Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì II môn Hoá học – lớp 9

doc 68 trang mainguyen 5360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì II môn Hoá học – lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì II môn Hoá học – lớp 9

  1. C. rượu etylic. D. dung dịch H2SO4 lỗng. Đáp án: B Câu 8: Những vật bằng gang, bị ăn mịn trong tự nhiên tạo thành lớp gỉ sắt cĩ màu nâu đỏ đĩ là (Chương 2/ bài 21/ mức 2) A. Fe3O4. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe(OH)2. D. hỗn hợp FeO và Fe2O3. Đáp án: B Câu 9: Một loại hợp chất kết tinh cĩ cơng thức CuCO3.5H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng nước kết tinh chứa trong CuCO3.5H2O là (Chương 2/ bài 21/ mức 3) A. 40,01%. B. 42,06%. C. 40,11%. D. 41,05%. Đáp án: B Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM Câu 10: Ở điều kiện thường, phi kim cĩ thể tồn tại ở trạng thái (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Đáp án: D Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2. Đáp án: C Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. Đáp án: B Câu 13: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ. Đáp án: B Câu 14: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. 2
  2. D. C, Cl2, Br2. Đáp án: A Câu 15: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2. Đáp án: B Câu 16: Độ tan của chất khí tăng nếu (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ, giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất. Đáp án: C Câu 17: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đĩ với (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối. Đáp án: A Câu 18: Dãy các phi kim tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí là (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. C, Br2, S, Cl2. B. C, O2, S, Si. C. Si, Br2, P, Cl2. D. P, Si, Cl2, S. Đáp án: A Câu 19: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hố học tăng dần (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I. Đáp án: B Câu 20: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hố học giảm dần (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si. C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P. Đáp án: A Câu 21: X là nguyên tố phi kim cĩ hố trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố (Chương 3/ bài 25/ mức 3) A. C. B. N. C. S. D. P. Đáp án: B Câu 22: 3
  3. R là nguyên tố phi kim, hợp chất của R với hiđro cĩ cơng thức chung là RH2 chứa 5,88% H về khối lượng. R là nguyên tố (Chương 3/ bài 25/ mức 3) A. C. B. N. C. P. D. S. Đáp án: D Câu 23: Đốt cháy hồn tồn a gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc) để tạo thành 28,4 gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của a là (Chương 3/ bài 25/ mức 3) A. 9,2. B. 12,1. C. 12,4. D. 24. Đáp số: C Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là (Chương 3/ bài 25/ mức 3) A. 0,2 gam và 0,8 gam. B. 1,2 gam và 1,6 gam. C. 1,3 gam và 1,5 gam. D. 1,0 gam và 1,8 gam. Đáp án: B Bài 26: CLO Câu 25: Clo là chất khí cĩ màu (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh. Đáp án: B Câu 26: Tính chất nào sau đây là của khí clo ? (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ. B. Tác dụng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2). C. Tác dụng với oxi tạo thành oxit. D. Cĩ tính tẩy màu trong khơng khí ẩm. Đáp án: D Câu 27: Clo là phi kim cĩ độ hoạt động hố học (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo. B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo. C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn photpho. D. yếu hơn flo, photpho và lưu huỳnh. Đáp án: A Câu 28: Clo tác dụng với nước (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. tạo ra hỗn hợp hai axit. B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ. C. tạo ra hỗn hợp muối. D. tạo ra một axit hipoclorơ. Đáp án: A Câu 29: Clo tác dụng với natri hiđroxit (Chương 3/ bài 26/ mức 1) 4
  4. A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước javen. C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước. Đáp án: B Câu 30: Chất dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm là (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc. C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua. Đáp án: A Câu 31: Trong cơng nghiệp người ta điều chế clo bằng cách (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. điện phân dung dịch muối ăn bão hồ . B. điện phân dung dịch muối ăn bão hồ trong bình điện phân cĩ màng ngăn. C. nung nĩng muối ăn. D. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc. Đáp án: B Câu 32: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. vật lí. B. hố học. C. vật lí và hố học. D. khơng xảy ra hiện tượng vật lí và hĩa học. Đáp án: C Câu 33: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch KOH, tạo thành (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. dung dịch chỉ gồm một muối. B. dung dịch hai muối. C. dung dịch chỉ gồm một axit. D. dung dịch gồm một axit và một muối. Đáp án: B Câu 34: Các khí cĩ thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào ? (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2. Đáp án: C Câu 35: Nước clo cĩ tính tẩy màu vì (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl cĩ tính tẩy màu. B. clo hấp phụ được màu. C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO cĩ tính tẩy màu. D. khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học. Đáp án: C Câu 36: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai. (Chương 3/ bài 26/ mức 2) t0 A. Fe + Cl2  FeCl2. B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. C. Fe + S t0 FeS. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Đáp án: A 5
  5. Câu 37: Cĩ một sơ đồ chuyển hố sau: MnO2 X FeCl3 Fe(OH)3. X cĩ thể là (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. Cl2. B. HCl. C. H2SO4. D. H2. Đáp án: A Câu 38: Nguyên tố X tạo với clo hợp chất cĩ hĩa trị cao nhất của X là XCl5. Cơng thức oxit cao nhất của X là (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. XO2. B. X2O3. C. X2O5. D. XO3. Đáp án: C Câu 39: Biết: - Khí X rất độc, khơng cháy, hồ tan trong nước, nặng hơn khơng khí và cĩ tính tẩy màu. - Khí Y rất độc, cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong. - Khí Z khơng cháy, nặng hơn khơng khí, làm đục nước vơi trong. X, Y, Z lần lượt là (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. Cl2, CO, CO2. B. Cl2, SO2, CO2. C. SO2, H2, CO2. D. H2, CO, SO2. Đáp án: A Câu 40: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo ? (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. NaOH B. NaCl C. CaSO4 D. Cu(NO3)2 Đáp án: A Câu 41: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 21,3 gam. B. 20,50 gam. C. 10,55 gam. D. 10,65 gam. Đáp án: A Câu 42: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hố trị I. Kim loại đĩ là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Đáp án: B Câu 43: Cho dung dịch axit cĩ chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 1,12 lít. 6
  6. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Đáp án: A Câu 44: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,9 lít khí clo (đktc). Hiệu suất của phản ứng là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 70%. B. 74,82%. C. 80,82%. D. 84,82%. Đáp án: D Câu 45: Đốt cháy hồn tồn 1,08 gam một kim loại hố trị III trong khí clo. Sau phản ứng thu được 5,34 gam muối clorua. Kim loại đem đốt cháy là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. Au. B. Al. C. Fe. D. Ga. Đáp án: B Câu 46: Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M . Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,2 lít. D. 0,25 lít. Đáp án: C Câu 47: Hàng năm trên thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn khí clo. Nếu dùng NaCl để điều chế clo thì khối lượng NaCl cần dùng là (hiệu suất 100%) (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 70,15 triệu tấn. B. 74,15 triệu tấn. C. 75,15 triệu tấn. D. 80,15 triệu tấn. Đáp án: B Bài 27: CACBON Câu 48: Dạng thù hình của một nguyên tố là (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đĩ tạo nên. B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hố học trở lên tạo nên. C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hố học khác. D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim. Đáp án: A Câu 49: Các dạng thù hình của cacbon là (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. than chì, cacbon vơ định hình, vơi sống. B. than chì, kim cương, canxi cacbonat. C. cacbon vơ định hình, kim cương, canxi cacbonat. D. kim cương, than chì, cacbon vơ định hình. Đáp án: D Câu 50: Kim cương, than chì, cacbon vơ định hình là các dạng thù hình của nguyên tố (Chương 3/ bài 27/ mức 1) 7
  7. A. photpho B. silic C. cacbon D. lưu huỳnh Đáp án: C Câu 51: Do cĩ tính hấp phụ, nên cacbon vơ định hình được dùng làm (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. trắng đường, mặt nạ phịng hơi độc. B. ruột bút chì, chất bơi trơn. C. mũi khoan, dao cắt kính. D. điện cực, chất khử. Đáp án: A Câu 52: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ? (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. Canxi. B. Silic. C. Cacbon. D. Magiê. Đáp án: C Câu 53: Trong tự nhiên cacbon tồn tại: 1. Ở dạng tự do; 2. Dầu mỏ; 3. Than đá; 4. Cơ thể động vật; 5. Cát. Những ý đúng là (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. 1; 2; 3; 5. B. 1; 2; 3; 4. C. 1; 3; 4; 5. D. 1; 2; 4; 5. Đáp án: B Câu 54: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là (Chương 3/ bài 27/ mức 2) A. CuO, CaO, Fe2O3. B. PbO, CuO, ZnO. C. Fe2O3, PbO, Al2O3. D. Na2O, ZnO, Fe3O4. Đáp án: B Câu 55: Trộn một ít bột than với bột đồng (II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khơ, đốt nĩng, khí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vơi trong dư. Hiện tượng quan sát được là (Chương 3/ bài 27/ mức 2) A. màu đen của hỗn hợp khơng thay đổi, dung dịch nước vơi trong vẩn đục. B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vơi trong khơng thay đổi. C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vơi trong vẩn đục. D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vơi trong vẩn đục. Đáp án: C Câu 56: Để cĩ thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng (Chương 3/ bài 27/ mức 2) A. dung dịch HCl đặc. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch CuSO4. D. nước. Đáp án: A Câu 57: Đốt cháy hồn tồn 1,2 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là (Chương 3/ bài 27/ mức 3) A. 1,12 lít. 8
  8. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Đáp án: C Câu 58: Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là (Chương 3/ bài 27/ mức 3) A. 0,6 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 3,6 gam. Đáp án: A Câu 59: Khối lượng khí CO2 sinh ra khi đốt cháy hồn tồn 200 gam than non chứa 69,5% cacbon là (Chương 3/ bài 27/ mức 3) A. 500,67 gam. B. 510,67 gam. C. 512,67 gam. D. 509,67 gam. Đáp án: D Câu 60: Thể tích cacbon đioxit (đktc) thu được khi đốt cháy hồn tồn 1 tấn than chứa 92% cacbon là (Chương 3/ bài 27/ mức 3) A. 1717,3 m3 B. 1715,3 m3 C. 1710,3 m3 D. 1708 m3 Đáp án: A Câu 61: Đốt cháy hồn tồn 0,5 kg than chứa 90% cacbon và 10% tạp chất khơng cháy. Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng là (biết V = 5V ) (Chương 3/ bài 27/ mức 3) kk O2 A. 4500 lít. B. 4250 lít. C. 4200 lít. D. 4000 lít. Đáp án: C Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON ( CO, CO2 ) Câu 62: Nhĩm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được ? (Chương 3/bài 28/mức 1) A. CO, CO2. B. CO, H2. C. CO2, O2. D. Cl2, CO2. Đáp án: B Câu 63: Nhĩm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là (Chương 3/bài 28/mức 1) A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. Cl2, CO. Đáp án: A Câu 64: Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nĩng cĩ thể xảy ra phản ứng nào sau đây. Chọn đáp án đúng nhất. (Chương 3/bài 28/mức 1) 9
