Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9

docx 5 trang hoaithuong97 9551
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_hoa_9.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9

  1. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hãy chọn các mệnh đề đúng 1. Tất cả các hợp chất chứa cacbon là hợp chất hữu cơ 2. Hợp chất hữu cơ là hợp chất chứa cacbon trừ một số nhỏ là hợp chất vô cơ như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat và hidrocacbonat, xianua của kim loại và amoni 3. Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, dễ tan trong nước 4. Số lượng hợp chất vô cơ nhiều hơn số lượng hợp chất hữu cơ vì có rất nhiều nguyên tố tạo thành chất vô cơ 5. Đa số các hợp chất hữu cơ có bản liên kết cộng hóa trị nên dễ bị nhiệt phân hủy và ít tan trong nước 6. Tốc độ phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường chậm nên phải dùng chất xúc tác. A. 1,2,3,5 B. 2, 4, 5 C. 2, 4, 5, 6 D. 2, 5, 6 Câu 2: Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 · D. 4 Câu 3: Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố: A. cacbon B. hidro C. oxi D. nito 1
  2. Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 6 gam X là? A. 2,4g B. 1,6g C. 3,2g D. 2,0g nCO2 = 0,3 mol; nH2O = 0,4 mol mX = mC + mH + mO = 12nCO2 + 2nH2O + mO ⇒ 12.0,3 + 2.0,4 + mO = 6 ⇒ mO = 1,6 gam Câu 5: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để nói về một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái ( rắn, lỏng, khí) B. Độ tan trong nước C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố Câu 6: Xác định số công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A( gồm C, H và có thể có O), biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 29? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ khác nhau ở điểm nào? A. Hợp chất hữ cơ kém bền nhiệt hơn hợp chất vô cơ B. Hợp chất hữu cơ thường chứa C, H và Có thể có O, Cl, S, C. Hợp chất hữu cơ thường có số lượng nhiều hơn hợp chất vô cơ D. Các đặc điểm trên đều đúng Câu 8: Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon. 2
  3. B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi. C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức. Câu 9: Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH. C. FeCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br. D. Hg2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, Na2SO4, CH3CH2Br. Câu 10: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. Al4C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3 Câu 12: Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết A. cộng hóa trị B. ion C. kim loại D. hidro Câu 13: Để biết cụ thể về số lượng nguyên tử, cách liên kết và thứ tự liên kết các nguyên tử trong một phân tử hợp chất hữu cơ, ta phải dùng công thức nào? 3
  4. A. Công thức tổng quát B. Công thức cấu tạo C. Công thức phân tử D. Cả ba phương án đều sai Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ? A. Nhất thiết phải chứa cacbon B. Liên kết hóa học ở các hợp chất thường là liên kết cộng hóa trị C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một định hướng nhất định D. Không tan hoặc ít tan trong nước Câu 15: Cho các chất sau: 1. C2H6O 2. C6H5CH=CH2 3. C2H4O2 4. CH3NH2 5. CH3NO2 6. NaHCO3 7. C2H3O2Na 8. C6H6 9. C3H6 Có bao nhiêu chất trong các chất kể trên là dẫn xuất của hidrocacbon? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 4
  5. Đáp án: xanh da trời đúng, xanh lá cây chọn sai 1 A B C D 2 A B C D 3 A B C D 4 A B C D 5 A B C D 6 A B C D 7 A B C D 8 A B C D 9 A B C D 10 A B C D 11 A B C D 12 A B C D 13 A B C D 14 A B C D 15 A B C D 5