Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3
- ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 3 Bài 1: Có 30 chiếc cốc chia đều vào 5 hộp. Hỏi 2 hộp đó có mấy chiếc cốc? Bài 2: Có 30 chiếc cốc chia đều vào 5 hộp. Hỏi có 12 chiếc cốc thì được xếp vào mấy cái hộp? Bài 3: Có 405 kg gạo chia đều vào 9 bao. Hỏi 6 bao đó có bao nhiêu ki – lô - gam gạo? Bài 4: Có 54 chiếc cốc xếp đều vào 9 bàn. Hỏi có 132 chiếc cốc thì xếp được vào bao nhiêu cái bàn như thế? Bài 5: Hình chữ nhật có chiều dài 18m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 11m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 6 Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 9cm.
- Bài 7: Đặt tính rồi tính 435162 + 335790 721268 – 26345 31455 + 34615 47338 - 13678 26213 × 3 51374 × 2 50718 × 5 81271 × 6 Bài 8: Đặt tính rồi tính 84352 : 4 15675 : 3 26790 : 6 75364 :9 III/ Tìm x; Y Y + 54566 = 87459 34256 + Y = 65770 Y : 9 = 703 45672 – x = 10505 x : 4 = 200 x × 5 = 23705
- ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 3 Bài 5: Có 7240 chiếc áo được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu chiếc áo? Bài 6: Giải bài toán theo tóm tắt sáu: 3 ô tô : 9135 kg gạo 5 ô tô : kg gạo? Bài 7: Có 5 thùng chứa 6250 quyển vở. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu quyển vở? ( Số quyển vở trong mỗi thùng như nhau). Bài 9: Có 72 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 135 học sinh thì xếp được vào bao nhiêu hàng như thế? Bài 10: Có 56 tấm kính lắp được 7 cánh cửa như nhau. Hỏi có 144 tấm kính thì lắp được bao nhiêu cánh cửa như thế? Bài 11: Có 55 lít dầu đựng đều trong 8 can. Hỏi cần bao nhiêu can như vậy để đựng hết 133 lít dầu?
- Bài 12: Một ô tô trong 5 phút đi được 4250 m. Hỏi trong 9 phút ô tô đó đi được bao nhiêu mét ? ( Quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau) Bài 13. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 14. Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài 15. Hình vuông có cạnh 5cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó? IV Bài 4: Tính giá trị mỗi biểu thức sau: 94325 – 5347 + 218 = 24876 : 6 x 4 = . = = . 71956 – 93 x 6 = 3421 – 999 : 9 = . = . = . 8 x (136 + 163) = 612 : (453 – 447) = = = Bài 5: Số? Km hm dam m dm cm mm 1km = m 6 m = dm 7dm = cm 4m3dm = dm 8dm = . cm 5m4cm = cm 6dm8mm = mm 7hm = m 5dam = m 9m = . Mm 6cm = . mm 9m7cm = cm