  9. t0 A. 8CO + 3Fe2O3  6Fe + 8CO2 t0 B. 2CO + Fe2O3  2FeCO3 t0 C. 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2 t0 D. 3CO + Fe2O3  3FeO + 3CO Đáp án: C Câu 65: 1 Đốt cháy 11,2 lít CO (đktc). Thể tích khơng khí cần cho phản ứng trên là (V = Vkk) (Chương 3/bài O2 5 28/mức 2) A. 21,4 lít. B. 24 lít. C. 26 lít. D. 28 lít. Đáp án: D Câu 66: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?(Chương 3/bài 28/mức 1) A. Sự hơ hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp. C. Đốt than và khí đốt. D. Quá trình nung vơi. Đáp án: B Câu 67: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là (Chương 3/bài 28/mức 1) A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. Đáp án: A Câu 68: Khử hồn tồn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 13,44 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 44,8 lít. Đáp án: A Câu 69: Người ta dùng 22 gam CO2 hấp thụ 20 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 45 gam. B. 44 gam. C. 43 gam. D. 42 gam. Đáp án: D Câu 70: Dẫn 1,12 lít hỗn hợp khí gồm CO, H2 vừa đủ qua bột đồng (II) oxit nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 2,0 gam. B. 1,2 gam. C. 3,2 gam. D. 4,2 gam. Đáp án: C Câu 71: 10
  10. Người ta cần dùng 7,84 lít CO (đktc) để khử hồn tồn 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 57% và 43%. D. 65% và 35%. Đáp án: B Câu 72: Khử hồn tồn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vơi trong dư được a gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 50. B. 60. C. 40. D. 30. Đáp án: B Câu 73: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 chỉ tạo muối trung hịa. CM của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 0,55 M. B. 0,45 M. C. 0,5 M. D. 0,65 M. Đáp án: C Câu 74: Khí CO dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp cĩ lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Cĩ thể làm sạch CO bằng (Chương 3/bài 28/mức 2) A. dung dịch nước vơi trong. B. H2SO4 đặc. C. dung dịch BaCl2. D. CuSO4 khan. Đáp án: A Câu 75: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch cĩ chứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng muối tạo thành là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. NaHCO3; 7,4 gam. B. Na2CO3; 8,4 gam. C. NaHCO3; 8,4 gam. D. Na2CO3; 7,4 gam. Đáp án: C Câu 76: Nhĩm chất gồm các khí đều phản ứng được với nước là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. CO, CO2. B. Cl2, CO2. C. H2, Cl2. D. H2, CO. Đáp án: B Câu 77: Để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ? (Chương 3/bài 28/mức 3) A. 2 : 3 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 1 : 3 Đáp án: C 11
  11. Câu 78: Tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32 gam Fe2O3. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%. (Chương 3/bài 28/mức 3) A. 8,96 gam. B. 17, 92 gam. C. 26, 88 gam. D. 25,77 gam. Đáp án: B Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT Câu 79: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? (Chương 3/bài 29/mức 1) A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Đáp án: B Câu 80: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3. C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3. Đáp án: D Câu 81: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3. Đáp án: B Câu 82: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3. Đáp án: A Câu 83: Cặp chất nào sau đây cĩ thể cùng tồn tại trong dung dịch ? (Chương 3/bài 29/mức 1) A. HNO3 và KHCO3. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Na2CO3 và CaCl2. D. K2CO3 và Na2SO4. Đáp án: D Câu 84: Cặp chất nào sau đây cĩ thể tác dụng được với nhau ?(Chương 3/bài 29/mức 1) A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3. C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3. Đáp án: A Câu 85: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là (Chương 3/bài 29/mức 3) 12
  12. A. 0,50 lít. B. 0,25 lít. C. 0,75 lít. D. 0,15 lít. Đáp án: B Câu 86: Thí nghiệm nào sau đây cĩ hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thốt ra khỏi dung dịch ? (Chương 3/bài 29/mức 1) A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2. B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm cĩ sẵn một mẫu BaCO3. C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3. Đáp án: B Câu 87: Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. CO2. B. Cl2. C. CO. D. Na2O. Đáp án: A Câu 88: Cho phương trình hĩa học sau: X + NaOH Na2CO3 + H2O. X là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. CO. B. NaHCO3. C. CO2. D. KHCO3. Đáp án: B Câu 89: Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. 3,94 gam. B. 39,4 gam. C. 25,7 gam. D. 51,4 gam. Đáp án: B Câu 90: Cĩ 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây cĩ thể nhận biết 2 dung dịch trên ? (Chương 3/bài 29/mức 2) A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Pb(NO3)2. Đáp án: B Câu 91: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. AgCl, AgNO3, Na2CO3. B. Ag2CO3, AgCl, AgNO3. C. Ag2CO3, AgNO3, Na2CO3. D. AgCl, Ag2CO3, NaNO3. Đáp án: D Câu 92: Cĩ 3 lọ đựng 3 hĩa chất: Cu(OH)2, BaCl2, KHCO3 để nhận biết 3 lọ trên cần dùng hĩa chất nào ? (Chương 3/bài 29/mức 2) 13
  13. A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. CaCl2. Đáp án: C Câu 93: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3. Đáp án: B Câu 94: Nung hồn tồn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 142 gam. B. 124 gam. C. 141 gam. D. 140 gam. Đáp án: A Câu 95: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 10,6 gam và 8,4 gam. B. 16 gam và 3 gam. C. 10,5 gam và 8,5 gam. D. 16 gam và 4,8 gam. Đáp án: A Câu 96: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 1M. B. 2M. C. 0,2M. D. 0,1M. Đáp án: A Câu 97: Cho 38,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vơi trong lấy dư thu được 30 gam kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 10 gam và 28,2 gam. B. 11 gam và 27,2 gam. C. 10,6 gam và 27,6 gam. D. 12 gam và 26,2 gam. Đáp án: C Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HỐ HỌC Câu 98: Nhĩm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là (Chương 3/bài 31/mức 1) A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F. Đáp án: D 14
  14. Câu 99: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau (Chương 3/bài 31/mức 1) A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Đáp án: C Câu 100: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ? (Chương 3/bài 31/mức 1) A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg. C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K. Đáp án: C Câu 101: Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần (Chương 3/bài 31/mức 1) A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P. C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F. Đáp án: D Câu 102: Biết X cĩ cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, cĩ 3 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là (Chương 3/bài 31/mức 1) A. chu kỳ 3, nhĩm II. B. chu kỳ 3, nhĩm III. C. chu kỳ 2, nhĩm II. D. chu kỳ 2, nhĩm III. Đáp án: B Câu 103: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ 3 lớp electron, lớp electron ngồi cùng cĩ 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là (Chương 3/bài 31/mức 2) A. thuộc chu kỳ 3, nhĩm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhĩm III là kim loại yếu. C. thuộc chu kỳ 3, nhĩm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhĩm VII là phi kim yếu. Đáp án: C Câu 104: Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, cịn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y cĩ tính chất sau (Chương 3/bài 31/mức 2) A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Đáp án: B Câu 105: Nguyên tố A cĩ số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhĩm I trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Phát biểu nào sau đây đúng ? (Chương 3/bài 31/mức 2) A. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 1 electron, kim loại mạnh. B. Điện tích hạt nhân 11+, 1 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 3 electron, kim loại mạnh. C. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 3 electron, kim loại yếu. D. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 1 electron, kim loại yếu. 15
  15. Đáp án: A Câu 106: Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhĩm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhĩm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy (Chương 3/bài 31/mức 3) A. tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. tính phi kim của Y mạnh hơn X. C. X, Y cĩ tính phi kim tương đương nhau. D. X, Y cĩ tính kim loại tương đương nhau. Đáp án: B Câu 107: Một hợp chất khí của R với hiđro cĩ cơng thức RH3. Trong đĩ R chiếm 91,1765% theo khối lượng. Nguyên tố R thuộc chu kỳ mấy, nhĩm mấy ? (Chương 3/bài 31/mức 3) A. Chu kỳ 2, nhĩm III. B. Chu kỳ 3, nhĩm V. C. Chu kỳ 3, nhĩm VI. D. Chu kỳ 2, nhĩm II. Đáp án: B Câu 108: Nguyên tố X cĩ hiệu số nguyên tử là 9. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng ? (Chương 3/bài 31/mức 3) A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 9+, nguyên tử cĩ 9 electron. B. Nguyên tử X ở gần cuối chu kỳ 2, đầu nhĩm VII. C. X là 1 phi kim hoạt động mạnh. D. X là 1 kim loại hoạt động yếu. Đáp án: D Câu 109: Một oxit cĩ tỉ khối hơi so với oxi là 2. Trong đĩ oxi chiếm 50% về khối lượng. Cơng thức của oxit đĩ là (Chương 3/bài 31/mức 2) A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Đáp án: C Bài 30: SILIC – CƠNG NGHIỆP SILICAT Câu 110: Cơng nghiệp silicat là cơng nghiệp sản xuất (Chương 3/bài 30/mức 1) A. đá vơi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. Đáp án: B Câu 111: Thành phần chính của xi măng là (Chương 3/bài 30/mức 1) A. canxi silicat và natri silicat. B. nhơm silicat và kali silicat. C. nhơm silicat và canxi silicat. D. canxi silicat và canxi aluminat. Đáp án: D Câu 112: Những cặp chất nào sau đây cĩ thể tác dụng được với nhau ? (Chương 3/bài 30/mức 1) A. SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O. C. SiO2 và NaOH. D. SiO2 và H2SO4. 16
  16. Đáp án: C Câu 113: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 ? (Chương 3/bài 30/mức 2) A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH. C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO. Đáp án: D Câu 114: Một loại thủy tinh chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO; 70,59% SiO2 (theo khối lượng). Cơng thức của thủy tinh được biểu diễn dưới dạng các oxit là (Chương 3/bài 30/mức 3) A. K2O.CaO.6SiO2. B. K2O.2CaO.6SiO2. C. 2K2O.2CaO.6SiO2. D. K2O.6CaO.2SiO2. Đáp án: A Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 Câu 115: Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH. (Chương 3/bài 32/mức 1) A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2 Đáp án: B Câu 116: Chất khí nào sau đây cĩ thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ? (Chương 3/bài 32/mức 1) A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO Đáp án: A Câu 117: Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế (Chương 3/bài 32/mức 1) A. thuốc tím. B. nước javen. C. clorua vơi. D. kali clorat. Đáp án: B Câu 118: Trong thực tế, người ta cĩ thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ? (Chương 3/bài 32/mức 1) A. Al2O3 B. Na2O C. MgO D. Fe3O4 Đáp án: D Câu 119: Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng (Chương 3/bài 32/mức 1) A. dung dịch quì tím hĩa đỏ. B. dung dịch quì tím hĩa xanh. C. dung dịch quì tím khơng chuyển màu. D. dung dịch quì tím hĩa đỏ sau đĩ mất màu ngay. Đáp án: D 17
