Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Lần 3

pdf 5 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Lần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_lan_3.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Lần 3

  1. Câu 1: Cho hàm số y= x3 +32 x + . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;0) và nghịch biến trên khoảng (0;+ ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;)− + . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng . 10 Câu 2: Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? x2 + 3 A. (0;+ ) B. (− 1;1) . C. (;)− + . D. (− ;0). Câu 3: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: x − -5 0 5 + fx'( ) − 0 + 0 − 0 + fx( ) + 10 + −1 −1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;0) B. (−5;0) . C. (1;3) . D. (5; + ) . Câu 4: Cho hàm số y= f() x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ -2 -1 1 4 +∞ f’(x) - 0 + 0 - 0 + 0 - Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.5. B. 3. C.2. D.4. Câu 5: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm f'2( x) =+ x( x )2 ,  x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.5. B. 3. C.2. D.1. 3 Câu 6: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm f ( x) = x( x −1)( x + 4) ,  x . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A.3. B. 4. C.2. D.1. Câu 7: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của fx'( ) như sau: x − −8 0 3 4 + fx'( ) - 0 + 0 - || + 0 − Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A.4. B. 1. C.2. D.3. Trang 1/5
  2. Câu 8: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: x − 0 3 + fx'( ) + 0 - 0 + fx( ) 2 + − −5 Điểm cực đại của đồ thị hàm số có bảng biến thiên trên là A.0. B. 2. C.(0;2). D.-5. Câu 9: Trên đoạn [0;3], hàm số y= − x3 + 3 x đại giá trị lớn nhất tại điểm A.x=0. B. x=3. C.x=1. D.x=2. Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f( x )= x3 − 3 x + 2 trên đoạn [− 3;3] bằng A.-16. B. 20. C.0. D.4. Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=− x3 24 x trên đoạn 2;19 bằng A. 32 2 . B. −40 . C. −32 2 . D. −45 . Câu 12: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) = x42 −23 x + trên đoạn 0;2 . Tổng Mm+ bằng? A.11. B. 14. C.5. D.13. 2021+ x Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình: x − 5 A. x = 2021. B. x = 5. C. x =1. D. x =−2021. 71x + Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 1− x A. y = 7 . B. y =−7 . C. y =1. D. y =−1. Câu 15: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A.4. B. 1. C.3. D.2. 34x − Câu 16: Toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. (3;1) . B. (2;− 3). C. (3;− 2) . D. (2;3) . Câu 17: Đồ thị hàm số y= −2022 x42 + 2021 x − 10 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. -2022. B. 2021. C. -10. D. 0. Trang 2/5
  3. Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=+ x3 3 x với trục hoành là A.2. B. 3. C.1. D.0. Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=+ x322021 x và đồ thị hàm số y=+2021 x2 3 x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 20: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 O x −1 −2 A. (0;1) . B. (− ;1) . C. (−1;1) . D. (−1;0) . Câu 21: Cho hàm số bậc bốn y= f( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình fx( ) =−3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? A. y= x32 −31 x + . B. y= − x32 +31 x + . C. y= − x42 +2 x + 1. D. y= x42 −2 x + 1. Trang 3/5
  4. Câu 23: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x −1 21x − x +1 A. y = . B. y = . C. y= x42 + x +1. D. . x −1 x −1 1 Câu 24: Cho a,b >0. 3 bb: 6 bằng A. 3 b . B. 6 b . C. 18 b . D. b . Câu 25: Cho a>1, hãy so sánh a0,, a 3 2 a 2 3 A. a3 2 a 2 3 a 0 . B. a0 a 2 3 a 3 2 . C. a2 3 a 0 a 3 2 . D. Không thể so sánh. −2 Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số (x2 −1 ) A. D = \1  B. D =−\ 1;1 C. D =− 1;1 D. D = 5 Câu 27: Trên khoảng (0,+ ), đạo hàm của hàm số yx= 2 là: 7 3 3 3 2 2 5 5 − A. yx = 2 . B. yx = 2 . C. yx = 2 . D. yx = 2 . 7 5 2 2 Câu 28: Khối tám mặt đều thuộc loại A. {3;3}. B. {4;3}. C. {5;3}. D. {3;4}. Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau. B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. Câu 30: Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A. Số mặt của khối chóp bằng 2n. B. Số đỉnh của khối chóp bằng 21n + . C. Số cạnh của khối chóp bằng n +1. D. Số mặt và số đỉnh bằng nhau. Câu 31: Số đỉnh, số cạnh, số mặt của khối lặng trụ lục giác lần lượt là A.12,18,8. B. 8,12,18. C. 10,15,7. D. 7,10,15. Câu 32: Lăng trụ tứ giác đều là: A Lăng trụ đứng có đáy là hình vuông. B. Lăng trụ có đáy là hình vuông. C. Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi. D. Hình hộp có đáy là hình vuông. Câu 33: Tính thể tích lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy a, cạnh bên bằng 10a. A. a3. B. 5a3. C. 8a3. D. 10a3. Câu 34: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 160. B. 240. C. 480. D. 500. Câu 35: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 27a . C. 9a . D. 6a Trang 4/5
  5. Câu 36 Cho khối lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA'3= a (hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3a3 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 37: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 10 cm. B. 9 cm. C. 7cm. D. 8 cm. Câu 38: Cho khối chóp có diện tích đáy Ba= 5 2 và chiều cao ha= . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. a3 . B. a3 . C. 5a3 . D. a3 . 6 2 3 Câu 39: Tính thể tích khối chóp biết đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 5cm, 6cm; chiều cao khối chóp 7cm. A. 35cm3. B. 70cm3. C. 105cm3. D. 140cm3. Câu 40: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 42a3 8a3 82a3 22a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 5/5