Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Bộ Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Bộ Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_bo_chan.doc
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Bộ Chân trời sáng tạo)
- ĐỀ ĐỀ XUẤT MÔN : TOÁN - LỚP 2/3 – HKI năm học 2021-2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM ) LỚP 2 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Câu 1 (0,5 điểm) Số và phép tính Mức 1: - Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 0 C. 20 D. 90 Câu 2 (0,5 điểm) Số và phép tính Mức 1 ( Lưu ý : câu 1 ra đề rồi thì câu 2 không trùng nội dung ) - Số liền trước của 58 là: A. 60 B. 57 C. 56 D. 59 Câu 3 (0,5 điểm) . Số và phép tính Mức 1 ( Lưu ý : câu 1, 2 ra đề thì câu 3 không trùng nội dung nữa ) - Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0, 2, 4, 8, 10 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 4 : (0,5 điểm) Số và phép tính Mức 1 ( Lưu ý : câu 1, 2, 3 ra đề thì câu 3 không trùng nội dung nữa ) -Sả “ năm mươi bảy” đưảc viảt là: A. 50 B. 7 C. 57 D. 75 Câu 5 : (1 điểm) Đo lường Mức 2 ( Hình thức nối A với B phù hợp hoặc chọn hình thức khác) - Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8dm = cm là: A. 8 B. 88 C. 18 D. 80 Câu 6 : (1 điểm) Số và phép tính Mức 2 ( Hình thức điền đúng ghi Đ hay sai ghi S ) - Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ? A. 23, 46, 96,13 B. 46, 27, 12, 7 C. 75, 65, 18, 22 D. 12, 25, 76, 98 CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A B B C D B ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
- II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM ) LỚP 2 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Câu 7 : ( 2 điểm) Số và phép tính ( Đặt tính rồi tính ) Mức 1 - Đặt tính rồi tính: a. 25 + 32 b. 87 - 55 c. 49 + 6 d. 80 - 17 * Đáp án: 25 87 49 80 + - + - 32 55 6 17 57 (0,5đ) 32 0,5đ) 55 (0,5đ) 63 (0,5đ) TỰ LUẬN LỚP 2 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Câu 8 : (1 điểm) Hình học Mức 1 - Có bao nhiêu hình tam giác dưới đây: A . . B N N . D . . C .M Đáp án: - Có 5 hình tam giác. PHẦN TỰ LUẬN LỚP 2 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Câu 9 : (2 điểm) Giải bài toán có lời văn - Mức 2 - Thùng thứ nhất đựng được 58 lít nước, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 13 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? Đáp án: Bài giải Số lít nước thùng thứ hai chứa là: 58 – 13 = 35 ( lít) Đáp số : 35 lít nước TỰ LUẬN LỚP 2 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Câu 10: (1 điểm) Số và phép tính - Mức 3 - Tính độ dài đường gấp khúc ABCD dưới đây: B * 8cm D * 5cm C * 3cm A * Đáp án: Bài giải Độ dài đương gấp khúc ABCD là: 5 + 8 + 3 = 16 (cm) Đáp số : 16 cm