  17. Câu 120: Trong các chất sau chất nào cĩ thể tham gia phản ứng với clo ? (Chương 3/bài 32/mức 1) A. Oxi. B. Dung dịch NaOH. C. CuO. D. NaCl. Đáp án: B Câu 121: Phương trình hĩa học điều chế nước javen là (Chương 3/bài 32/mức 1) A. Cl2 + NaOH NaCl + HClO B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Đáp án: D Câu 122: Khí CO lẫn tạp chất CO2 cĩ thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua (Chương 3/bài 32/mức 2) A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. CaSO4. D. CaCl2. Đáp án: B Câu 123: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là (Chương 3/bài 32/mức 2) A. 75%. B. 33%. C. 67%. D. 42%. Đáp án: A Câu 124: Đốt cháy hồn tồn 6 gam C thành CO2. Cho tồn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vơi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là (Chương 3/bài 32/mức 2) A. 50 gam. B. 25 gam. C. 15 gam. D. 40 gam. Đáp án: A Câu 125: Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) ? (Chương 3/bài 32/mức 2) A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 13,44 lít. Đáp án: C Câu 126: Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hồn tồn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc) là (Chương 3/bài 32/mức 2) A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Đáp án: D Câu 127: Cho sơ đồ phản ứng hĩa học sau: 18
  18. Cacbon  O2 X CuO Y Z TNung CaO + Y X, Y, Z, T cĩ thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3) A. CO, Cu(OH)2, HCl, CuCl2. B. CO, CO2, NaOH, NaHCO3. C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3. D. CO, CO2, NaOH, CaCO3. Đáp án: C Câu 128: Cho sơ đồ sau: A B C D (Axit) Các chất A, B, C, D cĩ thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3) A. C, CO2, CO, H2CO3. B. S, SO2, SO3, H2SO3. C. S, SO2, SO3, H2SO4. D. N2, N2O, NO, HNO2. Đáp án: C Câu 129: Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là (Chương 3/bài 32/mức 3) A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 50%. Đáp án: C Câu 130: Để khử hồn tồn 3,83 gam hỗn hợp CuO và PbO thì cần vừa đủ 0,84 gam khí CO. Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu là (Chương 3/bài 32/mức 3) A. 1,6 gam CuO và 2 gam PbO. B. 1,6 gam CuO và 2,23 gam PbO. C. 2 gam CuO và 3 gam PbO. D. 3 gam CuO và 2 gam PbO. Đáp án: B BÀI 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HĨA HỌC HỮU CƠ Câu 131: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1) A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Đáp án: B Câu 132: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1) A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Đáp án: A Câu 133: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1) A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Đáp án: C 19
  19. Câu 134: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa cĩ (chương 4 / bài 34 / mức 2) A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vơ cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vơ cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vơ cơ. Đáp án : D Câu 135: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là ( chương 4/ bài 34/ mức 2) A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2% Đáp án: A BÀI 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 136: Hố trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là ( chương 4 / bài 35 / mức 1) A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Đáp án: D Câu 137: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luơn cĩ hố trị là ( chương 4 / bài 35 / mức 1) A. I. B. IV. C. III. D. II. Đáp án: B Câu 138: Nguyên tử cacbon cĩ thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là ( chương 4 / bài 35 / mức 1) A. mạch vịng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vịng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Đáp án: C Câu 139: Cơng thức cấu tạo của một hợp chất cho biết ( chương 4 / bài 35 / mức 1) A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Đáp án: C Câu 140: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn ? (chương 4/ bài 35 /mức 1 ) A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Đáp án: C Câu 141: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là ( chương 4/ bài35/ mức 1 ) 20
  20. A. 10. B. 13. C. 14. D. 12. Đáp án: B Câu 142: Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là ( chương 4/ bài 35/ mức 1 ) A. 10. B. 12. C. 8. D. 13. Đáp án: A Câu 143: Hợp chất C3H6 cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng ? ( chương 4/ bài 35/ mức 1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: A Câu 144: Trong cơng thức nào sau đây cĩ chứa liên kết ba ? ( chương 4/ bài 35/ mức 1) A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C. C2H2 (axetilen). D. C6H6 (benzen). Đáp án: C Câu 145: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn ? ( chương 4/ bài 35/ mức 1) A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4. Đáp án: C Câu 146: Một hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức C3H7Cl , cĩ số cơng thức cấu tạo là ( chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Đáp án: D Câu 147: Cĩ các cơng thức cấu tạo sau: 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 2. CH3 - CH2 - CH2 - CH2  CH3 3. CH2 - CH2 - CH2   CH3 CH3 4. CH2 - CH2 - CH2 - CH3  CH3 Các cơng thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? (chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 3 chất. B. 2 chất. 21
  21. C. 1 chất. D. 4 chất. Đáp án: C Câu 148: Số cơng thức cấu tạo của C4H10 là ( chương 4/ bài 35 /mức 2 ) A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Đáp án: C Câu 149: Một hợp chất rượu cĩ cơng thức C3H7OH. Số cơng thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ? ( chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Đáp án: D Câu 150: Cho các cơng thức cấu tạo sau: 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH 2. CH3 - CH2 - CH - CH3  O H 3. CH3 - CH - CH2 - OH  CH3 CH3  4. CH3 - C - OH  CH3 Các cơng thức trên biểu diễn mấy chất ? (chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: D Câu 151: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Cơng thức phân tử của (X) là ( chương 4/ bài 35/ mức 3) A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10. Đáp án: A Câu 152: Một hiđrocacbon (X) ở thể khí cĩ phân tử khối nặng gấp đơi phân tử khối trung bình của khơng khí. Cơng thức phân tử của (X) là ( chương 4/ bài 35/ mức 3) A. C4H10. B. C4H8. C. C4H6. D. C5H10. Đáp án: A Câu 153: Chất cĩ phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là (chương 4/ bài 35/ mức 3) 22
  22. A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3. Đáp án: A Câu 154: Hiđrocacbon A cĩ phân tử khối là 30 đvC. Cơng thức phân tử của A là ( chương 4/ bài 35/ mức 2) A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Đáp án: B Câu 155: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là ( chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC. Đáp án: D Câu 156: Đốt cháy hồn tồn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Cơng thức phân tử của (A) là (chương 4/ bài 35/ mức 3) A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. Đáp án: D BÀI 36: METAN Câu 157: Tính chất vật lí cơ bản của metan là ( chương 4 / bài 36 / mức 1) A. chất lỏng, khơng màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, khơng màu, tan nhiều trong nước. C. chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước. D. chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước. Đáp án: D Câu 158: Trong phân tử metan cĩ ( chương 4 / bài 36 / mức 1) A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đơi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đơi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đơi C = H. Đáp án: A Câu 159: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ cĩ phản ứng thế với clo, khơng cĩ phản ứng cộng với clo ? ( chương 4 / bài36/ mức 1) A. C6H6 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4 Đáp án: D Câu 160: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là ( chương 4 / bài 36 / mức 1) A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro. 23
  23. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. Đáp án: D Câu 161: Hợp chất hữu cơ khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng là (chương 4/ bài 36/ mức 1) A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen. Đáp án: A Câu 162: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ? ( chương 4/ bài36/ mức 1) A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi. Đáp án: D Câu 163: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với ( chương 4/ bài 36/ mức 1) A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2. Đáp án: B Câu 164: Phản ứng đặc trưng của metan là (chương 4/ bài6/ mức 1) A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy. Đáp án: B Câu 165: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là ( chương 4/ bài 36/ mức 1) as A. CH4 + Cl2  CH2Cl2 + H2. as B. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl. as C. CH4 + Cl2  CH2 + 2HCl. as D. 2CH4 + Cl2  2CH3Cl + H2. Đáp án: B Câu 166: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau: Tổng hệ số trong phương trình hố học là ( chương 4/ bài 36/ mức 1) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Đáp án: B Câu 167: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đơi số mol CO2. Cơng thức phân tử hiđrocacbon đĩ là ( chương 4/ bài 36/ mức 1) A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. 24
  24. D. C2H2. Đáp án: C Câu 168: Để tinh chế khí metan cĩ lẫn etilen và axetilen, ta dùng ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vơi trong dư. Đáp án: A Câu 169: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ? ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Đáp án: A Câu 170: Khi đốt cháy hồn tồn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đĩ là ( chương 4/ bài 36/ mức 3) A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C3H6. Đáp án : C Câu 171: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic ? ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vơi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vơi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brơm dư. Đáp án: A Câu 172: Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng (chương 4/ bài 36/ mức2) A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi. Đáp án: C Câu 173: Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Cĩ mấy cặp chất cĩ thể tác dụng với nhau từng đơi một ? (chương 4/ bài 36/ mức 2) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án: C Câu 174: Hố chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. 25
  25. D. Dung dịch bari clorua. Đáp án: A Câu 175: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 80% và 20%. D. 40% và 60%. Đáp án: B Câu 176: Khi đốt cháy hồn tồn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) cĩ thể tích là ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít. Đáp án: A Câu 177: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 8 gam khí metan là (chương 4/ bài 36/ mức 2). A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Đáp án: D Câu 178: Đốt cháy hồn tồn 6,4 gam khí metan, dẫn tồn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là (chương 4/ bài 36/ mức 3) A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam. Đáp án: B Câu 179: Khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hồn tồn 8 gam khí metan lần lượt là (chương 4/ bài36/ mức 3) A. 44 gam và 9 gam. B. 22 gam và 9 gam. C. 22 gam và 18 gam. D. 22 gam và 36 gam. Đáp án: C Câu 180: Thể tích khơng khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là ( chương 4/ bài 36/ mức 3) A. 8,96 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 17,92 lít. Đáp án: C Câu 181: Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2 gam nước. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là ( chương 4/ bài 36/ mức 3) A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. 26
