Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022

docx 7 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4221
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II-NĂM HỌC: 2021 –2022 MÔN: TOÁN- LỚP 3 Hướng dẫn làm bài: Trắc nghiệm khoanh trực tiếp vào đề ; Tự luận làm vào vở ghi. A, MÔN TOÁN: Phần I: Mỗi bài dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A,B,C,D(là đáp số , kết quả tính )Hãy lựa chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 62900 Câu 2. Kết quả của phép chia 24854: 2 là A. 28cm B. 28cm2 C. 22cm2 D. 22cm Câu 3. An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 20 phút. An đến trường lúc 7 giờ kém 5 phút. Hỏi An đi từ nhà đến trường mất bao nhiêu phút? A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 4. Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là: A. 45 B. 65 C. 92 D. 156 Câu 5. Số liền sau của 78999 là: A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 6.Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Chủ nhật Câu 7.9m 6dm = cm: A. 9600cm B. 96cm C. 906cm D. 960cm Câu 6.Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là A. 86cm B. 43cm C. 128cm D. 32cm Câu 7.Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu 8.Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: a – 35 b- 560 c- 7500 d- 150 Câu 9.a. Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) x 3 là bao nhiêu? A. 84573 B. 83573 C. 86573 D. 84673
  2. b. Số 23 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? A. XIII B. XXIII C. XXIIV D. IIIXX Câu 10.a. Số liền sau của số 52869 là số nào? A.52979 B.52869 C.52870 D. 52970 b. Số bé nhất trong các số sau là số nào? A. 7159 B. 4768 C. 4719 D. 9401 Câu 11.a. Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi hình vuông đó ? A. 11cm B. 14cm C. 21cm D. 28cm b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm là bao nhiêu ? A.15cm B. 30cm C. 36cm D. 60cm Câu 12.Có 36 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 54 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? A. 6 hàng B. 8 hàng C. 12 hàng D. 18 hàng Câu 13. a. Ngày 29/4/2021 là chủ nhật thì ngày 2 /5/2021 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm b. Từ nhà em đi lúc 7 giờ kém 15 phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 15 phút. B. 20 phút. C. 25phút. D. 30 phút Câu 14.Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu ? A.14 B. 32 C. 56 D. 49 Câu 15 .Số liền trước của số 34 123 là: A.34 124 B. 34 122 C. 34 125 D.34 132 Câu 16:Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A.7cm2 B. 32cm2 C. 49cm2 D. 112 cm2 Câu 17.5 dm 6 cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 560 B.56 C. 506 D. 65 Câu 18.Giá trị của biểu thức5 + 9 x 5 là A.70 B. 14 C. 45 D. 50
  3. Câu 19.1 giờ 16 phút = phút. A. 116 B. 106 C. 96 D. 26 Câu 20. Lan có 27 viên bi. Số bi của Lan bằng số bi của Hùng. Hùng có số viên bi là: A.9 viên bi B. 30 viên bi C.24 viên bi D. 81 viên bi Phần II: Làm các bài tập sau: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 32 457 + 46 728 .73 452 – 46 826 c. 21 513 x 4 d. 84 917: 7 a) 34864 + 32790 b) 97870 – 34912 c) 10863 x 4 d) 7812: 2 a) 23567 + 33690 b) 84967 – 2356 c) 1041 x 8 d) 24728: 2 a) 32781 + 1345 b) 76929 – 9871 c) 1891 x 4 d) 67812: 3 a) 36807 + 53069 b) 76483 – 15456 c) 10814 x 6 d) 92648 : 4
  4. a) 7386 + 9548 b) 6732 – 4528 c) 4635 x 6 d) 6336 : 9 a) 21243 + 21466 b) 5342 - 456 c) 21023 x 4 d) 3284: 2 Câu 2: Tìm x: x x 7 = 28406 23461 – x x 2 = 909 x: 5 = 1232 1248 + x = 39654 x: 3 = 12098 x: 6 = 4527 x: 9 = 1016 x x 8 = 2864 x x 2 = 63174
  5. Câu 3: Tìm y biết: a, y x 2 + 7 = 98125 b) y: 9 = 310 c) y x 2 = 1285 d) y x 3 = 3984 a) y x 6 = 2418 b) y: 3 = 12389 – 9870 c) y: 5 = 241 d)y+ 492 = 154 x 5 Câu 4: Tìm n biết: a) n: 5 = 231 + 1984 b) n – 567 = 398 x 2 Câu 5: Tính giá trị biểu thức: a) 30786 – 1284: 4 b) (24542 – 19438 + 9 x 2): 9 c) 289 + 126 x 3 + 126 x 7 d) (8346 – 329) x 5
  6. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 7km 4m = m b) 603cm = m cm c) 1kg 9g = g d) 123mm = cm .mm Câu 7:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a) 14 x 3: 7 = 6 b) 175: (20 + 30) = 120 c) 1 giờ 25 phút = 75 phút d) 1 giờ 25 phút = 85 phút Câu 8: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? Câu 9: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số? Câu 10: Nhà Hùng thu hoạch được 954kg nhãn, đã bán đi 1/3 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam nhãn. Câu 11:Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
  7. Câu 12: 4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 8 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu bao? Câu 13: Một người đi ô tô trong 2 giờ được 94km. Hỏi trong 7 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 14:Một sợi dây dài 148dm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/4 sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây?