Công nghệ thông tin - Modul 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản
Bạn đang xem tài liệu "Công nghệ thông tin - Modul 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cong_nghe_thong_tin_modul_5_su_dung_trinh_chieu_co_ban.pdf
Nội dung text: Công nghệ thông tin - Modul 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản
- Modul 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản Câu 1: Để một bài thuyết trình đạt hiệu quả cao, chúng ta cần quan tâm tới vấn đề nào đầu tiên ? A. Đối tượng nghe bài thuyết trình B. Phương pháp thuyết trình C. Nắm vững nội dung cần thuyết trình D. Hình thức thuyết trình Câu 2: Cấu trúc chung của một bài thuyết trình gồm có bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Trong Powerpoint 2010, phần mở rộng của tên file là nhóm ký tự nào? A. ppts B. ppt C. pptx D. pptt Câu 4: Trong Powerpoint 2010, thoát khỏi chương trình bằng cách? A. Nhấn nút Close B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 C. Vào File/ Exit D. Tất cả đểu đúng Câu 5: Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào? A. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop B. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010 Câu 6: Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là? A. Quick Toolbar Access B. Access Quick Toolbar C. Quick Access Toolbar D. Toolbar Quick Access Câu 7: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tùy chọn phần
- ẩn/hiện của các thanh công cụ ? A. Vào File/Options/Advanced B. Vào File/Options/General C. Vào File/Options/Customize Ribbon D. Vào File/Options/Proofing Câu 8: Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ hợp phím nào ? A. ESC B. Ctrl + H C. F1 D. Alt + Tab Câu 9: Trong Powerpoint 2010, cách nào để mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính? A. File/Close B. File/Edit C. File/Open D. File/Save Câu 10: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Open dùng để làm gì? A. Đóng 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính B. Lưu 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính C. Mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính D. Xóa 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính Câu 11: Trong Powerpoint 2010, để thoát file hiện hành, ta làm thế nào? A. File/Save B. File/Open C. File/Exit D. File/Edit Câu 12: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Close dùng để làm gì? A. Lưu file hiện tại B. Xóa file hiện tại C. Đóng file hiện tại D. Sao chép file hiện tại Câu 13: Trong Powerpoint 2010, có 3 file đang mở, thao tác chọn File/Close dùng để làm gì?
- A. Thoát khỏi Powerpoint B. Đóng Slide hiện tại C. Đóng file hiện tại D. Tắt máy tính Câu 14: Trong Powerpoint 2010, cách nào để tạo một bản trình bày (Presentation) mới? A. Insert/New Slide/Create B. File/New Presentation/Create C. File/New/Blank Presentation/Create D. Insert/New/Blank Presentation/Create Câu 15: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (Themes) của chương trình? A. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / OK B. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / Create C. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / Create D. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / OK Câu 16: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình? A. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create B. Vào Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create C. Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create D. Vào Insert / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create Câu 17: Trong Powerpoint 2010, chế độ hiển thị nào cho phép thực hiện sắp xếp lại các Slide? A. View/ Normal B. View/ Page Layout C. View/ Slide Sorter D. View/ Reading View Câu 18: Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc ta thực hiện? A. Vào View, chọn Reading Mode B. Vào Review, chọn Reading Mode C. Vào View, chọn Reading View D. Vào Review, chọn Reading View Câu 19: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để?
- A. Chuyển sang chế độ đọc B. Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo C. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo D. Bật chế độ khung lưới khi soạn thảo Câu 20: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để? A. Bật thanh thước kẻ B. Tắt thanh thước kẻ C. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo D. Tất cả đều sai Câu 21: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung lưới Gridlines? A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 B. Vào View chọn Gridlines C. Tất cả đều đúng D. Vào Home / Arrange / Align / View Gridlines Câu 22: Trong Powerpoint 2010, để lưu file, ta làm thế nào? A. File/Open B. File/Close C. File/Save D. File/Edit Câu 23: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Save dùng để làm gì? A. Xóa file hiện tại B. Sao chép file hiện tại C. Lưu file hiện tại D. Đóng file hiện tại Câu 24: Trong Powerpoint 2010, thao tác Ctrl + S dùng để làm gì? A. Xóa file hiện tại B. Sao chép file hiện tại C. Lưu file hiện tại D. Đóng file hiện tại Câu 25: Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn sang dạng video? A. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation B. File / Save As/ Save As Type/ PDF
- C. File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video D. File / Save As/ Save As Type/ Word Câu 26: Trong Powerpoint 2010, để đặt mật khẩu cho file hiện tại? A. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password. B. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password. C. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password. D. Vào Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password. Câu 27: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng? A. Không cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng hình ảnh JPG B. Tổ hợp CTRL + O dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới C. Cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng văn bản điện tử PDF D. Lệnh Rehearse Timings dùng để xóa 1 Slide Câu 28: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục lưu trữ mặc định? A. File / Save / Default file location B. Option / Save / Default file location. C. File / Option / Save / Default file location. D. File / Save / Option / Default file location. Câu 29: Trong Powerpoint 2010, thao tác File / Option / Save / Default file location dùng để làm gì? A. Thiết lập các thông số cho các trang in B. Thiết lập thông số cho toàn bộ Slide C. Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định D. Thiết lập theme cho toàn bộ Slide Câu 30: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để mở một bài thuyết trình đồng thời trên hai của sổ ? A. Vào Review/New Windows B. Vào Home/New Windows C. Vào View/New Windows D. Vào Data/New Windows Câu 31: Mỗi trang trình diễn trong Powerpoint được gọi là? A. Một Page B. Một Slide C. Một Sheet D. Một Cơ sở dữ liệu
- Câu 32: Trong Powerpoint 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta ấn tổ hợp phím? A. Ctrl + F5 B. Ctrl + Z C. Ctrl + A D. Ctrl + X Câu 33: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Design/Themes dùng để làm gì? A. Định dạng hiệu ứng lật trang B. Định dạng giao diện của slide C. Định đạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide D. Định dạng kiểu chữ cho slide Câu 34: Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide? A. Format /Slide Design B. Home/Layout C. Insert/New Slide D. Home/New Slide Câu 35: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thêm 1 Slide mới? A. Kích chuột phải vào Slide/Copy B. Kích chuột phải vào Slide/New Slide C. Kích chuột phải vào Slide/Cut D. Kích chuột phải vào Slide/Delete Câu 36: Trong Powerpoint 2010, cách nào sau đây cho phép định dạng chung cho toàn bộ các Slide? A. View/Notes Page B. View/Slide Master C. View/Normal D. View/Slide Sorter Câu 37: Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide đã chọn gồm tiêu đề và nội dung? A. Home/Layout/Title Slide B. Home/Layout/Title and Content C. Home/Slide Design D. Home/Layout/Title Slide Câu 38: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Two Content có bao
- nhiêu placeholder? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Comparison có bao nhiêu placeholder? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 40: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Picture with Caption có bao nhiêu placeholder cho phép nhập văn bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng? A. Vào File / Option / Save / Default file location. để cài mật mã cho tập tin B. Mẫu bố cục (Layout) Two Content có 03 placeholder C. Có 8 nhóm hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide D. Có 5 mẫu bố cục (Layout) mặc định Câu 42: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện của tập tin trình diễn hiện tại vào chương trình? A. Vào File / More / Save Current Theme. B. Vào Design / More / Save Current Theme . C. Vào Insert / More / Save Current Theme. D. Vào Home / More / Save Current Theme . Câu 43: Trong Powerpoint 2010, thao tác View/Slide Master dùng để làm gì? A. Định dạng cho từng các Slide B. Định dạng chung cho toàn bộ các Slide C. Định dạng cho văn bản cho từng slide D. Định dạng phông nền cho từng slide Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide và không thể thiết lập cho một tập slide cùng một lúc. B. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide hay một tập slide cùng một lúc. C. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thay đổi theme một lần. D. Tất cả ý trên đều sai. Câu 45: Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho Slide hiện hành? A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset Background D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply Câu 46: Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho toàn bộ Slide ? A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All/ Close C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset Background D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply Câu 47: Trong PowerPoint 2010, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu Slide Master ? A. 1 B. Không giới hạn C. 2 D. 4 Câu 48: Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã được chọn? A. Kích chuột phải vào Slide/New Slide B. Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide C. Kích chuột phải vào Slide/Delete Slide D. Kích chuột phải vào Slide/Add Section
- Câu 49: Trong Powerpoint 2010, cách nào để sao chép 1 Slide đã được chọn? A. Kích chuột phải vào Slide/Cut B. Kích chuột phải vào Slide/Copy C. Kích chuột phải vào Slide/Paste D. Kích chuột phải vào Slide/Delete Câu 50: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để? A. Xóa 1 đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 51: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để? A. Xóa 1 đoạn văn bản B. Sao chép một đoạn văn bản C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 52: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xoá bỏ một Slide đã chọn? A. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy B. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide C. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste D. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Cut Câu 53: Trong Powerpoint 2010, nếu chọn 2 Slide và dùng lệnh Duplicate Slide thì tạo ra thêm mấy Slide ? A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Câu 54: Trong Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide không liên tiếp trong một Presentation? A. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo B. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
- D. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo Câu 55: Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide được chọn ta dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây? A. ALT + H + E + D B. ALT + H + I + D C. ALT + H + D + I D. ALT + H + E + I Câu 56: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa 1 Slide đã được chọn? A. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/New Slide B. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Delete Slide C. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Duplicate Slide D. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Add Section Câu 57: Trong PowerPoint 2010, chế độ hiển thị Outline là chế độ có tính năng nào sau đây ? A. Cho phép hiển thị để xóa các slide nhanh hơn B. Cho phép chỉ nhìn thấy chữ, không nhìn thấy hình ảnh C. Cho phép chỉ hiển thị hình ảnh, không hiển thị chữ D. Cho phép hiển thị để soạn thảo từng slide riêng biệt Câu 58: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kích thước của placeholder? A. Giữ trái chuột kéo đến vị trí khác theo nhu cầu B. Di chuyển chuột đến vị trí một trong 8 nốt tròn xung quanh placeholder đang chọn, sau đó điều chỉnh kích thước placeholder C. Giữ phải chuột kéo đến vị trí khác theo nhu cầu D. Di chuyển chuột đến đường kẻ ngang placeholder, sau đó điều chỉnh kích thước placeholder Câu 59: Trong Powerpoint 2010, cách nào để hiển thị cửa sổ soạn thảo nội dung Slide? A. View/ Slide Sorter B. View/ Normal C. View/ Notes Page D. View/ Reading View Câu 60: Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa
- chọn nào sau đây? A. Vào Home/Reset B. Vào Home/Replace C. Vào Insert/Picture D. Vào View/Slide Master Câu 61: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa một khung văn bản đã chọn? A. Kích chuột phải vào khung văn bản cần xóa/Delete B. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Insert C. Kích đúp chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Cut D. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Delete Câu 62: Trong Powerpoint 2010, vào Home/ Line Spacing? A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng B. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn C. Tất cả đều sai D. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn Câu 63: Trong PowerPoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn? A. Vào Insert / Clear All Formatting B. Vào View / Clear All Formatting C. Vào Format / Clear All Formatting D. Vào Home / Clear All Formatting Câu 64: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ cho đoạn văn bản được chọn? A. Vào Home/Text Shadow B. Vào View/Text Shadow C. Vào Insert/Text Shadow A. Vào Format/Text Effects/Shadow Câu 65: Trong PowerPoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1 tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây? A. CTRL + I B. CTRL + U C. CTRL + Z D. CTRL + B Câu 66: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi màu nền văn bản?
- A. Home/Theme Colors B. Format/Size C. Format/Shape Styles D. Format/Shape Fill Câu 67: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím CTRL + E, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây? A. Xóa đoạn văn được chọn B. Sao chép đoạn văn được chọn C. Canh trái đoạn văn được chọn D. Canh giữa đoạn văn được chọn Câu 68: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím CTRL + R, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây? A. Xóa định dạng đoạn văn được chọn B. Canh giữa đoạn văn được chọn C. Canh trái đoạn văn được chọn D. Canh phải đoạn văn được chọn Câu 69: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu Bullet? A. Insert/Bullet B. Home/Numbering C. Insert/ Symbol D. Home/Bullet Câu 70: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu Numbering? A. Home/Bullet B. Insert/Numbering C. Insert/Symbol D. Home/Numbering Câu 71: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi khoảng cách dãn dòng cho danh sách? A. Insert/Paragraph B. Home/Font C. Home/Slides D. Home/Paragraph Câu 72: Trong Powerpoint 2010, để chọn toàn bộ bảng trong Slide, ta ấn tổ hợp phím?