  26. C. 50% và 50%. D. 30% và 70%. Đáp án : B Câu 182: Tỉ khối hơi của một ankan đối với khí metan là 1,875. Cơng thức phân tử của ankan là ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C5H12. Đáp án: B Bài 37: ETILEN Câu 183: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon cĩ (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. một liên kết đơn. B. một liên kết đơi. C. hai liên kết đơi. D. một liên kết ba. Đáp án: B Câu 184: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Đáp án: D Câu 185: Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất khơng đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. Đáp án : A Câu 186: Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hồn tồn 1 mol khí etilen là (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Đáp án: D Câu 187: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thốt ra một lượng nhỏ chất khí là (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Đáp án: C Câu 188: Số liên kết đơn và liên kết đơi trong phân tử khí etilen là ( chương 4/ bài 37/ mức 1) A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đơi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đơi. C. bốn liên kết đơn và một liên kết đơi. 27
  27. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đơi. Đáp án: C Câu 189: Khí CH4 và C2H4 cĩ tính chất hĩa học giống nhau là (chương 4/ bài 37/ chung / mức 1) A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Đáp án: D Câu 190: Hĩa chất dùng để loại bỏ khí etilen cĩ lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vơi trong. Đáp án: A Câu 191: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Đáp án: C Câu 192: Tính chất vật lý của khí etilen (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí. B. là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí. C. là chất khí màu vàng lục, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. D. là chất khí khơng màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. Đáp án: B Câu 193: Khí etilen khơng cĩ tính chất hĩa học nào sau đây ? (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngồi ánh sáng. Đáp án: D Câu 194: 0 Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, nhiệt độ > 170 C để điều chế khí X. Khí X là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. Cl2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2. Đáp án: C Câu 195: Khí X cĩ tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Đáp án: B Câu 196: 28
  28. Khí X cĩ tỉ khối so với khơng khí là 0,966. Khí X là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Đáp án: C Câu 197: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X cĩ thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Đáp án: A Câu 198: Khí X cĩ thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. Khí X là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. CH4. B. CH3Cl. C. C2H4. D. C2H5Cl. Đáp án: C Câu 199: Thể tích khơng khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1 lít khí etilen ở đktc là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. 12 lít. B. 13 lít. C. 14 lít. D. 15 lít. Đáp án : D Câu 200: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hĩa học sau: to X + 3O2  2CO2 + 2H2O Hiđrocacbon X là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Đáp án : A Câu 201: Cho sơ đồ chuyển hĩa: t0 M + O2  N + H2O N+ Ca(OH)2 P +H2O M, N, P lần lượt là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. CO2 , CaCO3, C2H4. B. C2H4, CO2, CaCO3. C. CaCO3, C2H4, CO2. D. CO2, C2H4, CaCO3. Đáp án: B Câu 202: Trùng hợp 2 mol etilen ( với hiệu suất 100 % ) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là (chương 4/ bài 37/ mức 2) A. 7 gam. 29
  29. B. 14 gam. C. 28 gam. D. 56 gam. Đáp án: D Câu 203: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích khơng khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích khơng khí) (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít. Đáp án: B Câu 204: Đốt cháy hồn tồn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam. Đáp án: A Câu 205: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam. Đáp án: C Câu 206: Đốt cháy hồn tồn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là ( Các khí đo ở đktc) (chương 4/ bài 37/ mức 3) A 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít. Đáp án: B Câu 207: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy cĩ 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%. C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%. Đáp án : D Câu 208: Đốt cháy hồn tồn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi ( các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 60% ; 40%. B. 50% ; 50%. C. 40% ; 60%. D. 30% ; 70%. Đáp án: A Câu 209: 30
  30. Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 160 gam. B. 1600 gam. C. 320 gam. D. 3200 gam. Đáp án : B Câu 210: Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom tham gia phản ứng là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít. Đáp án: C Câu 211: Biết rằng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì cĩ thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí etilen ( đktc) thì cĩ thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 300 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 50 ml. Đáp án: D Bài 38: AXETILEN Câu 212: Cấu tạo phân tử axetilen gồm (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đơi. C. một liên kết ba và một liên kết đơi. D. hai liên kết đơi và một liên kết ba. Đáp án: A Câu 213: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất khơng đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Đáp án: B Câu 214: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon cĩ (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. một liên kết đơn. B. một liên kết đơi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đơi. Đáp án: C Câu 215: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. Đáp án: D 31
  31. Câu 216: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đĩ là (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Đáp án: C Câu 217: Axetilen cĩ tính chất vật lý (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. B. là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí. C. là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí . D. là chất khí khơng màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. Đáp án: B Câu 218: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Đáp án: A Câu 219: Khí axetilen khơng cĩ tính chất hĩa học nào sau đây ?(chương 4/ bài 38/ mức 1) A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngồi ánh sáng. Đáp án: D Câu 220: Liên kết C C trong phân tử axetilen cĩ đặc điểm (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hĩa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ cĩ một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hĩa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hĩa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hĩa học. Đáp án: C Câu 221: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. CH4 ; C6H6. B. C2H4 ; C2H6. C. CH4 ; C2H4. D. C2H4 ; C2H2. Đáp án: D Câu 222: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hĩa học sau: t0 2X + 5O2  4 Y + 2H2O Hiđrocacbon X là (chương 4/ bài 38/ mức 2) A. etilen. B. axetilen. C. metan. D. benzen. Đáp án: B Câu 223: Khí X cĩ tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là (chương 4/ bài 38/ mức 2) 32
  32. A. C2H2. B. C2H4 . C. C2H6. D. CH4. Đáp án: A Câu 224: 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là (chương 4/ bài 38/mức 2) A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Đáp án: C Câu 225: Chất cĩ liên kết ba trong phân tử là (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen. Đáp án: C Câu 226: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: X + H2O Y + Z t0 Y + O2  T +H2O T + Ca(OH)2 CaCO3  +H2O X, Y, Z, T lần lượt là (chương 4/ bài 38/ mức 2) A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2. B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2. C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2. D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2. Đáp án: C Câu 227: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là (chương 4/ bài 38/ mức 2) A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam. Đáp án: D Câu 228: Đốt cháy hồn tồn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít khơng khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích khơng khí) ? (chương 4/ bài 38/ mức 2) A. 300 lít. B. 280 lít. C. 240 lít. D. 120 lít. Đáp án: B Câu 229: Một hiđrocacbon X cĩ thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hiđrocacbon X là (chương 4/ bài 38/ mức 2) A. C2H2. B. C2H4. C. C3H6. D. C3H8. 33
  33. Đáp án: A Câu 230: Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hồn tồn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là (chương 4/ bài 38/ mức 2) A. C2H4. B. C2H6. C. C3H4, D. C3H6. Đáp án: B Câu 231: Biết rằng 0,1 lít khí etilen ( đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì cĩ thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 200 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 50 ml. Đáp án: C Câu 232: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít. Đáp án: A Câu 233: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 20%; 80%. B. 30%; 70%. C .40% ; 60%. D. 60%; 40%. Đáp án: B Câu 234: Đốt hồn tồn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi ( các thể tích khí đo ở đktc). Thể tích khí CO2 sinh ra là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 24 ml. B. 30 ml. C. 36 ml. D. 42 ml. Đáp án: C Câu 235: Đốt cháy hồn tồn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 16,8 ml ; 11,2 ml. B. 5,6 ml ; 22,4 ml. C. 22,4 ml ; 5,6 ml. D. 11,2 ml ; 16,8 ml. Đáp án: B Câu 236: 34
  34. Một hỗn hợp khí gồm metan và axetilen cĩ khối lượng 3 gam, ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 3,36 lít. Khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 1,44 gam; 1,56 gam B. 1,56 gam; 1,44 gam C. 1,5 gam; 1,5 gam D. 2 gam; 1 gam Đáp án : A Câu 237: Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư cĩ 16 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 4,48 lít; 1,12 lít. B. 3,36 lít; 2,24 lít. C. 1,12 lít; 4,48 lít. D. 2,24 lít; 3,36 lít. Đáp án: A Câu 238: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 34,6 gam. B. 17,3 gam. C. 8,65 gam. D. 4,325 gam. Đáp án: B Câu 239: Cho một lít hỗn hợp C2H2 và N2 (ở đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, cĩ 2,4 gam brom tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là (chương 4/ bài 38/ mức 3) A. 16,8 %; 83,2 %. B. 83,2% ; 16,8 %. C. 33,6% ; 66,4 %. D. 66,4%; 33,6 %. Đáp án: A BÀI 39: BENZEN Câu 240: Phân tử nào sau đây cĩ cấu tạo là mạch vịng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đơi xen kẻ nhau ? (chương 4/ bài 39 /mức 1) A. Axetilen. B. Propan. C. Benzen. D. Xiclohexan. Đáp án:C Câu 241: Phản ứng đặc trưng của benzen là (chương 4/ bài 39 /mức 1) A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng với hiđro (cĩ niken xúc tác). C. phản ứng thế với brom (cĩ bột sắt). D. phản ứng thế với clo (cĩ ánh sáng). Đáp án:C Câu 242: Trong các phản ứng sau phản ứng hĩa học đúng là (chương 4/ bài 39 /mức 2) A. C6H6 +Br C6H5Br + H Fe, to B. C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr C. C6H6 + Br2 C6H6Br2 35
  35. Fe, to D. C6H6 +2Br  C6H5Br + HBr Đáp án: B Câu 243: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ? (chương 4/ bài 39 /mức 2) A. C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C6H6 Đáp án: D Câu 244: Một hợp chất hữu cơ A cĩ phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là (chương 4/ bài 39 /mức 2) A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4. D. C6H6. Đáp án: D Câu 245: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 85% (chương 4/ bài 39 /mức 3) A. 15,6 gam. B. 13,26 gam. C. 18,353 gam. D. 32 gam. Đáp án: C Câu 246: Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất khơng cháy ? (chương 4/ bài 39 /mức 3) A. 24 kg B. 12 kg C. 16 kg D. 36 kg Đáp án: B Câu 247: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (cĩ bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là (chương 4/ bài 39 /mức 3) A. 12,56 gam. B. 15,7 gam. C. 19,625 gam. D. 23,8 gam. Đáp án: A BÀI 40: DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN Câu 248: Thành phần chính của khí đồng hành là (chương 4/ bài 40 /mức 1) A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2. Đáp án: B Câu 249: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp (chương 4/ bài 40 /mức 1) A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. 36
