Công nghệ thông tin - Modul 3: Xử lý văn bản cơ bản

pdf 20 trang hoaithuong97 9661
Bạn đang xem tài liệu "Công nghệ thông tin - Modul 3: Xử lý văn bản cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcong_nghe_thong_tin_modul_3_xu_ly_van_ban_co_ban.pdf

Nội dung text: Công nghệ thông tin - Modul 3: Xử lý văn bản cơ bản

  1. Modul 3: Xử lý văn bản cơ bản Câu 1: Hãy nêu cách khởi động Microsoft Office Word? A. Start\ Program\ Word. B. Start\ Run\ gõ Word.exe\ Ok C. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word D. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Powerpoint Câu 2: Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E? A. Căn thẳng lề trái văn bản B. Căn thẳng lề phải văn bản C. Căn thẳng ở giữa văn bản D. Căn thẳng lề trên văn bản Câu 3: Tập tin MS Word 2010 được lưu lại có phần mở rộng định dạng mặc định là: A. .doc B. .xlsx C. .docx D. .pdf Câu 4: Tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì? A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Paragraph C. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink) D. Mở hộp thoại tìm kiếm Câu 5: Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word (1) B. LibreOffice Writer(2) C. Cả (1)+(2)+(3) D. OpenOffice Write(3) Câu 6: Chương trình soạn thảo văn bản có chức năng chính là gì? A. Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình (1) B. Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản (2) C. Cả (1)+(2)+(3) D. Cho phép lưu trữ, ín ấn văn bản (3) Câu 7: Để đóng văn bản đang làm việc chúng ta thực hiện:
  2. A. File/Open B. File/Save C. File/Close D. File/Print Câu 8: Lệnh nào cho phép lưu tài liệu vào trong máy tính: A. File/Save As B. File/Close C. File/Save D. File/Save as wizard Câu 9: Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì? A. Lưu tài liệu B. Mở tài liệu C. Tạo tài liệu mới D. Đóng tài liệu Câu 10: Tên văn bản đang làm việc được hiển thị trên thanh: A. Thanh trạng thái B. Thanh truy cập nhanh C. Thanh tiêu đề D. Thanh thước kẻ Câu 11: Thanh truy cập nhanh chứa các chức năng mặc định nào? A. Save, Undo, Copy B. Save,Copy, redo C. Save, undo, redo D. Save, undo, Print Câu 12: Chế độ hiển thị Print Layout là chế độ: A. Hiển thị văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ B. Hiển thị văn bản trong chế độ web C. Hiển thị văn bản như khi được in ra giấy D. Hiển thị văn bản được phóng to Câu 13: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản để đọc, không được sửa? A. Print Layout B. Web Layout C. Full Screen Reading D. Page Layout
  3. Câu 14: Lệnh Help của Microsoft Word có chức năng: A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Thay thế thông tin cần tìm kiếm C. Trợ giúp tìm kiếm thông tin trên Word D. Mở ra trang tìm kiếm để nhìn thấy thông tin từng chức năng Câu 15: Muốn mở chức năng Help của Microsoft Word, ấn phím: A. F2 B. F3 C. F1 D. F4 Câu 16: Muốn tìm kiếm với chức năng Help của Microsoft Word cần có: A. Máy tính có Word và được kết nối mạng B. Máy tính có đủ Unikey và Vietkey C. Máy tính có phần mềm Word 2010 D. Máy tính có Word và Unikey Câu 17: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản theo kiểu Website? A. Full Screen Reading B. Print Layout C. Web Layout D. Page Layout Câu 18: Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là: A. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading B. Văn bản được phóng to gấp đôi so với ban đầu C. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy D. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Website. Câu 19: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự ta sử dụng Tab nào? A. Home B. File C. View D. Page Layout Câu 20: Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước hiển thị lớn nhất?
  4. A. Draft B. Outline C. Full Screen Reading D. Web Layout Câu 21: Để chuyển đổi giữa các file văn bản đang mở trong Word ta thực hiện: A. View/Show B. View/Split C. View/Switch Windows D. View/Arrange All Câu 22: Để phóng to màn hình soạn thảo văn bản ta thực hiện như thế nào? A. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trái màn hình B. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên dưới màn hình C. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên phải màn hình D. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trên màn hình Câu 23: Mục Save AutoRecover information every để xác lập: A. Thời gian để mở file tự động B. Thời gian để đóng file tự động C. Thời gian để lưu file tự động D. Thời gian để lưu file dưới định dạng một tên khác Câu 24: Để thay đổi thư mục lưu văn bản mặc định ta thực hiện: A. File/Options/Save/Auto Recover file location B. File/Save/Default file location C. File/Options/Save/Default file location D. File/Save/Defaunt file location Câu 25: Muốn hiển thị đường biên văn bản ta thực hiện A. Home/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries B. Insert/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries C. File/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries D. View/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries Câu 26: Trong soạn thảo Microsoft Office Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là A. Mở một file mới B. Đóng file đang mở
  5. C. Mở một file đã có D. Lưu file Câu 27: Để mở một văn bản có sẵn ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+Shift+O B. Shift+O C. Ctrl+O D. Alt+O Câu 28: Để chèn một đoạn dữ liệu trong Excel sang file Word ta thực hiện như sau: A. Vào Home/ Paste/Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK B. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK C. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK D. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object Câu 29: © được gọi là: A. Chữ viết B. Kí tự thông thường C. Ký hiệu đặc biệt D. Hình ảnh Câu 30: Để chèn được dấu ≥ vào văn bản, ta thực hiện: A. Dấu ≥ được tích hợp sẵn trên bàn phím, chỉ cần gõ B. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar C. Insert/ Symbol D. Gõ dấu > và gõ dấu = Câu 31: Để chèn được ký hiệu ® ta thực hiện các bước: A. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Wingdings B. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Special Character C. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Webdings D. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Symbol/ Special Character Câu 32: Tổ hợp phím Ctrl + S có chức năng: A. Mở tài liệu
  6. B. Lưu tài liệu C. Đóng tài liệu D. Tạo tài liệu mới Câu 33: Để lưu văn bản hiện thời thành một tên mới ta thực hiện: A. File/Save B. File/Save As C. Home/Save As D. Home/Save Câu 34: Khi lưu văn bản, ta có thể lưu với các phần mở rộng là? A. .doc,.xlsx,.pdf B. .doc, .docx,.pdf C. .docx,.xlsx,.pdf D. .docx,.xls,.pdf Câu 35: Để sắp xếp tất cả các cửa sổ văn bản đang mở trên màn hình máy tính chúng ta thực hiện: A. Home/ Window/ Arrange All B. View/ Window/ Arrange All C. File/ Window/ Arrange All D. Review/ Window/ Arrange All Câu 36: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự nào đó ta thực hiện như thế nào? B. Vào Home/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp B. Vào View/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp C. Vào Review/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp D. Vào Insert/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp Câu 37: Để xóa một văn bản ta thực hiện? A. Chọn văn bản cần xóa/ Click chuột/ Chọn Delete B. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Delete C. Click phải chuột/ Chọn Delete D. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Remove Câu 38: Để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản ta thực hiện: A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản B. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản C. Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trên văn bản D. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề dưới văn bản
  7. Câu 39: Để di chuyển đến một trang bất kì trong văn bản ta làm thế nào? A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến. C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+D, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến. Câu 40: Muốn tạo được dấu % từ bàn phím ta làm thế nào A. Giữ phím Ctrl và ấn số 5 B. Giữ phím Shift và ấn số 5 C. Ấn số 5 D. Giữ phím Alt và ấn số 5 Câu 41: Để xóa một khối văn bản, ta làm thế nào: A. Chọn khối, ấn Tab B. Chọn khối, ấn Delete C. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete D. Chọn khối, ấn Ctrl + Shift + Delete Câu 42: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: A. View/ Symbol B. Chọn khối, ấn Delete C. Format/ Symbol D. Tools/ Symbol Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+H là A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế văn bản. C. Mở hộp thoại Paragraph D. Mở hộp thoại Tab Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là A. Mở chức năng trợ giúp B. Mở chức năng tìm kiếm văn bản C. Mở chức năng thay thế
  8. D. Mở chức năng tạo AutoCorrect Câu 45: Trong hộp thoại Find and Replace/Find, phần Find what dùng để: A. Điền từ cần thay thế B. Điền từ cần tìm kiếm C. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm D. Đảm bảo tìm kiếm chính xác Câu 46: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? A. Alt + A B. Ctrl + A C. Alt + F D. Ctrl + F Câu 47: Để cắt một đoạn văn bản từ file văn bản này sang file văn bản khác ta thực hiện: A. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+C, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V B. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+X, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V C. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V D. Chọn đoạn văn bản cần Copy, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V Câu 48: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để: A. Hủy thao tác B. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành. C. Đóng cửa sổ đang mở D. Đóng tập tin đang mở Câu 49: Để khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản ta làm thế nào? A. Chọn chức năng Redo B. Chọn chức năng Undo C. Chọn chức năng Quick Print D. Chọn chức năng Open Câu 50: Để loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect) có sẵn trong phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt ta thức hiện như sau: A. Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
  9. B. Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK C. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK D. Vào File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete Câu 51: Để loại bỏ các đường gạch chân màu đỏ hoặc màu xanh xuất hiện trong văn bản tiếng Việt ta làm như sau: A. Vào File/ Option/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn B. Vào File/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn C. Vào File/ Proofing/Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn D. Vào Home/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn Câu 52: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl + B B. Ctrl + ] C. Ctrl + Shitf + ] D. Ctrl + [ Câu 53: Tổ hợp phím Ctrl+B có tác dụng gì? A. Chuyển một chữ thường thành chữ nghiêng B. Chuyển một chữ thường thành chữ đậm C. Chuyển một chữ thành chữ đậm D. Chuyển một chữ thường thành chữ hoa Câu 54: Để tạo chỉ số dưới ta thực hiện A. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1) B. Cách (1), (2), (3) đều đúng C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + = (2) D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3) Câu 55: Con trỏ đang ở chỉ số trên, làm thế nào để quay lại dòng bình thường A. Chọn biểu tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon (1) B. Cách (1), (2), (3) đều đúng C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + = (2)
  10. D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3) Câu 56: Để đổ màu nền cho văn bản ta thực hiện như sau: A. Vào Tab Home/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color B. Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading C. Vào Tab Insert/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color D. Vào Tab Insert/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading Câu 57: Khi phím CapsLock trên bàn phím sáng, sẽ cho kết quả: A. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu B. Tất cả các kí tự khi soạn thảo đều viết hoa C. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc câu D. Tất cả các chữ đầu dòng In đậm Câu 58: Làm thế nào để tắt chế độ Caps Lock? A. Giữ phím Caps Lock từ 3 đến 5 giây B. Nhấn phím Caps Lock 1 lần trên bàn phím C. Chế độ Caps Lock tự tắt từ 3 đến 5 giây D. Ấn phím ESC trên bàn phím Câu 59: Bật Caps Lock trên bàn phím và gõ chữ cái trên bàn phím, sẽ cho kết quả: A. Chữ in thường B. Chữ in hoa C. Chữ có gạch đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu D. Chữ có khoảng cách đầu dòng là 1.27 cm Câu 60: Chức năng Upper Case có tác dụng? A. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại B. Viết hoa toàn bộ đoạn văn được chọn C. Viết thường ký tự đầu tiên D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại Câu 61: Chức năng Lower Case có tác dụng? A. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại B. Viết thường ký tự đầu tiên C. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại A. Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn Câu 62: Chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ? A. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size
  11. B. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size C. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript D. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case Câu 63: Để tách từ trong văn bản Word, ta thực hiện: A. Vào Page Setup/Orientation B. Vào References/Hyphenation C. Vào References/Orentation D. Vào Page Setup/Hyphenation Câu 64: Để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản ta thực hiện: A. Click chuột phải 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn B. Click đúp chuột 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn C. Không có đáp án nào đúng D. Click chuột trái 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn Câu 65: Để thêm một dấu ngắt đoạn trong Word ta dùng phím nào? A. Ctrl+Enter B. Shift+Enter C. Alt+Enter D. Enter Câu 66: Đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên trái với thông số xác định? A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right B. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left D. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left Câu 67: Đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên phải với thông số xác định? A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left B. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left D. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right Câu 68: Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào A. First line (1) B. Left (2) C. Hanging (3) D. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng
  12. Câu 69: Trong Micrsoft Word để bật/tắt thanh thước kẻ trên cửa sổ soạn thảo, ta thực hiện: B. File/ Word Option/ Ruler C. View/ Outline D. Insert / đánh dấu vào mục Ruler D. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler Câu 70: Khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng? A. Chọn loại Tab B. Chọn đường nối giữa các Tab C. Thiết lập khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím D. Chọn vị trí điểm dừng Tab Câu 71: Muốn xóa Tab đã đặt ta làm thế nào? A. Kích chuột vào Tab, ấn phím Delete B. Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím C. Ấn phím Tab từ bàn phím và ấn phím Insert D. Kích chuột vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khỏi thanh Ruler Câu 72: Để tạo khoảng cách đoạn ta làm thế nào? A. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa thông số của Before và After B. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation D. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ chọn Spacing/ chỉnh sửa thông số của Before và After Câu 73: Trong Microsoft Word để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện: A. Ctrl+D/Advance/Trong mục Scale chọn Expanded hoặc Condensed B. Ctrl+D/Advance/Trong mục Number form chọn Expanded hoặc Condensed C. Ctrl+D/Advance/Trong mục By chọn Expanded hoặc Condensed D. Ctrl+D/Advance/Trong mục Spacing chọn Expanded hoặc Condensed Câu 74: Làm thế nào để thiết lập được khoảng cách dòng văn bản A. Tab Home/ nhómFont/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing B. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
  13. D. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing Câu 75: Để đánh dấu đề mục, ta thực hiện thao tác A. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering B. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Bullets D. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Bullets Câu 76: Để đánh số đề mục, ta thực hiện thao tác A. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets B. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Numbering D. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Numbering Câu 77: Để tạo đường viền nghệ thuật cho một trang văn bản ta thực hiện: A. File/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art B. Page Layout/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art C. Insert/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art D. Home/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art Câu 78: Để tạo đường viền cho một đoạn văn bản, ta thực hiện: A. Tab Home/ nhóm Font/ Border B. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/ Border C. Tab Design/ nhóm Paragraph/ Border D. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Border and Shading Câu 79: Để tạo đường viền cho trang đầu tiên trong văn bản ta thực hiện: A. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn Whole Document B. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section C. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This sectionAll except first page D. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This sectionFirst Page Only Câu 80: Để thay đổi định dạng cho Style có sẵn trong Word ta làm thế nào? A. Vào Tab Reference/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay
  14. đổi định dạng và chọn Modify. B. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định dạng và chọn Modify. C. Vào Tab Format/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định dạng và chọn Modify. D. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định dạng và chọn Modify. Câu 81: Để áp dụng Style cho một đoạn văn bản bất kì ta thực hiện như sau: A. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng B. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Review/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng C. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Insert/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng D. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng Câu 82: Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C có tác dụng gì? A. Copy kích thước Font chữ B. Copy dữ liệu trong Word C. Định dạng dữ liệu trong Word D. Copy định dạng trong Word Câu 83: Bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là A. Bảng gồm 5 dòng 6 cột B. Bảng gồm 30 dòng C. Bảng gồm 30 cột D. Bảng gồm 5 cột 6 dòng Câu 84: Để chèn một bảng(Table) vào văn bản ta làm thế nào? A. Vào Tab Insert/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột B. Vào Tab Home/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột C. Vào Tab View/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột D. Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột Câu 85: Để thay đổi hướng chữ trong một ô trong bảng ta làm thế nào? A. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Design/ Chọn Text Direction
  15. B. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Layout/ Text Direction C. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Design/ Chọn Text Direction D. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chọn Text Direction Câu 86: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: A. ESC B. Ctrl C. CapsLock D. Tab Câu 87: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : A. Table Tool/Layout/ Split Cells B. Table Tools/ Merge Cells C. Table Tool/ Split Cells D. Table Tool/Layout/ Merge Cells Câu 88: Để thay đổi độ rộng của một ô trong bảng ta làm thế nào? A. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Table Tools/ Design/ Trong nhóm Cell Size chọn Width B. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Home/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width C. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào View/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width D. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/ Table Tools/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width Câu 89: Để thay đổi kiểu đường viền cho một ô ta làm thế nào? A. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok B. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok C. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok D. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
  16. Câu 90: Để đổ màu cho một ô trong bảng ta thực hiện? A. Chọn ô cần đổ màu/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn biểu tượng Shading B. Chọn ô cần đổ màu/Vào Home/ Design/ Chọn biểu tượng Shading C. Chọn ô cần đổ màu/Vào Home/ Layout/ Chọn biểu tượng Shading D. Chọn ô cần đổ màu/Vào Table Tools/ Design/ Chọn biểu tượng Shading Câu 91: Để xóa bảng khỏi văn bản ta thực hiện như thế nào? A. Chọn bảng cần xóa/Vào Layout/ Chọn Delete Table B. Chọn bảng cần xóa/Vào Design/ Chọn Delete Table C. Chọn bảng cần xóa/Vào Home/ Chọn Delete Table D. Chọn bảng cần xóa/Vào Insert/ Chọn Delete Table Câu 92: Trong Microsoft Word để thực hiện vẽ các đường thẳng, hình khối, ta thực hiện: A. Insert/ Illustrations/ Shapes B. View/ Toolbars/ Drawing C. View/ Toolbars/ Standard D. View / Show/Hide / Ruler Câu 93: Trong Microsoft Word để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện: A. Insert/ Illustrations/ Chart B. References/ Illustrations/ Chart C. Mailings/ Illustrations/ Chart D. Review/ Illustrations/ Chart Câu 94: Các đối tượng đồ họa trong Word nằm trong nhóm nào? A. Tab Insert/ nhóm Illustrations B. Tab Home/ nhóm Illustrations C. Tab Design/ nhóm Illustrations D. Tab Design/ nhóm Pictures Câu 95: Tab Insert/ nhóm Illustrations/Picture có chức năng A. Chèn hình ảnh B. Chèn biểu đồ C. Chèn ký tự đặc biệt D. Chèn bảng Câu 96: Khi chèn hình ảnh vào Word, ta có thể A. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng B. Xoay ảnh, chỉnh độ sáng cho ảnh (1)