- A. Ctrl + S B. Alt + A C. Shift + A D. Ctrl + A Câu 73: Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T tương ứng với lựa chọn nào sau đây? A. Vào Home/Format B. Vào Design/Page Setup C. Vào View/Zoom D. Vào Insert /Table Câu 74: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide? A. Edit/ Table B. Format/ Table C. Home/ Table D. Insert/ Table Câu 75: Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô? A. Vào Table / Split Cells B. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells. C. Vào Home / Split Cells D. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells. Câu 76: Trong Powerpoint 2010, hình dạng biểu đồ sẵn có bao gồm? A. Dạng cột B. Dạng cột, bánh tròn C. Dạng thanh, đường D. Dạng cột, thanh, đường, bánh tròn Câu 77: Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhập dữ liệu vào biểu đồ sẵn có? A. Design/Chart Styles B. Home/Edit Data C. Format/Edit Data D. Design/Edit Data Câu 78: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn biểu đồ vào Slide? A. Insert/ Diagram
- B. Insert/ Picture/ Organization/ Chart C. Insert/ Video D. Design/Edit Data Câu 79: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/ Chart dùng để thực hiện công việc gì? A. Chèn công thức toán học vào Slide B. Chèn hình ảnh vào Slide C. Chèn các file âm thanh vào Slide D. Chèn biểu đồ vào Slide Câu 80: Thao tác Tab Insert\Chart có chức năng gì? A. Chèn sơ đồ tổ chức vào Slide B. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide C. Chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong máy vào Slide D. Chèn biểu đồ vào Slide Câu 81: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi màu nền của biểu đồ? A. Design/Shape Fill B. Home/Theme Colors C. Format/Shape Styles D. Format/Shape Fill Câu 82: Muốn chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ,ta thực hiện thế nào? A. Tab Insert\SmartArt\ Picture, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp B. Tab Insert\Picture, sau đó chọn sơ đồ cần chèn C. Tab Insert\Chart, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp D. Tab Insert\SmartArt\ Hierarchy, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp Câu 83: Trong PowerPoint 2010, để đổi chiều các hộp dữ liệu trong biểu đồ phân cấp, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ? A. Left to Right B. Top to Bottom C. Bottom to Top D. Right to Left Câu 84: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn file ảnh có sẵn trong máy tính vào Slide? A. Insert/ Word Art B. Insert/ SmartArt C. Insert/Chart
- D. Insert/ Picture Câu 85: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn hình vẽ vào Slide? A. Insert/ Equation B. Insert/ Audio C. Insert/ Video D. Insert/Shapes Câu 86: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/Shapes dùng để thực hiện công việc gì? A. Chèn công thức toán học vào Slide B. Chèn video vào Slide C. Chèn các file âm thanh vào Slide D. Chèn hình vẽ vào Slide Câu 87: Trong Powerpoint 2010, nút lệnh ScreenShot có chức năng? A. Chèn video vào Slide B. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide C. Chèn âm thanh vào Slide D. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide Câu 88: Trong PowerPoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn biểu tượng mặt cười Smiley Face? A. Vào View / Smiley Face B. Vào Insert / Smiley Face C. Vào View / Shapes / Smiley Face D. Vào Insert / Shapes / Smiley Face Câu 89: Trong PowerPoint 2010, để sao chép đối tượng đối họa từ định dạng này sang định dạng khác, ta sử dụng công cụ nào sau đây ? A. Paste Format B. Paste All C. Paste Painter D. Paste Special Câu 90: Trong PowerPoint 2010, tùy chọn Lock Aspect Ratio cho phép A. Thay đổi tỉ lệ xoay 90 độ so với ban đầu B. Khôi phục lại ảnh gốc C. Thay đổi kích thước ảnh đồng thời biến đổi tỉ lệ ảnh gốc D. Thay đổi kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc Câu 91: Trong Trong PowerPoint 2010, để lật ngang ảnh, ta sử dụng tùy
- chọn nào sau đây ? A. Flip Horizontal B. Flip Vertical C. Rotate Right 90 D. Rotate Left 90 90 Câu 92: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn Công thức toán học vào Slide? A. Insert/ Equation B. Insert/ Audio C. Insert/ Video D. Insert/Chart Câu 93: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/ Equation dùng để thực hiện công việc gì? A. Chèn công thức toán học vào Slide B. Chèn biểu đồ vào Slide C. Chèn hình ảnh vào Slide D. Chèn các file âm thanh vào Slide Câu 94: Trong Powerpoint 2010, cách nào để đánh số trang cho các Slide? A. Insert/ Slide Number B. View/ Slide Number C. Format/ Slide Number D. Home/ Slide Number Câu 95: Trong PowerPoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt? A. Vào Insert / WordArt B. Vào Home / Insert WordArt C. Vào Insert / Insert WordArt D. Vào Slide / WordArt Câu 96: Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại? A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung Câu 97: Trong PowerPoint 2010, để thay đổi đường viền (nét vẽ) của đối