  36. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Đáp án: B Câu 250: Dầu mỏ nước ta cĩ hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là (chương 4/ bài 40 /mức 1) A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%. Đáp án: A Câu 251: Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta cĩ gắn (chương 4/ bài 40 /mức 1) A. thép tốt. B. đá thạch anh. C. kim cương. D. đá hoa cương. Đáp án: C Câu 252: Crăckinh dầu mỏ để thu được (chương 4/ bài 40 /mức 2) A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon cĩ phân tử khối nhỏ hơn. B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon cĩ phân tử khối lớn hơn. C. dầu thơ. D. hiđrocacbon nguyên chất. Đáp án: A Câu 253: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) (chương 4/ bài 40 /mức 2) A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít. Đáp án: B Câu 254: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 5 lít khí thiên nhiên chứa 95% metan; 2% nitơ; 2% khí cacbon monooxit và 1% cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) (chương 4/ bài 40 /mức 2) A. 9,55 lít. B. 9,5 lít. C. 4,75 lít. D. 5 lít. Đáp án: A Câu 255: Đốt hồn tồn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên cĩ chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn tồn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là (chương 4/ bài 40 /mức 3) A. 6,86 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít. Đáp án: B Câu 256: Đốt hồn tồn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên cĩ chứa 95% CH4; 2% N2; 1% H2 và 2% CO rồi dẫn tồn bộ sản phẩm vào 100 gam dung dịch H2SO4 98%. Nồng độ dung dịch axit giảm cịn 72,93 %. Giá trị của V là (chương 4/ bài 40 /mức 3) A. 2,24 lít. 37
  37. B. 22,4 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít. Đáp án: B BÀI 41: NHIÊN LIỆU Câu 257: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất cĩ hàm lượng cacbon trên 90% là (chương 4/ bài 41 /mức 1) A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Đáp án: A Câu 258: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy khơng gây ơ nhiễm mơi trường là (chương 4/ bài 41 /mức 1) A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO. Đáp án: B Câu 259: Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất cĩ hàm lượng cacbon thấp nhất là (chương 4/ bài 41 /mức 1) A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Đáp án: D Câu 260: Thành phần chính trong bình khí biogas là (chương 4/ bài 41 /mức 1) A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O. Đáp án: B Câu 261: Khi đốt khí H2 với O2 sẽ gây nổ. Để hỗn hợp nổ mạnh nhất thì tỉ lệ thể tích giữa H2 và O2 là (chương 4/ bài 41 /mức 2) A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 3 : 1. Đáp án: A Câu 262: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 5 kg than cĩ chứa 4% tạp chất khơng cháy là (chương 4/ bài 41 /mức 2) A. 8,96 m3. B. 4,48 m3. C. 9,33 m3. D. 6,72 m3. Đáp án: A Câu 263: 38
  38. Đốt hồn tồn 5 kg than thì cần vừa đủ 8,96 m3 oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng cacbon cĩ trong than là (chương 4/ bài 41 /mức 2) A. 9,6%. B. 96%. C. 48%. D. 4,8%. Đáp án: B Câu 264: Đốt hồn tồn 6 kg than cĩ chứa 2% tạp chất lưu huỳnh và 3% tạp chất khơng cháy thì thể tích oxi (ở đktc) cần dùng là (chương 4/ bài 41 /mức 3) A. 10,724 m3. B. 10,640 m3. C. 4,7845 m3. D. 8,50 m3. Đáp án: A Câu 265: Đốt hồn tồn 3 kg than cĩ chứa 20% tạp chất khơng cháy, rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cho qua dung dịch nước vơi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là (chương 4/ bài 41 /mức 3) A. 10 kg. B. 20 kg. C. 25 kg. D. 40 kg. Đáp án: B Câu 266: Đốt hồn tồn 24 gam than chứa 98% cacbon. Nhiệt lượng tỏa ra là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng) (chương 4/ bài 41 /mức 3) A. 788 kj. B. 772,24 kj. C. 1576 kj. D. 896 kj. Đáp án: B BÀI 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON NHIÊN LIỆU Câu 267: Chất làm mất màu dung dịch brom là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. CH4. B. CH2 = CH – CH3. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Đáp án: B Câu 268: Khí tác dụng với nước cĩ xúc tác thích hợp tạo thành rượu etylic chỉ qua 1 giai đoạn là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H8. Đáp án: C Câu 269: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. Al4C3. B. CaC2. C. Ca. D. Na. Đáp án: B 39
  39. Câu 270: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí metan là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. Al4C3. B. CaC2. C. CaCO3. D. Na2CO3. Đáp án:A Câu 271: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Đáp án: B Câu 272: 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Đáp án: D Câu 273: Khi đốt hồn tồn 1 hiđrocacbon A người ta thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Vậy A là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H6. Đáp án: D Câu 274: Khi đốt hồn tồn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy A là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. C2H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4. Đáp án: A Câu 275: Chất khơng làm mất màu dung dịch brom là (chương 4/ bài 42 /mức 1) A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H4. Đáp án: A Câu 276: Một hợp chất hữu cơ A cĩ thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vậy A là (chương 4/ bài 42 /mức 2) A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Đáp án: C Câu 277: 40
  40. 2,9 gam chất A ở đktc cĩ thể tích là 1,12 lít. Vậy A là (chương 4/ bài 42 /mức 2) A. C3H8. B. CH4. C. C4H8. D. C4H10. Đáp án: D Câu 278: Một hợp chất hữu cơ X cĩ chứa 12,8% cacbon; 2,1 % hiđro; 85,1% brom về khối lượng. Vậy X là (chương 4/ bài 42 /mức 2) A. C2H4Br2. B. C2H2Br4. C. C6H5Br. D. C6H6Br6. Đáp án: A Câu 279: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4 và C2H4 cĩ tỉ lệ thể tích là 3 : 2 qua dung dịch chứa 20 gam brom. Khối lượng brom cịn dư là (Biết phản ứng xảy ra hồn tồn) (chương 4/ bài 42 /mức 2) A. 12 gam. B. 4 gam. C. 16 gam. D. 8 gam. Đáp án: B Câu 280: Cho 1,6 gam hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 đi qua dung dịch brom, phản ứng xảy ra hồn tồn, phải dùng 80 gam dung dịch brom 5%. Phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp là (chương 4/ bài 42 /mức 2) A. 56,25% CH4 và 43,75% C2H4. B. 70% CH4 và 30% C2H4. C. 43,75% CH4 và 56,25% C2H4. D. 87,5% CH4 và 12,5 % C2H4. Đáp án: A Câu 281: Khi đốt cháy hồn tồn một lít khí X thu được 3 lít CO2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ. Vậy X là (chương 4/ bài 42 /mức 2) A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Đáp án: A Câu 282: Cho 3 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 (đktc) vào dung dịch brom dư, người ta thu được 16,92 gam đibrometan. Phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là (chương 4/ bài 42 /mức 3) A. 67,2 % C2H4 và 32,8 % CH4. B. 32,8 % C2H4 và 67,2 % CH4. C. 33,6 % C2H4 và 66,4 % CH4. D. 66,4 % C2H4 và 33,6 % CH4. Đáp án: A Câu 283: Đốt hồn tồn V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CH4 và C2H4 (tỉ lệ mol 1 : 1) rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vơi trong dư thấy xuất hiện 3 gam kết tủa. Giá trị của V là (chương 4/ bài 42 /mức 3) A. 0,448 lít. B. 4,48 lít. C. 0,672 lít. 41
  41. D. 6,72 lít. Đáp án:A Câu 284: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm 4,48 lít C2H2 và 2,24 lít C2H4 (các thể tích ở đktc) là (chương 4/ bài 42 /mức 3) A. 6,72 lít. B. 15,68 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít. Đáp án:D Câu 285: Khối lượng dung dịch brom 5% cần dùng để tác dụng hết 5,6 lít hỗn hợp gồm 40% C2H4 và 60% C2H2 (ở đktc) là(chương 4/ bài 42 /mức 3) A. 640 gam. B. 800 gam. C. 1280 gam. D. 400 gam. Đáp án: C Câu 286: Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm CH4 và C2H2 (ở đktc) đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,6 gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí cĩ trong hỗn hợp là (chương 4/ bài 42 /mức 3) A. 33,33% C2H2 và 66,67 % CH4. B. 66,67,% C2H2 và 33,33% CH4. C. 2,5% C2H2 và 97,5 % CH4. D. 97,5 % C2H2 và 2,5 % CH4. Đáp án: A Câu 287: Cho 6,4 gam đất đèn chứa 80% CaC2 vào nước dư. Thể tích khí thu được (ở đktc) là (chương 4/ bài 42 /mức 3) A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít. Đáp án: C Câu 288: 6,72 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 (ở đktc) nặng 7,2 gam. Phần trăm theo thể tích mỗi khí cĩ trong hỗn hợp là (chương 4/ bài 42 /mức 3) A. 66,67 % CH4 và 33,33 % C2H4. B. 33,33 % CH4 và 66,67 % C2H4. C. 22,22 % CH4 và 77,78 % C2H4. D. 77,78 % CH4 và 22,22 % C2H4. Đáp án: B BÀI 44: RƯỢU ETYLIC Câu 289: Nhiệt độ sơi của rượu etylic là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C. Đáp án: A Câu 290: Độ rượu là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. số ml rượu etylic cĩ trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. 42
  42. B. số ml nước cĩ trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic cĩ trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước cĩ trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Đáp án: A Câu 291: Trong 100 ml rượu 450 cĩ chứa (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. Đáp án: B Câu 292: Cơng thức cấu tạo của rượu etylic là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Đáp án: D Câu 293: Nhĩm –OH trong phân tử rượu etylic cĩ tính chất hĩa học đặc trưng là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. tác dụng được với kim loại giải phĩng khí hiđro. B. tác dụng được với natri, kali giải phĩng khí hiđro. C.tác dụng được với magie, natri giải phĩng khí hiđro. D. tác dụng được với kali, kẽm giải phĩng khí hiđro. Đáp án: B Câu 294: Rượu etylic cháy trong khơng khí, hiện tượng quan sát được là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, khơng tỏa nhiệt. Đáp án: C Câu 295: Rượu etylic trong phân tử gồm (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. nhĩm etyl ( C2H5) liên kết với nhĩm – OH. B. nhĩm metyl (CH3) liên kết với nhĩm – OH. C. nhĩm hyđrocacbon liên kết với nhĩm – OH. D. nhĩm metyl ( CH3) liên kết với oxi. Đáp án: A Câu 296: Rượu etylic là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. chất lỏng khơng màu, nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như iot, benzen, B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng khơng màu, khơng tan trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng khơng màu, nặng hơn nước, tan vơ hạn trong nước, hịa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Đáp án: A Câu 297: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 cĩ nghĩa là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. nhiệt độ sơi của rượu etylic là 180C. B. nhiệt độ đơng đặc của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. 43
