chiếu cạnh của cái Nêm có hình: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang vuông Câu 56: Hình cắt là hình biểu diễn vật phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Bị cắt làm đôi C. Ở sau mặt phẳng cắt D. Ở trước mặt phẳng cắt Câu 57: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỉ lệ 1:100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần C. Bản vẽ phóng to so với vật thật
  4. D. Bản vẽ phóng nhỏ so với vật thật Câu 58: Hình trụ được tạo thành khi quay: A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định Câu 59: Trong bản vẽ nhà mặt bằng thể hiện: A. Mặt bên của ngôi nhà B. Bên ngoài ngôi nhà C. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc D. Mặt trong của ngôi nhà Câu 60: Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật? A. Vì để ứng dụng vào sản xuất và đời sống B. Vì để làm việc B. Vì để học tốt các môn khoa học khác D. Vì để tận dụng vào cuộc sống NHÓM TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU (Đã duyệt) Trần Thị Thu Yến Vũ Hiền Phương CHÚC CÁC CON ÔN TẬP VÀ LÀM TỐT BÀI KIỂM TRA!