- tượng, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ? A. Shape Outline B. Shape Fill C. Shape Effects D. Shape Position Câu 98: Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng ? A. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng B. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng C. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng 91 D. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm Câu 99: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào để chuyển đối tượng vẽ từ lớp dưới cùng của nhiều lớp lên trên một lớp? A. Vào Home/Arrange/Bring Forward B. Vào Home/Arrange/Bring to Front C. Vào Home/Arrange/Send Backward D. Vào Home/Arrange/Sent to Back Câu 100: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh A. Animation/ chọn hiệu ứng B. Insert/ chọn hiệu ứng C. File/ chọn hiệu ứng D. Home/ chọn hiệu ứng Câu 101: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Animations dùng để làm gì? A. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide. B. Định dạng kiểu lật trang cho các slide. C. Định dạng giao diện cho slide. D. Định dạng kiểu chữ cho slide Câu 102: Trong Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, taị mục Start ta chọn? A. With Previous B. After Previous C. On Click
- D. After Click Câu 103: Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm các nhóm nào sau đây? A. Tất cả đều sai B. Exit, Entrange, Emphasis C. Motion path, Exit, Entrange D. Motion path, Exit, Emphasis Câu 104: Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển đổi trang REVEAL có mấy kiểu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 92 Câu 105: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai? A. Hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle B. Vào Design / Page setup để cài đặt trang in, khổ giấy C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để bật hoặc tắt khung lưới Gridlines D. Biểu tượng mặt cười Smiley Face thuộc nhóm Basic Shapes Câu 106: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử Slide hiện tại? A. Vào Transitions / Preview B. Vào Home / Preview C. Vào File / Preview D. Vào Design / Preview Câu 107: Trong PowerPoint 2010, để thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình, ta sử dụng kiểu hiển thị nào sau đây? A. Notes Page và Normal B. Notes Page và Slide Sorter C. Notes Page và Reading View D. Slide Sorter và Normal Câu 108: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình trên khổ giấy kiểu dọc ? A. Vào Design/Page Setup/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait B. Vào Design/Page Setup/Orientation/Slide/Portrait
- C. Vào Design/Slide Orientation/Portrait D. Vào Design/Orientation/Slide/Portrait Câu 109: Trong Powerpoint 2010, cách nào để ẩn một slide đã được chọn? A. Slide Show/ Hide Slide B. Edit/ Hide Slide C. Format/ Hide Slide D. Insert/ Hide Slide Câu 110: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bật tính năng kiểm tra chính tả ? A. Vào Review/Spelling/Options/Check spelling as you type B. Vào View/Spelling/Options/Check spelling as you type C. Vào Review/Spelling/Options/Check grammar as you type D. Vào Review/Spelling/Check spelling as you type Câu 111: Trong phần Hyperlink ta chọn First Slide sẽ cho phép liên kết tới slide? A. Di chuyển về Slide đầu tiên B. Di chuyển về Slide trước đó 93 C. Di chuyển về Slide tiếp theo D. Di chuyển về Slide cuối cùng Câu 112: Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được dùng để in? A. Ctrl + P B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 113: Trong PowerPoint 2010, để thay đổi kích cỡ của trang thuyết trình phù hợp với màn hình trình chiếu, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ? A. On-screen Show B. 35mm Slides C. Overhead D. Banner Câu 114: Trong Powerpoint 2010, cách nào để in mỗi Slides trên một trang in? A. File/ Print/ Settings/ 1 Slide B. File/ Print/ Notes Page
- C. File/ Print/ 2 Slides D. File/ Print/ Outline Câu 115: Trong Powerpoint 2010, cách nào để trình diễn từ slide đầu tiên? A. F5 B. Shift + F5 C. Ctrl + F5 D. Alt + F5 Câu 116: Trong Powerpoint 2010, dùng phím nào để dừng trình diễn? A. Esc B. End C. Home D. Alt Câu 117: Trong Powerpoint 2010, cách nào dùng để trình chiếu Slide? A. Slide Show/ From Beginning B. View/ From Beginning C. Insert/ From Beginning D. File/ From Beginning Câu 118: Hãy cho biết phím tắt để trình diễn một tệp Powerpoint từ slide hiện tại? A. Shift + F5 B. Ctrl + F5 94