  43. D. trong 100 ml rượu cĩ 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Đáp án: C Câu 298: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. 100 ml nước hịa với cĩ 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất cĩ 65 ml nước. C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hịa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Đáp án: C Câu 299: Rượu etylic tác dụng được với natri vì (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. trong phân tử cĩ nguyên tử oxi. B. trong phân tử cĩ nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. C. trong phân tử cĩ nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. D. trong phân tử cĩ nhĩm – OH. Đáp án: D Câu 300: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước cĩ axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%. Đáp án: A Câu 301: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hĩa học cĩ thể xảy ra là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án: B Câu 302: Để phân biệt hai chất lỏng khơng màu là benzen và rượu etylic ta dùng (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. sắt. B. đồng C. natri. D. kẽm. Đáp án: C Câu 303: Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali. Số phản ứng hĩa học xảy ra là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án: A Câu 304: Hợp chất Y là chất lỏng khơng màu, cĩ nhĩm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng khơng tác dụng với kẽm. Y là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH. Đáp án: D Câu 305: 44
  44. Rượu etylic cĩ khả năng hịa tan trong nước hơn metan, etilen là do (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. trong phân tử rượu etylic cĩ 2 nguyên tử cacbon. B. trong phân tử rượu etylic cĩ 6 nguyên tử hiđro. C. trong phân tử rượu etylic cĩ nhĩm – OH. D. trong phân tử rượu etylic cĩ 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro. Đáp án: C Câu 306: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. cĩ bọt khí màu nâu thốt ra. B. mẫu natri tan dần khơng cĩ bọt khí thốt ra. C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và khơng tan. D. cĩ bọt khí khơng màu thốt ra và natri tan dần. Đáp án: D Câu 307: Rượu etylic tác dụng được với dãy hĩa chất là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Đáp án: B Câu 308: Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2 2CO2 + 3H2O X là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O. Đáp án: B Câu 309: Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Cơng thức phân tử của X là (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. C2H4O2. B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O. Đáp án: D Câu 310: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thốt ra ( đktc) là (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít. Đáp án: B Câu 311: Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 16,20 lít. B. 18,20 lít. C. 20,16 lít. D. 22,16 lít. Đáp án: C Câu 312: 45
  45. Hịa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. rượu etylic cĩ độ rượu là 200. B. rượu etylic cĩ độ rượu là 250. C. rượu etylic cĩ độ rượu là 300. D. rượu etylic cĩ độ rượu là 350. Đáp án: B Câu 313: Hịa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml) (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 11,0 ml. B. 11,5 ml. C. 12,0 ml. D. 12,5 ml. Đáp án: B Câu 314: Thể tích khơng khí (đktc) (chứa 20 % thể tích oxi) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 9,2 gam rượu etylic nguyên chất là (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 13,44 lít. D. 1,344 lít. Đáp án: B Câu 315: Đốt cháy hồn tồn 57,5 ml rượu etylic. Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là ( biết D = 0,8g/ml) (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít. Đáp án: D Câu 316: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước. B. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước. C. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước. D. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước. Đáp án: B Câu 317: Đốt cháy hồn tồn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vơi trong dư thu được 60 gam kết tủa ( biết D = 0,8g/ml). Giá trị của a là (Chương 5/ bài 44/ mức 3) A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68. Đáp án: B 46
  46. BÀI 45: AXIT AXETIC Câu 318: Cơng thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. O = CH – O – CH3. B. CH3 -C=O  O H C. HO-C-OH  CH2 D. CH2 – O – O – CH2. Đáp án: B Câu 319: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Đáp án: C Câu 320: Tính chất vật lý của axit axetic là (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. chất lỏng, khơng màu, vị chua, tan vơ hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vơ hạn trong nước. C. chất lỏng, khơng màu, vị đắng, tan vơ hạn trong nước. D. chất lỏng, khơng màu, vị chua, khơng tan trong nước. Đáp án: A Câu 321: Axit axetic cĩ tính axit vì trong phân tử (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. cĩ chứa nhĩm – OH. B. cĩ chứa nhĩm – OH liên kết với nhĩm C = O tạo thành nhĩm C = O. OH C. cĩ chứa nhĩm – C = O. D. cĩ chứa nhĩm – C – O. OH Đáp án: B Câu 322: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. phản ứng oxi hĩa - khử. B. phản ứng hĩa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hịa. Đáp án: D Câu 323: Trong cơng nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. oxi hĩa metan cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hĩa etilen cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C. oxi hĩa etan cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hĩa butan cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. Đáp án: D Câu 324: Axit axetic tác dụng với kẽm giải phĩng khí (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. hiđro (H2). B. hiđro clorua ( HCl ). 47
  47. C. hiđro sunfua (H2S). D. amoniac (NH3). Đáp án: A Câu 325: Phản ứng lên men giấm là (Chương 5/ bài 45/ mức 1) men giấm A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. men giấm B. C2H5OH CH3COOH + H2O. C. C H OH + O men gi ấm CH COOH. 2 5 2 men giấm 3 D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. Đáp án: D Câu 326: Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong cơng nghiệp là: Xúc tác, t0 C4H10 + O2 CH3COOH + H2O Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Đáp án: C Câu 327: Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phĩng khí (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit. Đáp án: A Câu 328: Tính chất vật lý của etyl axetat là (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. C. chất lỏng khơng mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. D. chất lỏng tan vơ hạn trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. Đáp án: A Câu 329: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( khơng xảy ra phản ứng hĩa học với nhau) (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4. C. CH3COOH và Ca(OH)2. D. CH3COOH và Na2CO3. Đáp án: B Câu 330: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H2O và quỳ tím. D. H2O và phenolphtalein. Đáp án: C Câu 331: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. Na. B. Zn. 48
  48. C. K. D. Cu. Đáp án: B Câu 332: Dãy chất tác dụng với axit axetic là (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Đáp án: B Câu 333: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO3 nhưng khơng tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. NaOH. B. HCl. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Đáp án: C Câu 334: Cặp chất nào sau đây cĩ phản ứng xảy ra và sinh ra khí CO2 (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. CH3COOH và ZnO. B. CH3COOH và Zn(OH)2. C. CH3COOH và ZnCO3. D. CH3COONa và K2CO3. Đáp án: C Câu 335: Cho thêm Cu(OH)2 vào hai ống nghiệm đựng CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ là axit CH3COOH ? (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. Dung dịch cĩ màu xanh. B. Dung dịch màu vàng nâu. C. Cĩ kết tủa trắng. D. Cĩ kết tủa nâu đỏ. Đáp án: A Câu 336: Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng cĩ khả năng (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. làm quỳ tím hĩa xanh. B. làm quỳ tím hĩa đỏ. C. khơng làm quỳ tím đổi màu. D. tác dụng với Mg giải phĩng khí H2. Đáp án: A Câu 337: Cho dung dịch chứa 10 gam CH 3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hồn tồn dung dịch chứa các chất tan là (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. CH3COOK và KOH. B. CH3COOK và CH3COOH. C. CH3COOK. D. CH3COOK, CH3COOH và KOH. Đáp án: A Câu 338 Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. dung dịch cĩ màu xanh. 49
  49. B. dung dịch khơng màu, cĩ một phần chất rắn màu trắng khơng tan. C. dung dịch màu xanh, cĩ một phần chất rắn màu trắng khơng tan. D. dung dịch khơng màu. Đáp án: D Câu 339: Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nĩng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 60 gam và 46 gam. B. 30 gam và 23 gam. C. 15 gam và 11,5 gam. D. 45 gam và 34,5 gam. Đáp án: B Câu 340: Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra ( đktc) là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Đáp án: C Câu 341: Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 33 gam. B. 44 gam. C. 55 gam. D. 66 gam. Đáp án: B Câu 342: Trung hịa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Đáp án: D Câu 343: Hịa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thốt ra ( đktc) là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Đáp án: C Câu 344: Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%. Đáp án: B Câu 345: 50
  50. Cho dung dịch CH3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Thể tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 400 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 1000 ml. Đáp án: B Câu 346: Hịa tan hồn tồn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 360 gam. B. 380 gam. C. 340 gam. D. 320 gam. Đáp án: A Câu 347: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nĩng và cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam Đáp án: C Bài 46 : MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN- RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC Câu 348 : Cơng thức cấu tạo của axit axetic khác với rượu etylic là (chương 5/ bài 46 / mức 1) A. cĩ nhĩm –CH3. B. cĩ nhĩm –OH. C. cĩ hai nguyên tử oxi. D. cĩ nhĩm –OH kết hợp với nhĩm C = O tạo thành nhĩm –COOH. Đáp án : D Câu 349 : Các chất đều phản ứng được với Na và K là (chương 5/ bài 46 / mức 1) A. rượu etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, benzen. D. dầu hoả, rượu etylic. Đáp án : A Câu 350 : Rượu etylic và axit axetic cĩ cơng thức phân tử lần lượt là (chương 5/ bài 46 / mức 1) A. C2H6O2, C2H4O2. B. C3H6O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H4O2. D.C2H6O, C2H4O2. Đáp án : D Câu 351 : Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là (chương 5/ bài 46 / mức 1) A. nước. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. rượu etylic và axit axetic Đáp án : C Câu 352 : 51
  51. Chọn câu đúng trong các câu sau. (chương 5/ bài 46 / mức 1) A. Những chất cĩ nhĩm –OH và nhĩm –COOH tác dụng được với KOH. B. Những chất cĩ nhĩm –OH tác dụng được với K. C. Những chất cĩ nhĩm –COOH tác dụng với KOH nhưng khơng tác dụng với K. D. Những chất cĩ nhĩm –OH và nhĩm –COOH cùng tác dụng với K và KOH. Đáp án : B Câu 353: Hợp chất hữu cơ A cĩ cơng thức phân tử là C2H6O biết A khơng tham gia phản ứng với Na. Cơng thức cấu tạo của A là (chương 5/ bài 46 / mức 2) A. CH3-CH2OH. B. CH3-O-CH2. C. CH3-O-H-CH2. D. CH3-O-CH3 Đáp án : D Câu 354: Các chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết : - Chất A và B tác dụng với K. - Chất C khơng tan trong nước. - Chất A phản ứng được với Na2CO3. Vậy A, B, C lần lượt cĩ cơng thức phân tử là (chương 5/ bài 46 / mức 2) A. C2H6O, C6H6, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O, C6H6. C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O. Đáp án : B Câu 355: Cho sơ đồ sau: xúc tác CH2 = CH2 + H2O  X men giâm X + O2  Y + H2O X + Y H2SO4 CH COO-C H + H O to 3 2 5 2 X, Y là (chương 5/ bài 46 / mức 2) A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH. Đáp án : C Câu 356: Cho chuỗi phản ứng sau : X  C2H5OH  Y  CH3COONa  Z  C2H2 Chất X, Y, Z lần lượt là (chương 5/ bài 46 / mức 2) A. C6H12O6, CH3COOH, CH4. B. C6H6, CH3COOH, CH4. C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa. Đáp án : Chọn A đúng Câu 357 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 7,42 gam Na2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất cĩ trong hỗn hợp ban đầu là (chương 5/ bài 46 / mức 3) A. CH3COOH (16%), C2H5OH (84%). B. CH3COOH (58%), C2H5OH (42%). C. CH3COOH (84%), C2H5OH (16%). D. CH3COOH (42%), C2H5OH (58%). Đáp án : C 52