  17. C. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2) D. Chèn nhiều ảnh cùng 1 lúc (3) Câu 97: Để chèn một Textbox vào văn bản ta làm thế nào? A. Vào Insert/ Chọn Textbox B. Vào Home/ Chọn Textbox C. Vào View/ Chọn Textbox D. Vào Review/ Chọn Textbox Câu 98: Để thay đổi màu sắc đường viền Textbox ta thực hiện? A. Vào Format/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi B. Vào Insert/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi C. Vào Home/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi D. Vào Format/Chọn Shape Fill/ Chọn màu sắc cần thay đổi Câu 99: Để lưu Text box vào văn bản đã soạn thảo, sau khí chèn và hiệu chỉnh xong Text box ta cần A. Ấn Ctrl +S B. Ấn Alt +S C. Ấn Shift +S D. Ấn Ctrl+Shift +S Câu 100: Để thêm chú thích (footnote) ta thực hiện: A. Vào References/ Chọn Insert Footnote B. Vào Page Layout/ Chọn Insert Footnote C. Vào Review/ Chọn Insert Footnote D. Vào Insert/ Chọn Insert Footnote Câu 101: Để đánh số trang văn bản ta thực hiện: A. Vào Insert/ Chọn Page Number B. Vào References/ Chọn Page Number C. Vào Page Layout/ Chọn Page Number D. Vào Home/ Chọn Page Number Câu 102: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để làm gì? A. Căn văn bản đều hai bên B. Căn lề trái văn bản C. Căn lề phải văn bản D. Căn giữa văn bản Câu 103: Trong Microsoft Word để ngắt trang ta thực hiện: A. Insert/ Pages/ Page Break
  18. B. View/ Page Break C. References/ Captions/ Break D. Review/ Create/ Page Break Câu 104: Trong Microsoft Word để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện: A. Insert / Header and Footer / nhấn nút Header hoặc Footer B. View / Header and Footer C. Insert / Header and Footer D. Format / Header and Footer Câu 105: Hướng Portrait hiển thị văn bản theo A. Hướng dọc B. Hướng ngang C. Hướng nghiêng 45 độ D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang Câu 106: Hướng in mặc định trong word là hướng gì? A. Hướng dọc B. Hướng ngang C. Hướng nghiêng 45 độ D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang Câu 107: Lề trang tài liệu là gì A. Là khoảng cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu B. Là khoảng cách trong tài liệu C. Là khoảng cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập D. Là khoảng cách ảo được đo bằng thước ngang Câu 108: Hướng Landscape hiển thị văn bản theo A. Hướng ngang B. Hướng dọc C. Hướng nghiêng 45 độ D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang Câu 109: Để thay đổi hướng giấy in ta thực hiện A. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation B. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Orientation C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Portrait D. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Landscape Câu 110: Trong soạn thảo Microsoft word, muốn định dạng lại trang giấy
  19. in, ta thực hiện A. File/ Page Setup B. File/ Properties C. File/ Print D. File/ Print Preview Câu 111: Để thay đổi lề trang văn bản, ta thực hiện A. Tab Page Layout/ nhóm Paper Setup/ Margins B. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Design C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Size D. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation Câu 112: Để xem danh sách các tài liệu đang đợi để in, ta làm thế nào? A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar B. Kích phải chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar C. Kích chuột trái vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar /Chọn máy in muốn xem. Câu 113: Để hủy lệnh in ta làm thế nào? A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Cancel B. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Pause C. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Properties 56 D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Restart Câu 114: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn lệnh A. Print Preview B. Print Demo C. Print Layout D. Print Test Câu 115: Để lưu văn bản sang file .pdf ta thực hiện? A. Vào File/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf). B. Vào Home/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf). C. Vào Insert/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
  20. D. Vào View/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf). Câu 116: Để đặt mật khẩu cho văn bản ta làm thế nào: A. Vào File/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password B. Vào Home/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password C. Vào Insert/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password D. Vào View/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password Câu 117: Để đính kèm văn bản vào Email ta thực hiện: A. Vào File/Save & Send/ Send Using E_mail B. Vào Home/Save & Send/ Send Using E_mail C. Vào Insert/Save & Send/ Send Using E_mail D. Vào View/Save & Send/ Send Using E_mail Câu 118: Để lưu văn bản trên môi trường mạng ta thực hiện: A. Vào File/Save & Send/ Save to Web B. Vào Home/Save & Send/ Save to Web C. Vào Insert/Save & Send/ Save to Web D. Vào View/Save & Send/ Save to Web Câu 119: Muốn sử dụng Wizard để tạo một bức thư có sẵn, ta thực hiện? A. Vào File/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download B. Ấn Ctrl+N/ Chọn Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download C. Vào Home/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download D. Vào New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download Câu 120: Font chữ yêu cầu theo thông tư 01 về thể thức trình bày văn bản là? A. Times New Roman B. Arial C. Tahoma D. VNTime