Kiểm tra 45 phút Hình học lớp 7 tiết 16 - Trường THCS Cửa Ông

docx 5 trang mainguyen 3150
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút Hình học lớp 7 tiết 16 - Trường THCS Cửa Ông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_45_phut_hinh_hoc_lop_7_tiet_16_truong_thcs_cua_ong.docx

Nội dung text: Kiểm tra 45 phút Hình học lớp 7 tiết 16 - Trường THCS Cửa Ông

  1. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Gúc.Hai Biết vẽ gúc , Hiểu khỏi niệm gúc đối đỉnh lấy điểm nằm 2 gúc đối đỉnh trong gúc Số cõu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 2. Hai đuờng Biết khỏi niệm Vẽ được đường thẳng vuụng 2 đường thẳng thẳng đi qua 1 điểm gúc vuụng gúc vuụng gúc với 1 đường thẳng cho trước Số cõu 2 1 2 Số điểm 1 0,5 1đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 3. Cỏc gúc tạo Biết sử dụng Vẽ lại được bởi 1 đuờng đỳng tờn gọi hỡnh, phỏt biểu thẳng cắt 2 của gúc tạo bởi được định lớ, đuờng thẳng 1 đt cắt 2 đt ghi được GT,KL Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.5 2 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% 4. Hai đuờng Biết 2 đường vẽ được 1 đường thẳng song thẳng song thẳng đi qua một song song điểm và song song với đường thẳng đó cho. Vận dụng cỏc tớnh
  2. chất của hai đường thẳng song song để làm bài tập tớnh gúc Số cõu 1 1+1 3 Số điểm 0.5 0,5+1,5 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% 5. Tiờn đề Ơ- Biết tiờn đề Ơ- Vận dụng được tiờn Clit về đuờng clit đề Ơ-clit chứng minh thẳng song được hai đường thẳng song song song Số cõu 1 1/2 1,5 Số điểm 0.5 0,5 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 6. Từ vuụng Biết quan hệ 2 Vẽ lại được Vận dụngquan hệ 2 đt gúc đến song đt cựng vuụng hỡnh , ghi cựng vuụng gúc hoặc song gúc hoặc cựng GT,KL cựng song song với đt song song với thứ 3 chỉ ra cỏc cặp đt thứ 3 đường thẳng song song Số cõu 1 1/2 1,5 Số điểm 0.5 0,5 1 2đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Tổng số cõu 6 1 1 3 1 12 Tổng số điểm 3 0.5 2,5 2,5 1.5 10 % 30% 5% 25% 25% 15% 100%
  3. PHềNG GD & ĐT TP CẨM PHẢ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS CỬA ễNG LỚP 7 tiết 16 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn cõu trả lời đỳng rồi ghi vào bài làm. Cõu 1: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nờn cặp gúc so le trong thỡ chỳng A. Bằng nhau B. Bự nhau C. Phụ nhau D. Khụng kết luận được gỡ Cõu 2: Ba đường thẳng a, b, c cựng đi qua điểm O khi đú ta cú: A. Ba cặp gúc đối đỉnh B. Bốn cặp gúc đối đỉnh C. Năm cặp gúc đối đỉnh D. Sỏu cặp gúc đối đỉnh Cõu 3: Nếu đường thẳng a vuụng gúc với đường thẳng b, đường thẳng b lại vuụng gúc với đường thẳng c thỡ A. Đường thẳng a vuụng gúc với đường thẳng c B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c D. Đường thẳng a thẳng gúc với đường thẳng c Cõu 4: Hai gúc đối đỉnh thỡ A. Bằng nhau B. Bự nhau C. Kề bự D. Phụ nhau Cõu 5: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b cú 1 cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ 2 đường thẳng a và b: A. Đường thẳng a vuụng gúc với đường thẳng b B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b C. Đường thẳng a trựng với đường thẳng b D. Đường thẳng a cắt đường thẳng b Cõu 6: Gúc tạo bởi hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự là: A. Gúc tự B. Gúc bẹt C. Gúc vuụng D. Phụ nhau Cõu 7: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại điểm A B. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại điểm B C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuụng gúc với AB Cõu 8: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Hai đường thẳng phõn biệt B. Hai đường thẳng khụng cú điểm chung C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Một kết luận khỏc
  4. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Cõu 1: (1,5 điểm) Vẽ hỡnh theo trỡnh tự sau: a) Gúc xOy cú số đo 600 , Điểm A nằm trong gúc xOy b) Đường thẳng m đi qua A và vuụng gúc với Ox c) Đường thẳng n đi qua A và song song với Oy Cõu 2: (1,5 điểm) Phỏt biểu định lớ, viết GT, KL được diễn tả bởi hỡnh vẽ sau: c a b Cõu 3: (3 điểm) Cho hình vẽ. Biết a//b, Â = 300, Bà 450 . Tính số đo ãAOB ? A a 300 O 1350 B b
  5. IV. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1: (4 điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn D D C A B C D B II.TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài Đỏp ỏn Biểu điểm Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 đ 1,5 đ Bài 2: (1 điểm) Phỏt biểu đỳng định lớ. 0,5 đ Định lớ: Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau Viết đỳng GT, KL 0,5 đ Bài 3 (3,5 điểm) Vẽ lại hỡnh, viết đỳng GT, KL 0,5 đ a) Kẻ xy//Aa và đi qua O vỡ Aa//xy ( cỏch vẽ ) 0,5 đ à à A và O1 là hai gúc so le trong =>àA = Oà = 300 (t/c ) 1 0,5 đ Aa / /Bb(gt) Vỡ  Bb / /xy (t/c) Aa / /xy  0,5 đ à ả Mà B;O2 là hai gúc đồng vị à ả o 0,5 đ B O2 180 TS :1350 Oả 180o 2 0,5 đ ả o O2 45 ã à ả o 0 o AOB O1 O2 30 45 75 0,5 đ Bài 3: (3,5 điểm) Vẽ lại hỡnh, Viết đỳng GT, KL được (0,5 đ)