  52. Câu 358 : Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là (chương 5/ bài 46 / mức 3) A. 65,2 %. B. 62,5 %. C. 56,2%. D. 72,5%. Đáp án : B Câu 359 : Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết hiệu suất phản ứng 30%) (chương 5/ bài 46 / mức 3) A. 26,4 gam. B. 13,2 gam. C. 36,9 gam. D. 32,1 gam. Đáp án : B Câu 360 : Đốt cháy hồn tồn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO 2 và 10,8 gam H2O. Vậy X là (chương 5/ bài 46 / mức 3) A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O. Đáp án : C Câu 361 : Đốt cháy hồn tồn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ (A) thu được 2,24 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam hơi nước. Vậy cơng thức thực nghiệm của (A) là (chương 5/ bài 46 / mức 3) A. (C6H10O5)n . B. (C2H6O)n. C. C6H10O5. D. C2H6O. Đáp án : B Bài 47 : CHẤT BÉO Câu 362 : Thủy phân chất béo trong mơi trường axit thu được (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phịng. Đáp án : B Câu 363 : Thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thu được (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và xà phịng. D. glixerol và muối của các axit béo Đáp án : D Câu 364 : Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo. (chương 5/ bài 47/ mức1) A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước. C. Giặt bằng xà phịng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. Đáp án : C 53
  53. Câu 365 : Hãy chọn câu đúng trong các câu sau. (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit. B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo. C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol. Đáp án : Chọn C đúng Câu 366 : Chất nào sau đây khơng phải là chất béo ? (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Đáp án : D Câu 367 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon ? (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. Metan, glucozơ, tinh bột. B. Xenlulozơ, tinh bột, benzen. C. Rượu etylic, axit axetic, etylen. D. Axit axetic, tinh bột, glixerol. Đáp án : D Câu 368 : Một chất béo cĩ cơng thức (C17H35COO)3C3H5 cĩ phân tử khối là (chương 5/ bài 47/mức1) A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC. Đáp án : A Câu 369: Hãy chọn phương trình hố học đúng khi đun một chất béo với nước cĩ axit làm xúc tác (chương 5/ bài 47 / mức 2) to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit C3H5(OH)3 + 3RCOOH to B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + R(COOH)3 to C. 3RCOOC3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + 3R-COOH to D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O axit 3C3H5OH + R-(COOH)3 Đáp án : A Câu 370 : Hợp chất khơng tan trong nước là (chương 5/ bài 47 / mức 2) A. CH3-CH2-COOH. B. CH3-CH2-OH. C. C6H12O6. D. (C17H33COO)3C3H5. Đáp án : D Câu 371: Chất khơng phản ứng với kim loại K là (chương 5/ bài 47 / mức 2) A. dầu hoả. B. rượu etylic. C. nước. D. axit axetic. Đáp án : A Câu 372 : 54
  54. Cho một loại chất béo cĩ cơng thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là (chương 5/ bài 47 / mức 3) A. 23 gam. B. 24 gam. C. 20 gam. D. 48 gam. Đáp án : B Câu 373 : Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glixerol thu được là (chương 5/ bài 47 / mức 3) A. 1,2 kg. B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg. Đáp án : B Câu 374 : Thủy phân hồn tồn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là (chương 5/ bài 47 / mức 3) A. 17,72 kg. B. 19,44 kg. C. 11,92 kg. D. 12,77 kg. Đáp án : A Câu 375 : Tính khối lượng (C17H35COO)3C3H5 tối thiểu để điều chế 1 tấn C17H35COONa dùng làm xà phịng, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%. (chương 5/ bài 47 / mức 3) A. 1,2 tấn. B. 1,25 tấn. C. 1,3 tấn. D. 1,212 tấn. Đáp án : D Bài 48 : LUYỆN TẬP RƯỢU ETYLIC – AXIT AXETIC & CHẤT BÉO Câu 376 : Phát biểu nào sau đây đúng ? (chương 5/ bài 48 / mức 1) A. Chất cĩ nhĩm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH. B. Chất cĩ nhĩm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng khơng tác dụng với Na. C. Chất cĩ nhĩm –OH tác dụng được với NaOH. D. Chất cĩ nhĩm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, cịn những chất cĩ nhĩm –OH tác dụng với Na. Đáp án : D Câu 377 : Phản ứng đặc trưng của este là (chương 5/ bài 48 / mức 1) A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng cháy. D. phản ứng thủy phân. Đáp án : D Câu 378 : Este là sản phẩm của phản ứng giữa (chương 5/ bài 48 / mức 1) A. axit và rượu. B. rượu và gluxit. C. axit và muối. 55
  55. D. rượu và muối. Đáp án : A Câu 379: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là (chương 5/ bài 48 / mức 2) A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Đáp án : B Câu 380: Cĩ ba lọ khơng nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Cĩ thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? (chương 5/ bài 48 / mức 2) A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. Đáp án : A Câu 381 : Đun nĩng hỗn hợp gồm 3 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%), khối lượng este thu được là (chương 5/ bài 48 / mức 3) A. 3,3 gam. B. 4,4 gam. C. 6,6 gam. D. 3,6 gam. Đáp án : B Câu 382 : Một chất hữu cơ A cĩ khối lượng phân tử là 58 đvC. Cơng thức phân tử của A là (chương 5/ bài 48 / mức 3) A. C3H6O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. CH2O. Đáp án : A Câu 383 : Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là (chương 5/ bài 48 / mức 3) A. 4,48 lít. B. 3,3 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Đáp án : C Bài 50 : GLUCOZƠ Câu 384 : Chất hữu cơ X cĩ các tính chất sau : - Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh. - Tan nhiều trong nước Vậy X là (chương 5/ bài 50 / mức 1) A. etilen. B. glucozơ. C. chất béo. D. axit axetic. Đáp án : B Câu 385 : 56
  56. Ba gĩi bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Cĩ thể nhận biết bằng cách nào sau đây ? (chương 5/ bài 50 / mức 1) A. Dung dịch brom và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. C. Hồ tan vào nước và dung dịch HCl. D. Hồ tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Đáp án : D Câu 386 : Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta cĩ thể dùng (chương 5/ bài 50 / mức 1) A. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. B. giấy quỳ tím và Na. C. Na và dung dịch AgNO3/NH3. D. Na và dung dịch HCl. Đáp án : A Câu 387 : Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đĩ là loại đường nào? (chương 5/ bài 50 / mức 1) A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ. Đáp án : C Câu 388: Cho sơ đồ sau: men C6H12O6  X + Y mengiam X + O2  Z + H2O Z + T  (CH3COO)2Ca + H2O + Y X, Y , Z , T lần lượt là (chương 5/ bài 50 / mức 2) A. C2H5OH , CH3COOH , CaO , CO2. B. CaO , CO2 , C2H5OH , CH3COOH. C. C2H5OH , CO2 , CH3COOH , CaCO3. D. CH3COOH , C2H5OH , CaCO3 , CO2. Đáp án : C Câu 389: Phản ứng tráng gương là (chương 5/ bài 50 / mức 2) A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2 H2O. 1 B. C2H5OH + K  C2H5OK + H2 2 men C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 AgNO /NH D. C6H12O6 + Ag2O 3 3 C6H12O7 + 2Ag Đáp án : D Câu 390: Dãy chất nào sau đây thuộc nhĩm gluxit ? (chương 5/ bài 50 / mức 2) A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6. B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11. C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6. D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11. Đáp án : C Câu 391: Khi đốt một hợp chất hữu cơ X ta thu được hơi nước và khí cacbonic theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Vậy X là (chương 5/ bài 50 / mức 2) A. rượu etylic. B. mantozơ. 57
  57. C. glucozơ. D. saccarozơ. Đáp án : C Câu 392 : Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được lần lượt là (hiệu suất 100%) (chương 5/ bài 50 / mức 3) A. 12,88 gam và 12,32 lít. B. 12,88 gam và 6,272 lít. C. 128,8 gam và 62,72 lít. D. 12,88 gam và 62,72 lít. Đáp án : B Câu 393 : Đun 100ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 thu được 5,4 gam bạc. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là (chương 5/ bài 50 / mức 3) A. 0,025 M. B. 0,05 M. C. 0,25 M. D. 0,725 M. Đáp án : C Câu 394 : Đun nĩng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 thu được 2,16 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là (chương 5/ bài 50 / mức 3) A. 7,2 %. B. 11,4 %. C. 14,4 %. D. 17,2 %. Đáp án : A Câu 395 : Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 4,48 lít khí cacbonic ở đktc. Lượng natri cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là (chương 5/ bài 50 / mức 3) A. 46 gam. B. 2,3 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam. Đáp án : D Câu 396 : Khi lên men glucozơ thấy thốt ra 16,8 lít khí cacbonic (đktc).Thể tích rượu (d = 0,8 g/ml) thu được là (chương 5/ bài 50 / mức 3) A. 27,6 ml. B. 86,25 ml. C. 43,125 ml. D. 34,125 ml. Đáp án : C Bài 51 : SACCAROZƠ Câu 397 : Saccarozơ cĩ những ứng dụng trong thực tế là (chương 5/ bài 51 / mức 1) A. nguyên liệu trong cơng nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. Đáp án : A Câu 398 : Đường mía là loại đường nào sau đây ? (chương 5/ bài 51 / mức 1) A. Mantozơ. 58
  58. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Đáp án : D Câu 399 : Thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ? (chương 5/ bài 51 / mức 1) A. Dung dịch H2SO4 lỗng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3 /NH3. D. Na kim loại. Đáp án : C Câu 400: Saccarozơ cĩ thể tác dụng với (chương 5/ bài 51 / mức 2) 0 A. H2 (xúc tác Ni, t ). B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH. Đáp án : C Câu 401: Axit Chất X là một gluxit cĩ phản ứng thủy phân : X + H2O  Y + Z X cĩ cơng thức phân tử nào sau đây ? (chương 5/ bài 51 / mức 2) A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Đáp án : C Câu 402 : Muốn cĩ 1462,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là (hiệu suất của phản ứng là 100%) (chương 5/ bài 51 / mức 3) A. 2778,75 gam. B. 2697,5 gam. C. 2877,75 gam. D. 2967,5 gam. Đáp án : A Câu 403 : Thủy phân 5,13 kg saccarozơ trong mơi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm thu được là (chương 5/ bài 51 / mức 3) A. 2,2 kg glucozơ và 2,2 kg fructozơ. B. 3,4 kg glucozơ và 3,4 kg fructozơ. C. 2,7 kg glucozơ và 2,7 kg fructozơ. D. 1,7 kg glucozơ và 1,7 kg fructozơ. Đáp án : C Câu 404: Khi đốt cháy một loại gluxit cĩ cơng thức Cn(H2O)m , người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là (chương 5/ bài 51 / mức 3) A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. protein. Đáp án : B BÀI 52: TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ Câu 405: 59
  59. Chọn câu đúng nhất. (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. B. Tinh bột dễ tan trong nước cịn xenlulozơ khơng tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulozơ khơng tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nĩng. D. Tinh bột khơng tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nĩng. Cịn xenlulozơ khơng tan cả trong nước lạnh và nước nĩng. Đáp án: D Câu 406: Phân tử tinh bột được tạo thành do nhiều nhĩm - C6H10O5 – ( gọi là mắt xích ) liên kết với nhau. Số mắt xích trong phân tử tinh bột trong khoảng (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. 1200 – 6000. B. 6000 – 10000. C. 10000 -14000. D.12000- 14000. Đáp án: A. Câu 407: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ. Đáp án: B. Câu 408: Nhận xét nào đúng ? (Chương 5/ bài bài 52/ mức 1) A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh . B. Tinh bột và xenlulozơ đều cĩ cùng số mắt xích trong phân tử. C. Tinh bột và xenlulozơ cĩ phân tử khối bằng nhau. D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước. Đáp án: A. Câu 409: Loại tơ cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ là (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. tơ tằm, bơng vải. B. tơ tằm, sợi đay. C. bơng vải, sợi đay. D. tơ tằm, tơ nilon-6,6. Đáp án: C Câu 410: Khi tiến hành thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ thì cần cĩ chất xúc tác nào sau đây ? (Chương 5/ bài 52/ mức 2) A. Dung dịch nước vơi. B. Dung dịch muối ăn. C. Dung dịch bazơ. D. Dung dịch axit lỗng. Đáp án: D. Câu 411: Trong phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột của cây xanh thì (Chương 5/ bài 52/ mức 2) A. số mol H2O bằng số mol CO2. B. số mol H2O bằng số mol tinh bột. C. số mol CO2 bằng số mol O2. D. số mol CO2 bằng số mol tinh bột. Đáp án: C. Câu 412: Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là (Chương 5/ bài 52/ mức 2) 60
  60. A. 1850. B. 1900. C. 1950. D. 2100. Đáp án: A. Câu 413: Khi thủy phân 0,4 mol xenlulozơ ở điều kiện thích hợp thì cần 5600 mol H2O. Số mắc xích (-C6H10O5-) là (Chương 5/ bài 52/ mức 3) A. 17000. B. 16000. C. 15000. D. 14000. Đáp án: D. Câu 414: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì lượng glucozơ sẽ thu được là ( Nếu hiệu suất là 70%) (Chương 5/ bài 52/ mức 3) A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,56 kg. D. 165,6 kg. Đáp án: C. Câu 415: Khi lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic. Hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85% . Khối lượng rượu thu được sẽ là (Chương 5/ bài 52/ mức 3) A. 400 kg. B. 398,8 kg. C. 389,8 kg. D. 390 kg. Đáp án: C BÀI 53: PROTEIN Câu 416: Chọn nhận xét đúng (Chương 5/ bài 53/ mức 1) A. Protein cĩ khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản. B. Protein cĩ khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên. C. Protein cĩ khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên. D. Protein cĩ khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên. Đáp án: C. Câu 417: Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều (Chương 5/ bài 53/ mức 1) A. chất béo. B. chất đường. C. chất bột. D. protein. Đáp án: D. Câu 418: Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngồi các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải cĩ nguyên tố (Chương 5/ bài 53/ mức 1) A. lưu huỳnh. B. sắt. C. clo. D. nitơ. Đáp án: D Câu 419: Dấu hiệu để nhận biết protein là (Chương 5/ bài 53/ mức 2) 61
  61. A. làm dung dịch iot đổi màu xanh. B. cĩ phản ứng đơng tụ trắng khi đun nĩng. C. thủy phân trong dung dịch axit. D. đốt cháy cĩ mùi khét và cĩ phản ứng đơng tụ khi đun nĩng. Đáp án: D Câu 420: Khi đốt cháy hồn tồn m gam một chất hữu cơ X sản phẩm tạo ra cĩ khí nitơ. Chất X cĩ thể là (Chương 5/ bài 53/ mức 2) A. tinh bột. B. saccarozơ. C. PVC. D. protein. Đáp án: D. Câu 421: Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bơng. Chúng ta cĩ thể (Chương 5/ bài 53/ mức 2) A. gia nhiệt để thực hiện phàn ứng đơng tụ. B. đốt và ngửi nếu cĩ mùi khét là vải bằng tơ tằm. C. dùng quỳ tím . D. dùng phản ứng thủy phân. Đáp án: B Câu 422: Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Cơng thức phân tử của aminoaxit là (Chương 5/ bài 53/ mức 3) A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C5H11O2N. D. C6H13O2N. Đáp án: B BÀI 54: POLIME Câu 423: Chọn phát biểu đúng là (Chương 5/ bài 54/ mức 1) A. polime là chất dễ bay hơi. B. polime là những chất dễ tan trong nước. C. polime chỉ được tạo ra bởi con người và khơng cĩ trong tự nhiên. D. polime là những chất rắn, khơng bay hơi, thường khơng tan trong nước. Đáp án: D. Câu 424: Một polime (Y) cĩ cấu tạo mạch như sau: (Chương 5/ bài 54/ mức 1) . –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 – Cơng thức 1 mắt xích của polime (Y) là A. –CH2 –CH2 –CH2 –. B. –CH2 -CH2 - CH2 –CH2 –. C. –CH2 –. D. –CH2 –CH2 –. Đáp án: D. Câu 425: Monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE ? (Chương 5/ bài 54/ mức 1) A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Vinyl clorua. Đáp án: B Câu 426: Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử ? (Chương 5/ bài 54/ mức 1) 62
  62. A. Nước uống, đường. B. Tinh bột, chất béo. C. Axit axetic. D. Tinh bột, đạm. Đáp án: D Câu 427: PVC là polime cĩ nhiều ứng dụng trong thực tiễn như làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa Cơng thức một mắc xích của PVC là (Chương 5/ bài 54/ mức 2) A. -CH B.2 –CH - Cl B. -CH2 –CH –CH2 –CH - Cl C. -CH2 – CH2 - -CH –CH –CH – D. 2 2 Cl Đáp án: A. Câu 428: Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, cĩ cơng thức cấu tạo như sau: (Chương 5/ bài 54/ mức 2) . –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 –CH =CH –CH2 - Cơng thức một mắt xích và cơng thức tổng quát của cao su nĩi trên là A. –CH2 –CH =CH - và [-CH2 –CH =CH -]n . B. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n. C. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 -]n . D. –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n . Đáp án: C Câu 429: -CH2 –CH - Cl n Poli(vinyl clorua) cĩ phân tử khối là 35000 đvC. Hệ số trùng hợp n của polime này là (Chương 5/ bài 54/ mức 2) A. 460. B. 560. C. 506. D. 600. Đáp án: B. Câu 430: Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản ứng là 90%) (Chương 5/ bài 54/ mức 3) A. 1 tấn. B. 0,9 tấn. C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn. Đáp án: D. Câu 431: Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90 % thì khối lượng polietilen thu được là (Chương 5/ bài 54/ mức 3) A. 0,5 tấn. B. 5 tấn. 63
  63. C. 4,5 tấn. D. 0,45 tấn. Đáp án: D. BÀI 56: ƠN TẬP CUỐI NĂM PHẦN : HĨA VƠ CƠ Câu 432: Cặp chất tác dụng với nhau để tạo thành hợp chất khí là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. kẽm với axit clohiđric. B. natri cacbonat và canxi clorua. C. natri hiđroxit và axit clohiđric. D. natri cacbonat và axit clohiđric. Đáp án: D Câu 433: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch BaCl2 là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. Fe, CuO, NaOH, CuSO4. B. Cu, NaOH, CuSO4, HCl. C. NaOH, CuSO4, Fe. D. CuSO4, H2SO4 lỗng. Đáp án: D. Câu 434: Thí nghiệm sinh ra khí HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH. B. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. C. đốt cháy H2 trong khí Cl2. D. NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng. Đáp án: C. Câu 435: đp dd Cĩ phản ứng sau: NaCl + H2O Cĩ màng ngăn Những sản phẩm được tạo thành trong quá trình điện phân là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. NaOH và H2. B. NaOH, H2 và Cl2. C. Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2. Đáp án : B. Câu 436: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. KCl và NaNO3. B. KOH và HCl. C. HCl và AgNO3. D. NaHCO3 và NaOH. Đáp án: A. Câu 437: Để nhận biết H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. Ta dùng (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. phenolphtalein và dung dịch CuSO4. B. quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. quỳ tím và BaCl2. D. dung dịch CuSO4 và dung dich BaCl2. Đáp án: B Câu 438: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl. B. NaOH Na2O Na2CO3 NaCl Na2SO4 Na. C. Na2SO4 NaCl Na2CO3 NaOH Na2O Na. D. NaCl Na2O NaOH Na2CO3 Na Na2SO4. 64
  64. Đáp án: A Câu 439: to Cho chuổi biến hĩa sau: M + O2  G to, xt H2O dd Ba(OH)2 dƯ G + O2  X  Y  Z Nếu M là lưu huỳnh thì Z là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. BaSO4. B. BaSO3. C. Ba(NO3)2. D. Ba3(PO4)2. Đáp án: A. Câu 440: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu. B. CuSO4 CuO CuCl2 Cu(NO3)2 Cu. C. CuO Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu. D. CuCO3 Cu(OH)2 CuO Cu(NO3)2 Cu. Đáp án: A Câu 441: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hịa 200ml dung dịch NaOH 0,3M là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 450 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 267 ml. Đáp án: B. Câu 442: Cho 60 gam dung dịch HCl tác dụng với Na2CO3 vừa đủ, thu được 3,36 lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 1,825%. B. 9,13%. C. 5%. D. 18,25%. Đáp án: D Câu 443: Hịa tan 2,84 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 cần 30 ml H2SO4 1M. Vậy thành phần % về khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. % CaCO3 = 70,42% và % MgCO3 = 29,58% . B. % CaCO3 = 71% và % MgCO3 = 29%. C. % CaCO3 = 72,5% và % MgCO3 = 27,5%. D. % CaCO3 = 75% và % MgCO3 = 25% . Đáp án: A PHẦN: HĨA HỮU CƠ Câu 444: Chọn câu đúng. (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. C. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. D. Metan, etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. Đáp án: C. Câu 445: to Cho phương trình hĩa học: 2X + 7O2  4CO2 + 6H2O X là A. C2H2. 65
  65. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6. Đáp án: C Câu 446: Cho các chất sau: CH4, C2H4, C3H8, C4H10. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố cacbon trong các hợp chất trên được so sánh như sau: (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. CH4 > C2H4 > C3H8 > C4H10. B. C2H4 > C4H10 > C3H8 > CH4. C. C4H10 > C3H8 > C2H4 > CH4. D. C3H8 > CH4 > C4H10 >C2H4. Đáp án: B Câu 447: Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ. Đáp án: C Câu 448: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOC2H5 , C2H5OH. C. CH3COOH , C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5. Đáp án: D Câu 449: Dãy các chất đều cĩ phản ứng thủy phân là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE. Đáp án : B. Câu 450: Để nhận biết các bình khí CH4, C2H4, CO2, và SO2 nên dùng phương pháp hĩa học là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. nước Br2 và Ca(OH)2. B. nước Br2 và O2 ( đốt cháy). C. O2 (đốt cháy) và dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch NaOH và nước Br2. Đáp án: A. Câu 451: Đem hịa tan 25 gam đường glucozơ vào 125 gam nước ở 250C thì thu được dung dịch bão hịa. Độ tan của đường ở 250C là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. 20 gam. B. 25 gam. C. 30 gam. D. 35 gam. Đáp án: A. Câu 452: Nếu lấy 8,96 gam etilen thì phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong dung dịch ? (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. 51,2 gam. 66
  66. B. 49,2 gam. C. 34 gam. D. 60,2 gam. Đáp án: A. Câu 453: Đốt cháy hết 5 gam chất hữu cơ dẫn sản phẩm qua bình đựng H2SO4 đặc thì bình nặng thêm 5,4 gam. Thành phần % khối lượng của hiđro là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. 8%. B. 10%. C. 10,9%. D. 12%. Đáp án: D. Câu 454: Một hiđrocacbon X chứa 80% cacbon về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử X là (Chương 5/ bài 56/ mức 2) A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 4. Đáp án: A. Câu 455: Chia hỗn hợp C2H2 và C2H4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Oxi hĩa hồn tồn thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Phần 2: Đem hiđro hĩa (cộng hiđro) hồn tồn. Sau đĩ đem đốt cháy. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là (Chương 3/ bài 56/ mức 3) A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Đáp án: D Câu 456: Đốt cháy hết x gam C2H5OH thu được 0,25 mol CO2. Đốt cháy hết y gam CH3COOH thu được 0,25 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 9 gam. B. 10 gam. C. 11 gam. D. 12 gam. Đáp án: C Câu 457: Trong điều kiện cĩ xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được tác dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H2 (đktc). Giá trị của V là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 11,2. B. 22,4. C. 33,6. D. 4,48. Đáp án: B Câu 458: Để trung hịa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M. 67
  67. Đáp án: C 68